Giáo án Ngữ văn lớp 10 tiết 95, 96: Tổng kết phần tiếng việt

Tuần 34 Soạn :

Tiết 99 Giảng :

Tiếng Việt : TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT

A. Mục tiêu bài học : Giúp HS :

 - Củng cố, hệ thống những kiến thức cơ bản đã học trong năm học về tiếng Việt.

 - Luyện tập để nâng cao kỹ năng về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, các yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.

 B. Chuẩn bị bài học :

1.Giáo viên: SGK,SGV và các tài liệu tham khảo khác.

2. Học sinh: Đọc tác phẩm ở nhà,Soạn bài đầy đủ.

C. Hoạt động dạy học

 1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở soạn

 

doc4 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn lớp 10 tiết 95, 96: Tổng kết phần tiếng việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tuần 34 Soạn : 
Tiết 	99	Giảng : 
Tiếng Việt : TỔNG KẾT PHẦN TIẾNG VIỆT
A. Mục tiêu bài học : Giúp HS : 
 - Củng cố, hệ thống những kiến thức cơ bản đã học trong năm học về tiếng Việt.
 - Luyện tập để nâng cao kỹ năng về phong cách ngôn ngữ sinh hoạt, phong cách ngôn ngữ nghệ thuật, các yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.
 B. Chuẩn bị bài học :
1.Giáo viên: SGK,SGV và các tài liệu tham khảo khác.
2. Học sinh: Đọc tác phẩm ở nhà,Soạn bài đầy đủ.
C. Hoạt động dạy học
 1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở soạn
3. Bài mới:
Hoạt động của GV - HS
Nội dung cần đạt
* HĐ 1: Hướng dẫn HS ôn tập về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
? Nhắc lại khái niệm hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ ?
? Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ gồm các nhân tố nào ?
? Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ gồm các quá trình nào ?
* HĐ 2: Hướng dẫn HS ôn tập về đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết.
- GV yêu cầu HS lập bảng thống kê các đặc điểm của ngôn ngữ nói và viết theo yêu cầu trong SGK.
- Gọi 2 HS đại diện trình bày bảng, nhận xét.
- GV chuẩn kiến thức.
* HĐ 3: Hướng dẫn HS ôn tập về đặc điểm của văn bản.
? Văn bản có các đặc điểm gì ? 
? Có các loại văn bản theo PCNN nào ?
* HĐ 4 : Hướng dẫn HS ôn tập về PCNNSH và PCNNNT.
- GV yêu cầu HS lập bảng so sánh hai phong cách ngôn ngữ theo yêu cầu trong SGK.
* HĐ 5: Hướng dẫn HS ôn tập về khái quát lịch sử tiếng Việt.
? Nhắc lại nguồn gốc của tiếng Việt ?
? Tiếng Việt có quan hệ họ hàng như thế nào ?
? Lịch sử phát triển của tiếng Việt gồm các giai đoạn nào ? Đặc điểm chủ yếu của mỗi giai đoạn ?
? Kể tên một số tác phẩm văn học VN được viết bằng chữ Hán, chữ Nôm và chữ quốc ngữ ?
* HĐ 6: Hướng dẫn HS ôn tập những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.
- Gọi 4 HS trình bày 4 yêu cầu về sử dụng tiếng Việt theo bảng mẫu trong SGK.
- Gọi HS khác nhận xét, chốt ý.
* HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 7 (SGK/ 139).
? Trong các câu trong SGK, câu nào viết đúng cấu trúc ngữ pháp ?
- HS trao đổi theo bàn, trả lời, bổ sung.
- GV chốt ý.
1. Ôn tập về hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
- Khái niệm : Hoạt động giao tiếp là hoạt động trao đổi thông tin của con người trong xã hội, được tiến hành chủ yếu bằng phương tiện ngôn ngữ(dạng nói hoặc dạng viết)nhằm thực hiện những mục đích về nhận thức, về tình cảm về hành động...
- Các nhân tố giao tiếp : 
+ Nhân vật giao tiếp.
+ Hoàn cảnh giao tiếp.
+Nội dung giao tiếp.
+ Mục đích giao tiếp.
+ Phương tiên và cách thức giao tiếp.
- Các quá trình của hoạt động giao tiếp : tạo lập, lĩnh hội văn bản. Có quan hệ tương tác.
2. Ôn tập về đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết.
Hoàn cảnh và điều kiện sử dụng
Các yếu tố phụ trợ
Đặc điểm chủ yếu về từ và câu
Ngôn ngữ nói
Lời nói trong giao tiếp hàng ngày, người nói người nghe tiếp xúc trực tiếp.
Giọng điệu, nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ
-Từ mang tính khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng 
-Câu tỉnh lược, đôi khi rườm rà.
Ngôn ngữ viết
Thể hiện bằng chữ viết trong văn bản, được tiếp nhận bằng thị giác.
Hệ thống dấu câu, kí hiệu văn tự, hình ảnh minh họa
-Từ ngữ được lựa chọn, phù hợp PCNN.
-Câu dài, nhiều thành phần được tổ chức chặt chẽ.
3. Ôn tập về văn bản.
- Đặc điểm : (SGK, tập 1/ 24).
- Sơ đồ các loại văn bản : văn bản thuộc PCNN sinh hoạt, nghệ thuật, khoa học, hành chính, chính luận, báo chí.
4. Ôn tập về PCNNSH và PCNNNT.
PCNNSH
PCNNNT
- Tính cụ thể
- Tính cảm xúc
- Tính cá thể
- Tính hình tượng
- Tính truyền cảm
- Tính cá thể hóa.
5. Ôn tập khái quát về lịch sử tiếng Việt.
- Nguồn gốc của tiếng Việt : (SGK, tập II/ 33).
- Quan hệ họ hàng của tiếng Việt : (SGK, tập II/ 34).
- Lịch sử phát triển của tiếng Việt : (SGK, tập 2/ 34-37).
- Kể tên một số tác phẩm văn học VN :
+ Chữ Hán : Nam quốc sơn hà, Bình ngô đại cáo.Phú sông bạch đằng...
+ Chữ Nôm : Truyện Kiều, Cảnh ngày hè 
+ Chữ quốc ngữ : Thời thơ ấu, Tắt đèn ,gió lạnh đầu mùa...
6. Ôn tập những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt.
Về ngữ âm và chữ viết
Về từ ngữ
Về ngữ pháp
Về phong cách ngôn ngữ
-Cần phát âm theo âm thanh chuẩn của TV, viết đúng quy tắc về chính tả, chữ viết
Dùng từ đúng với hình thức và cấu tạo, với ý nghĩa và đặc điểm NP trong TV
Cấu tạo câu đúng quy tắc ngữ pháp TV, diễn đạt đúng các quan hệ ý nghĩa, sử dụng dấu câu thích hợp.
Cần nói và viết phù hợp với các đặc trưng và chuẩn mực trong từng PCNN
7. Bài tập 7 (SGK/ 139).
Câu đúng : b, d, g, h.
4. Hướng dẫn HS tự học :
 a. Bài cũ :
 - Nắm lại tất cả nội dung đã ôn tập
 - Vận dụng được các kiến thức trên làm các bài tập cụ thể.
 b. Bài mới : Ôn tập phần Làm văn :
 - Ôn tập các đặc điểm của kiểu văn bản tự sự, thuyết minh, nghị luận.
 - Trả lời các câu hỏi ôn tập trong SGK/ 150.
 - Làm bài tập luyện tập (SGK/ 150)

File đính kèm:

  • doctiet 95 +96.doc