Giáo án phụ đạo học sinh yếu kém Toán 8 - Võ Văn Hòa
*Về kiến thức: Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
* Về kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để giải bài tập.
* Về thái độ:Qua các bài tập khác nhau học sinh có thể vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức đáng nhớ giúp học sinh phát triển tư duy toán học.
a)x2 – xy + 2x – 2y = = x(x – y) + 2(x – y) = (x – y)(x + 2) b)3xz + 3yz – 15(x + y) = = 3z (x + y) – 15(x + y) = 3(x + y)(z – 5) c)30x2 – 30xy – 55x + 55y = = 30x(x – y) – 55(x – y) = 5(x – y)(6x – 11) d) x2 z – 3xz + xyz – 3yz = = z(x2 – 3x + xy – 3y) = z[x(x – 3) + y(x – 3)] = z(x – 3)(x + y) e) 2axy + 3az + 6ay + axz = = 2axy + 6ay + axz + 3az = a(2xy + 6y + xz + 3z) =a[(2xy + 6y) + (xz + 3z)] = a[2y(x + 3) + z (x + 3)] = a(x + 3)(2y + z) Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử? a)3x2 – 6x – 3y2 – 6 y b)ax2 – 2axy + ay2 – az2 Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Hs 3: a) Hs 4: b) Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs ghi nhận Bài tập 2: Giải: a)3x2 – 6x – 3y2 – 6 y = = 3(x2 – 2x – y2 – 2y) = 3(x2 – y2 – 2x – 2y) = 3[(x + y)(x – y) – 2(x + y)] = 3(x + y)(x – y – 2) b)ax2 – 2axy + ay2 – az2 = =a(x2 – 2xy + y2 – z2) = a[(x – y)2 – z2] = a(x – y + z)(x – y – z) Củng cố- Hướng dẫn về nhà: Nêu các PP phân tích đa thức thành nhân tử.? Bài về nhà: Tìm x biết: a) x(x – 5) + x – 5 = 0 b) 2x(x – 4) – x + 4 = 0 c) x(x + 3) + 2x + 6 = 0 Buổi 4: Ôn tập: phân thức đại số. A. Mục tiêu: 1/Kiến thức- Củng cố định nghĩa phân thức đại số, cách xác định một biểu thức đại số là phân thức đại số. 2/Kĩ năng - Rèn kĩ năng chứng minh hai phân thức đại số bằng nhau. B. Chuẩn bị: - GV: hệ thống bài tập. - HS: các kiến thức về phân thức đại số. C. Tiến trình. 1. ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. HS: 3. Bài mới. Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt GV cho HS làm bài tập. Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các phân thức sau bằng nhau. GV gợi ý: ? Để chứng minh hai phân thức bằng nhau ta làm thế nào? *HS: Ta lấy tử của phân thức thứ nhất nhân với mẫu của phân thức thứ hai và ngược lại, sau đó so sánh kết quả. Nếu kết quả giống nhau thì hai phân thức đó bằng nhau. GV gọi HS lên bảng làm bài. GV cho HS làm bài dạng tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của phân thức đại số. GV đưa ra phương pháp giải sau đó cho bài tập. HS ghi bài. Bài 2: Viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là x3 - y3. a/ b/ GV hướng dẫn: ? Để có phân thức có tử là x3 – y3 thì tử thức của phần a phải nhân với đa thức nào? *HS: x2 + xy + y2. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. ? Để có phân thức có tử là x3 – y3 thì tử thức của phần b phải nhân với đa thức nào? *HS: x – y . GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. GV cho HS làm bài tập 2. Bài 3:Tính giá trị của biểu thức. với x = -1/2 GV hướng dẫn: ? Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? *HS: Thay giá trị của biến vào biểu thức rồi tính. ? ở bài này có nên tính như vậy không? *HS: Nên rút gọn trước sau đó mới tính. GV yêu cầu HS lên bảng làm bài. Bài 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các phân thức sau bằng nhau. a/ Ta có: xy3.35x3y = 35x4y4 = 7.5x4y4 do đó b/ Ta có: x2(x + 3)(x + 3) = x.x.(x + 3)2 do đó : c/ Ta có: ( 2 - x).(4 - x2) = (2 + x) (x2 - 4x + 4) Do đó: d/ Tương tự ta có: 5.(x3 - 9x) = (15 - 5x).( -x2 - 3x) Nên Bài 2: Viết các phân thức sau dưới dạng một phân thức bằng nó và có tử thức là x3 - y3. a/ b/ Bài 3:Tính giá trị của biểu thức. với x = -1/2 Ta có: Thay x = -1/2 vào biểu thức ta được: 4. Củng cố và hướng dãn về nhà - Yêu cầu HS làm bài tập SBT Buổi 5 : Ôn tập: GIAÛI PHệễNG TRèNH I. MUẽC TIEÂU : 1/Mục tiêu_ Sau khi hoùc xong chuỷ ủeà naứy, HS coự khaỷ naờng :Nhaọn bieỏt caực daùng phửụng trỡnh ,bieỏt caựch giaỷi caực daùng phửụng trỡnh ủoự 2/Kỹ năng- Reứn kyỷ naờng bieỏn ủoồi , phaõn tớch caực phửụng trỡnh ủửa veà daùng thớch hụùp ủeồ coự caựch giaỷi khoa hoùc. Phaựt trieồn tử duy logớc tớnh saựng taùo. 3/Thái độ_ giaựo duùc hs tớnh kieõn trỡ; chũu khoự; caồn thaọn; chớnh xaực khi giaỷi toựan. II. CHUAÅN Bề : Giaựo vieõn : Baứi soaùn , SBT, SGK , phaỏn maứu. Hoùc sinh : duùng cuù hoùc taọp, III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY : 1. Kieồm tra baứi cuừ : Keỏt hụùp vaứo baứi mụựi 2. ẹaởt vaỏn ủeà : 3. Baứi mụựi : Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt I. LYÙ THUYEÁT 1, Neõu caực ủũnh nghúa phửụng trỡnh moọt aồn? Cho VD? 2, Neõu caực ủũnh nghúa phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn? cho VD? 3,Caựch giaỷi phửụng trỡnh baọc nhaỏt vaứ phửụng trỡnh ủửa ủửụùc veà daùng ax + b = 0 ? 4, Neõu daùng phửụng trỡnh tớch vaứ caựch giaỷi ? Hs nhụự laùi caực kieỏn thửực traỷ lụứi caực caõu hoỷi maứ gv ủửa ra Cho hs thaỷo luaọn theo nhoựm nhoỷ (2 em) Laàn lửụùt caực nhoựm traỷ lụứi caực caõu hoỷi Nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung . II. BAỉI TAÄP Baứi taọp 1: Giaỷi phửụng trỡnh: a, 13 - 6x = 5 b, 10 + 4x = 2x - 3 c, 7 - (2x+4) = -(x+4) d) (x-1) -(2x-1) = 9-x Gv cho HS laứm baứi taọp theo nhoựm nhoỷ hửụựng caực nhoựm yeỏu , reứn luyeọn theõm veà thu goùn , chuyeồn veỏ . Nhaỏn maùnh theõm veà kyỷ naờng bieỏn ủoồi phửụng trỡnh moọt caựch goùn gaứng khoa hoùc : ủoàng thụứi thu goùn vaứ chuyeồn veỏ, boỷ 2 haùng tửỷ gioỏng nhau ụỷ hai veỏ cuỷa moọt phửụng trỡnh. Baứi taọp 1 : a, 13 - 6x = 5 Û - 6x = 5 - 13 Û - 6x = - 8 Û x = Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = { b,10 + 4x = 2x - 3 Û 4x - 2 =-3 -10 Û 2x = - 13 Û x = Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = { } e) 7 - (2x+4) = -(x+4) Û 7-2x-4 = -x-4 Û -2x + x = -7 Û -x = -7 Û x = 7 Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = { 7 } f) (x-1) -(2x-1) = 9-x Û x-1- 2x + 1 = 9 -x Û -x +x = 9 Û 0x = 9. Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = Baứi taọp 2: Giaỷi phửụng trỡnh: a, b, c, Gv hửụựng daón caõu b, Neõn quy ủoàng maóu soỏ rieõng veà moói veỏ, ruựt goùn roài khửỷ maóu baống caựch nhaõn cheựo Baứi taọp 2: a, Vaọy phửụng trỡnh coự 1 nghieọm: x = 8/5 b,Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = {3} c, ú Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = Baứi taọp 3: Giaỷi phửụng trỡnh: a) 3x - 15 = 2x( x - 5) b) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 Gv cho HS laứm baứi taọp theo nhoựm nhoỷ hửụựng caực nhoựm yeỏu , reứn luyeọn theõm veà thu goùn , chuyeồn veỏ . Nhaỏn maùnh theõm veà kyỷ naờng bieỏn ủoồi phửụng trỡnh moọt caựch goùn gaứng khoa hoùc : ủoàng thụứi thu goùn vaứ chuyeồn veỏ, boỷ 2 haùng tửỷ gioỏng nhau ụỷ hai veỏ cuỷa moọt phửụng trỡnh. Baứi taọp 3 a) 3x - 15 = 2x( x - 5) Û 3(x-5) - 2x(x-5)=0 Û (x - 5)(3-2x) = 0 Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = {5 ; } b) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 Û (x -1)2 - 22 = 0 Û (x - 1 - 2)(x-1+2) = 0 Û (x - 3)(x + 1) = 0 Vaọy phửụng trỡnh coự taọp nghieọm: S = {3 ; -1} IV.Hướng dẫn về nhaứ: Xem lại caực dạng baứi tập ủaừ laứmlaứm theõm caực baứi taọp trong SBT Buổi 6 : Ôn tập: Phửụng trỡnh chứa ẩn ở mẫu I. MUẽC TIEÂU : 1/Mục tiêu_ Sau khi hoùc xong chuỷ ủeà naứy, HS coự khaỷ naờng :Nhaọn bieỏt caực daùng phửụng trỡnh phửụng trỡnh chứa ẩn ở mẫu ,bieỏt caựch giaỷi caực daùng phửụng trỡnh ủoự 2/Kỹ năng- Reứn kyỷ naờng bieỏn ủoồi , phaõn tớch caực phửụng trỡnh ủeồ thực hiờn caựch giaỷi đỳng theo 3 bước . Phaựt trieồn tử duy logớc tớnh saựng taùo. 3/Thái độ_- Giaựo duùc hs tớnh kieõn trỡ; chũu khoự; caồn thaọn; chớnh xaực khi giaỷi toựan. II. CHUAÅN Bề : Giaựo vieõn : Baứi soaùn , SBT, SGK , phaỏn maứu. Hoùc sinh : duùng cuù hoùc taọp, III. TIEÁN TRèNH TIEÁT DAẽY : 1. Kieồm tra baứi cuừ : Keỏt hụùp vaứo baứi mụựi 2. ẹaởt vaỏn ủeà : 3. Baứi mụựi : Hoạt động của GV và HS Yêu cầu cần đạt I. LYÙ THUYEÁT 1/Caực bước giaỷi phửụng trỡnh chứa ẩn ở mẫu? Laàn lửụùt caực em traỷ lụứi caực caõu hoỷi Nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung . II. BAỉI TAÄP Baứi taọp 1 : Giaỷi phửụng trỡnh: a, b, = 2 c, 1 + Gv cho hs laứm baứi taọp theo nhoựm nhỏ (2 em) Caực nhoựm nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa nhau gv choỏt laùi nhửừng vaỏn ủeà caàn lửu yự khi giaỷi pt coự chửựa aồn ụỷ maóu. Baứi taọp 1 : a, (1) ẹKXẹ laứ : -2x-3 ạ 0 vaứ 2x + 1 ạ 0 x ạ - vaứ x ạ - (1) ị (2-3x)(2x+1) = (3x+2)(-x-3) Û - 6x2+x+2= -6x2 - 13x - 6 Û 14x = -8 Û x = - (thoỷa maừn ẹKXẹ). Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ :S = {-} b, = 2 (2) ẹKXẹ : x +1 ạ 0 vaứ x ạ 0 ị x ạ - 1 vaứ x ạ 0 (2) Û ị x2 + 3x + x2 - 2x + x - 2 = 2x2 + 2x Û 2x2 + 2x - 2x2- 2x = 2 Û 0x = 2. Vaọy taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh laứ :S = ặ c, 1+ (3) ẹKXẹ : x ạ 3 ; x ạ - 2 (3) Û Û 3x-x2+6-2x+x2+2x = 5x+6-2x Û 3x+6 = 3x + 6 Û 3x-3x= 6 - 6 Û 0x = 0 Phửụng trỡnh thoỷa maừn vụựi moùi x ạ 3 vaứ x ạ - 2 Bài tập 2: Bài tập 2: Giải phương trình sau: Hs quan sát đọc đề suy nghĩ tìm cách làm Gọi 1 hs nêu cách làm Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn cách làm Hs ghi nhận cách làm Để ít phút để học sinh làm bài. Giáo viên xuống lớp kiểm tra xem xét. Gọi 2 hs lên bảng trình bày lời giải Gọi hs khác nhận xét bổ sung Gv uốn nắn Hs ghi nhận. Gọi 1 hs lên bảng làm phần c. Gọi hs khác nhận xét bổ sung. Hs8: Gv uốn nắn. Giải: (ĐKXĐ: x ạ 0 và x ạ 3/2) ị x – 3 = 5(2x – 3) Û x – 3 = 10x – 15 Û x – 10x = -15 + 3 Û - 9x = - 12 Û x = 4/3 thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương trình là S ={4/ 3} (ĐKXĐ: x ạ 0, x ạ 2) ị x(x + 2) – (x – 2) = 2 Û x2 + 2x – x + 2 = 2 Û x2 + x + 2 – 2 = 0 Û x2 + x = 0 Û x(x + 1) = 0 Û x = 0 hoặc x + 1 = 0 1)x = 0 (không thỏa mãn điều kiện) 2)x + 1 = 0 Û x = -1 (thỏa mãn) Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là S = { - 1} (ĐKXĐ: x ạ 2 và x ạ - 2) ị(x+1)(x+2)+(x – 1)(x – 2) = 2(x2+2) Û x2+ 2x + x + 2 + x2-2x – x + 2 = 2x2+4 Ûx2+ x2 –2x2 + 2x + x – 2x – x = 4 -2 – 2 Û 0x = 0 Vậy phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x ạ ± 2. IV.Hướng dẫn về nhaứ: Xem lại caực dạng baứi tập ủaừ laứm và laứm theõm caực baứi taọp trong SBT Ninh Hòa, ngày…..tháng …. năm2014 Duyệt của tổ trưởng …………………………………………………………………………………… Tô Minh Đầy D. Rút kinh nghiệm …………………………………… …………………………………… Ninh Hũa, ngày……/……../2014 DUYỆT CỦA BGH ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… …………………………………………………………
File đính kèm:
- phu dao hoc sinh yeu toan 8.doc