Giáo án Ngữ văn 7 năm học 2013 - 2014
I/.Trọng tâm kiến thức kĩ năng.
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nhận thức của HS về các tác phẩm trung đại VN và TQ
( Nội dung và nghệ thuật đặc sắc của các tác phẩm)
2. Kĩ năng: Làm bài KT với 2 phần trắc nghiệm và tự luận. Qua bài KT GV phân loại HS từ đó có KH giảng dạy phù hợp.
3. Thỏi độ :Tích cực, độc lập, tư duy sáng tạo, năng lực viết văn của học sinh.
II.Chuẩn bị:
- GV: Đề phô tô
- HS: CBB Ôn tập phần kiến thức văn học phần văn học trung đại.
III. Tổ chức dạy và học
1. ổn định tổ chức
2. Bài mới( Đề in )
dụng, giả sử, xét xử. + Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: Chung sức, trung thành, thuỷ chung, trung địa. ? Điền các tiếng" mãnh, mảnh", vào chỗ thích hợp: mỏng mảnh, dũng mãnh, mãnh liệt, mảnh trăng. 4. Đặt câu các từ: giành, dành. - Đặt câu với mỗi từ phân biệt: tắt, tắc. 3. Lập sổ tay chính tả. D. Củng cố- Hướng dẫn về nhà *. Củng cố GV: Khái quát ND toàn bài * Hướng dẫn HS học và chuẩn bị bài: - Học thuộc ghi nhớ - Làm hết bài tập. - Chuẩn bị: Ôn tập tốt để kiểm tra học kì I. ……………………….*****……………. Ngày kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè I năm học 2009_2010 PHẦN TỰ LUẬN MễN NGỮ VĂN LỚP 7 (Thời gian làm bài :90 phỳt khụng kể thời gian giao đề) Thiết lập ma trận Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Văn học Nội dung BT Bánh trôi nước 1 0,25 0.25 -Hoàn cảnh sáng tác+ Nội dung TP Mùa xuân của tôi. 2 0,5 0,5 Tiếng việt Thành ngữ 1 0.25 0.25 Quan hệ từ 1 0,25 0,25 Từ láy 1 0,25 0,25 Tập làm văn Thể thơ+ Thể loại 2 0,5 0,5 - KN + đặc điểm Văn biểu cảm. -BPNT+PTBĐ 2 0,5 2 0,5 1 - Đặt cõuQHT -XỏcđịnhBP NT,ý nghĩa. - Bài viết 1 2 4,0 7,0 Tổng 1,25 1,75 3,0 4,0 10 Ngày tháng năm 2009 bài kiểm tra chất lượng học kì I Năm học 2009 - 2010 PHầN I : TRắC NGHIệM KHáCH QUAN - MÔN ngữ văn 7 Thời gian làm bài: 20 phút I, Trắc nghiệm (3điểm) Đọc và trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu đỏp ỏn đỳng. Cõu 1:Về thể thơ, bài thơ "Bỏnh trụi nước "giống với bài thơ nào sau? A.Cụn Sơn ca . B. Thiờn Trường vón vọng . C. Tụng giỏ hoàn kinh sư. D. Sau phỳt chia ly. Cõu 2 Bỏnh trụi nước của nhà thơ Hồ Xuõn Hương thể hiện vẻ đẹp gỡ của người phụ nữ? A.Vẻ đẹp hỡnh thể của người phụ nữ . B.Vẻ đẹp tõm hồn của người phụ nữ . C Số phận bất hạnh của người phụ nữ. D.Vẻ đẹp và số phận long đong của người phụ nữ . Cõu 3 : Thành ngữ nào sau đõy cú nghĩa gần với thành ngữ"Bảy nổi ba chỡm "? A. Cơm niờu nước lọ . B. Lờn thỏc xuống ghềnh. C. Nhà rỏch vỏch nỏt . D . Cơm thừa canh cặn. Cõu 4: Trong cỏc dũng sau đõy, dũng nào cú sử dụng quan hệ từ ? A. Vừa trắng lại vừa trũn . B. Tay kẻ nặn . C. Bảy nổi ba chỡm . D.Giữ tấm lũng son . Cõu 5: Từ nào sau đây không phải là từ láy ? A. Man mác. B. Đùng đục. C. Siêng năng . D. Sáng sủa. Cõu 6 : Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau? Văn biểu cảm là văn bản viết ra nhằm biểu đạt tỡnh cảm .................. , ...................... của con người đối với thế giới xung quanh và khêu gợi lòng đồng cảm nơi người đọc . Cõu 7 : Đặc điểm nào là của văn bản biểu cảm ? A. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt một tỡnh cảm chủ yếu. B. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt hai tỡnh cảm . C. Mỗi bài văn biểu cảm thường tập trung biểu đạt nhiều mức độ tỡnh cảm . D. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt tỡnh cảm ở mức độ nhất định. Cõu 8: Văn bản " Mựa xuõn của tụi " được viết trong hoàn cảnh nào? : Tỏc giả trực tiếp chứng kiến và miờu tả vẻ đẹp của mựa xuõn. Tỏc giả miờu tả và bộc lộ cảm xỳc về mựa xuõn từ những điều nghe kể. Đất nước chia cắt, tỏc giả ở miền Nam nhớ và hoài vọng về mựa xuõn ở miền Bắc. D. Tỏc giả đang sống trong mựa xuõn thống nhất Cõu 9: Văn bản " Mựa xuõn của tụi " được viết theo thể loại "Tựy bỳt” ? A. Đỳng B. Sai * Đoạn văn: " Tự nhiờn như thế : ai cũng chuộng mựa xuõn. Mà thỏng giờng là thỏng đầu của mựa xuõn, người ta càng trỡu mến khụng cú gỡ lạ hết. Ai bảo được non đừng thương nước , bướm đừng thương hoa, trăng đừng thương giú; ai cấm được trai thương gỏi ; ai cấm được mẹ yờu con; ai cấm được cụ gỏi cũn son nhớ chồng thỡ mới hết đươc người mờ luyến mựa xuõn ". (Ngữ văn 7- tập I) Cõu 10: Biện phỏp nghệ thuật chủ yếu trong đoạn văn trờn là gỡ? A. Điệp ngữ- Nhân hóa. B. Điệp ngữ- So sỏnh. C. Điệp ngữ- ẩn dụ. D. Điệp ngữ- Hoán dụ . Cõu 11: Phương thức biểu đạt chớnh của đoạn văn trờn là gỡ? : A.Tự sự . B. Miờu tả . C Thuyết minh . D. Biểu cảm . Cõu 12: Nội dung nào đúng nhất của đoạn văn trờn? Tình yờu của con người đối với mựa xuõn là quy luật tự nhiờn. Cảnh sắc và khụng khớ mựa xuõn ở thiờn nhiờn và lũng người . Cảm nhận tinh tế của tỏc giả về cảnh sắc khụng khớ mựa xuõn. Tỡnh cảm thiết tha nồng nàn của tỏc giả với mựa xuõn quờ hương . ĐỀ KIểM TRA HỌC Kè I Năm học 2009- 2010 PHẦN II: TỰ LUẬN MễN NGỮ VĂN LỚP 7 (Thời gian làm bài :70 phỳt) Cõu 1:(1đ) Đặt cõu với cặp quan hệ từ : - Nếu - thỡ. - Càng – càng. Cõu 2 (2đ) : Đoạn thơ sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ ? í nghĩa của biện phỏp nghệ thuật đú ? “ Chỏu chiến đấu hụn nay Vỡ tỡnh Tổ quốc Vỡ xúm làng thõn thuộc Bà ơi, cũng vỡ bà Vỡ tiếng gà cục tỏc Ổ trỳng hồng tuổi thơ”. Cõu 3:(4đ) Cảm nghĩ của em về bài thơ “ Cảnh khuya ” của Hồ Chớ Minh. ĐỀ KIểM TRA HỌC Kè I Năm học 2009_2010 PHẦN II: TỰ LUẬN MễN NGỮ VĂN LỚP 7 (Thời gian làm bài :70 phỳt) Cõu 1:(1đ) Đặt cõu với cặp quan hệ từ : - Nếu - thỡ. - Càng – càng. Cõu 2 (2đ) : Đoạn thơ sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ ? í nghĩa của biện phỏp nghệ thuật đú ? “ Chỏu chiến đấu hụm nay Vỡ tỡnh Tổ quốc Vỡ xúm làng thõn thuộc Bà ơi, cũng vỡ bà Vỡ tiếng gà cục tỏc Ổ trỳng hồng tuổi thơ”. Cõu 3:(4đ) Cảm nghĩ của em về bài thơ “ Cảnh khuya ” của Hồ Chớ Minh. Ngày tháng năm 2009 bài kiểm tra chất lượng học kì I Năm học 2009 - 2010 PHầN I : TRắC NGHIệM KHáCH QUAN - MÔN ngữ văn 7 Thời gian làm bài: 20 phút I, Trắc nghiệm (3điểm) Đọc và trả lời cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi đứng đầu đỏp ỏn đỳng. Cõu 1 : Đặc điểm nào là của văn bản biểu cảm ? A. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt một tỡnh cảm chủ yếu. B. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt hai tỡnh cảm . C. Mỗi bài văn biểu cảm thường tập trung biểu đạt nhiều mức độ tỡnh cảm . D. Mỗi bài văn biểu cảm tập trung biểu đạt tỡnh cảm ở mức độ nhất định. Cõu 2: Văn bản " Mựa xuõn của tụi " được viết trong hoàn cảnh nào? : Tỏc giả trực tiếp chứng kiến và miờu tả vẻ đẹp của mựa xuõn. Tỏc giả miờu tả và bộc lộ cảm xỳc về mựa xuõn từ những điều nghe kể. Đất nước chia cắt, tỏc giả ở miền Nam nhớ và hoài vọng về mựa xuõn ở miền Bắc. Tỏc giả đang sống trong mựa xuõn thống nhất. Cõu 3 : Văn bản " Mựa xuõn của tụi " được viết theo thể loại "Tựy bỳt” ? A. Đỳng B. Sai * Đoạn văn: " Tự nhiờn như thế : ai cũng chuộng mựa xuõn. Mà thỏng giờng là thỏng đầu của mựa xuõn, người ta càng trỡu mến khụng cú gỡ lạ hết. Ai bảo được non đừng thương nước , bướm đừng thương hoa, trăng đừng thương giú; ai cấm được trai thương gỏi ; ai cấm được mẹ yờu con; ai cấm được cụ gỏi cũn son nhớ chồng thỡ mới hết đươc người mờ luyến mựa xuõn ". (Ngữ văn 7- tập I) Cõu 4: Biện phỏp nghệ thuật chủ yếu trong đoạn văn trờn là gỡ? A. Điệp ngữ- Nhân hóa. B. Điệp ngữ- So sỏnh. C. Điệp ngữ- ẩn dụ. D. Điệp ngữ- Hoán dụ . Cõu 5: Phương thức biểu đạt chớnh của đoạn văn trờn là gỡ? : A.Tự sự . B. Miờu tả . C Thuyết minh . D. Biểu cảm . Cõu 6 : Nội dung nào đúng nhất của đoạn văn trờn? Tình yờu của con người đối với mựa xuõn là quy luật tự nhiờn. Cảnh sắc và khụng khớ mựa xuõn ở thiờn nhiờn và lũng người . Cảm nhận tinh tế của tỏc giả về cảnh sắc khụng khớ mựa xuõn. Tỡnh cảm thiết tha nồng nàn của tỏc giả với mựa xuõn quờ hương . Cõu 7:Về thể thơ, bài thơ "Bỏnh trụi nước "giống với bài thơ nào sau? A.Cụn Sơn ca . B. Thiờn Trường vón vọng . C. Tụng giỏ hoàn kinh sư. D. Sau phỳt chia ly. Cõu 8 Bỏnh trụi nước của nhà thơ Hồ Xuõn Hương thể hiện vẻ đẹp gỡ của người phụ nữ? A.Vẻ đẹp hỡnh thể của người phụ nữ . B.Vẻ đẹp tõm hồn của người phụ nữ . C Số phận bất hạnh của người phụ nữ. D.Vẻ đẹp và số phận long đong của người phụ nữ . Cõu 9 : Thành ngữ nào sau đõy cú nghĩa gần với thành ngữ"Bảy nổi ba chỡm "? A. Cơm niờu nước lọ . B. Lờn thỏc xuống ghềnh. C. Nhà rỏch vỏch nỏt . D . Cơm thừa canh cặn. Cõu 10 : Trong cỏc dũng sau đõy, dũng nào cú sử dụng quan hệ từ ? A. Vừa trắng lại vừa trũn . B. Tay kẻ nặn . C. Bảy nổi ba chỡm . D.Giữ tấm lũng son . Cõu 11: Từ nào sau đây không phải là từ láy ? A. Man mác. B. Đùng đục. C. Siêng năng . D. Sáng sủa. Cõu 12 : Tỡm từ thớch hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau? Văn biểu cảm là văn bản viết ra nhằm biểu đạt tỡnh cảm .................. , ...................... của con người đối với thế giới xung quanh và khêu gợi lòng đồng cảm nơi người đọc ĐÁP ÁN ĐỀ KIấM TRA HỌC Kè I MễN NGỮ VĂN 7 I/ Phần trắc nghiệm . ( 3đ , mỗi ý đỳng 0,25đ ) Đề chẵn Cõu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời B C B A C Cảm xúc, sự đánh giá A C A A D D Đề lẻ Cõu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời A C A A D D B C B A C Cảm xúc, sự đánh giá II/ Phần tự luận . (7đ ) Câu1: ( 1 điểm) Mỗi cõu 0,5 điểm - Cõu đỳng ngữ phỏp, cú sử dụng cặp quan hệ từ với ý nghĩa chỉ điều kiện giải thiết và tăng tiến. Câu2: - Nờu đỳng BPNT điệp ngữ (cỏch quóng ) .( 0,5 điểm) - í nghĩa: Điệp từ “vỡ” được lặp lại 3 lần khẳng định lý do, nguyờn nhõn khiến người chiến sĩ cầm sỳng chiến đấu để bảo vệ quờ hương, đất nước cũng chớnh là tỡnh cảm của người chỏu dành cho bà. ( 1,5 điểm) Câu3:( 4 điểm) *Yêu cầu : Đúng thể loại phát biểu cảm nghĩ. 1.Nội dung: ( Mở bài:0,5 điểm ; Thõn bài :3điểm; Kết bài : 0,5điểm) a,Mở bài 0,51đ). _ Giới thiệu tác giả, tác phẩm và cảm nghĩ chung về bài thơ . b, Thõn bài (3đ). Nờu những suy nghĩ, cảm xúc của mimh về bài thơ, trên cơ sở phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của bài thơ đú. c, Kết bài :( 0,5đ ) Những suy nghĩ của người viết về bài thơ và tác giả bài thơ 2. Hỡnh thức: - Bố cục rừ ràng (3 phần). -Trỡnh bày sạch đẹp. * Lưu ý: Tình cảm của người viết cú thể nồng vào khi phân tích các chi tiết trong tác phẩm, miễn sao thể hiện được cảm xúc và suy nghĩ riêng. khuyến khích các bài viết nêu được cảm xúc riêng trước những chi tiết độc đáo của tác phẩm. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- Tuần 18, 19 T 64- 67-69-72 van 7.doc