Giáo án môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trần Thị Hai

 2. Các lỗi thường gặp về dấu câu.

a/ Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.

Ví dụ: Tác phẩm. xúc động. Trong. Lão Hạc

b/ Dùng dấu ngắt câu khi chưa kết thúc.

Ví dụ: Thời còn trẻ, ở trường này, ông là học sinh xuất sắc nhất.

c/ Thiếu dấu câu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.

Ví dụ: Cam, quýt, bưởi, xoài là đặc sản của vùng này.

d/ Lẫn lộn công dụng của các dấu câu

Ví du: Quả thật . từ đâu. Anh có. khuyên không? Đừng bỏ mặc tôi lúc này!

 

doc2 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Ngữ văn Khối 8 - Tiết 59: Ôn luyện về dấu câu - Trần Thị Hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TIẾT 59 ÔN LUYỆN VỀ DẤU CÂU
I. Mục đích yêu cầu
 - Giúp HS : Nắm được các kiến thức về dấu câu một cách hệ thống.
 - Có ý thức cận trọng trong việc dùng dấu câu, tránh được các lổi thường gặp vể dấu câu.
II. Chuẩn bị
 1.GV : Soạn giảng
 2.HS: chuẩn bị bài
III . Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học
Ổn định lớp
Kiểm tra
Bài mới
? HS nêu các dấu câu đã học ở lớp 6 ? 4 dấu câu
( .) Công dụng của từng dấu
( ? )
( ! )
( , )
? Lớp 7 chúng ta đã học những loại dấu câu nào? 4 câu
Công dụng của 4 câu
? Lớp 8 đã học những dấu câu nào? 
Công dụng của từng dấu?
? Các lỗi thường gặp về dấu câu?
? Cho HS đọc ví dụ? Sửa dấu chấm câu.
? Cho HS đọc ví dụ? Sửa dấu câu?
? Cho HS đọc bài tập 1, làm bài tập ở vở bài tập
I. Bài học
 1. Tổng kết các dấu câu
a/ Dấu chấm: dùng kết thúc câu trần thuật.
b/ Dấu (?): Dùng kết thúc câu nghi vấn
c/ Dấu (!) : Dùng kết thúc câu cầu khiến, cảm thán.
d/ Dấu(,): Dùng để phân cách các thành phần các bộ phận câu.
Lớp 7 : 4 dấu câu
a/ Dấu ( ... ) lời nói ngập ngừng, ngắt quảng...
b/ Dấu ( ; ) Đánh dấu ranh giới các vế câu ghép, các bộ phân trong một phép liệt kê...
c/ Dấu ( - ) : bộ phận chú thích, lời nói trực tiếp, chỉ sự liệt kê, nối các từ nằm trong một liên danh.
d/ Dấu gạch nối: nối các tiếng một từ phiên âm.
Lớp 8:
a/ Dấu “ “: Đánh dấu từ ngữ, tờ báo, ý nghĩa...
b/ Dấu ( : ) bổ sung, giải thích, thuyết minh cho một phần nào
c/ Dấu ( ) : đánh dấu phần có chức năng chú thích.
 2. Các lỗi thường gặp về dấu câu.
a/ Thiếu dấu ngắt câu khi câu đã kết thúc.
Ví dụ: Tác phẩm... xúc động. Trong... Lão Hạc
b/ Dùng dấu ngắt câu khi chưa kết thúc.
Ví dụ: Thời còn trẻ, ở trường này, ông là học sinh xuất sắc nhất.
c/ Thiếu dấu câu thích hợp để tách các bộ phận của câu khi cần thiết.
Ví dụ: Cam, quýt, bưởi, xoài là đặc sản của vùng này.
d/ Lẫn lộn công dụng của các dấu câu
Ví dụ: Quả thật ... từ đâu. Anh có... khuyên không? Đừng bỏ mặc tôi lúc này!
II. Luyện tập.
1, 2 ( 151, 152 )
4. Củng cố
Nhắc lại các dấu câu đã học?
Công dụng của từng dấu câu.
5. Dặn dò
Về nhà học bài kỹ _ Kiểm tra 1 tiết

File đính kèm:

  • doc59.doc