Giáo án Sinh học 7 kì 1
Tiết : 1 MỞ ðẦU
Bài 1: THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT ĐA DẠNG, PHONG PHÚ
A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm.
-Giúp học sinh chứng minh được sự đa dạng phong phú của ĐV thể hiện ở số loài và
môi trường sống.
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng quan sát, so sánh và hoạt động nhóm.
- Giáo dục cho học sinh ý thức học tập và yêu thích môn học.
B. Phương pháp: Quan sát, so sánh, hoạt động cá nhân kết hợp nhóm.
C. Chuẩn bị:
1.GV:Tranh ảnh về ĐV và môi trường sống của chúng
2.HS : Kiến thức lớp 6
hầy và trò Nội dung kiến thức Hð 1: (15’) - GV y/c hs ñọc ñặc ñiểm của các ñại diện, ñối chiếu hình vẽ ở bảng 1 sgk (T99) làm BT. ? Ghi tên ngành vào chỗ trống.( ghi tên ngành của 5 nhóm ðV ) ? Ghi tên ñại diện vào chỗ trống dưới hình. - GV gọi ñại diện lên hoàn thành bảng. - GV chốt lại ñáp án ñúng. - Từ bảng 1 GV y/c hs: ? Kể thêm các ñại diện ở mỗi ngành. ? Bổ sung ñặc ñiểm cấu tạo trong ñặc trưng của từng lớp ðV. I. Tính ña dạng của ðVKXS. - ðVKXS ña dạng về cấu tạo, lối sống nhưng vẫn mang ñặc ñiểm ñặc trưng của trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 70 - GV y/c hs nhận xét tính ña dạng của ðVKXS. Hð 2: (10’) - GV hướng dẫn hs làm BT: + Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc ( ngành) 1 loài. + Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6 - GV gọi hs lên hoàn thành bảng.( 1 hs hoàn thành 1 hàng ngang) - GV y/c lớp nhận xét, bổ sung( nếu cần) - GV lưu ý cho hs: có thể lựa chọn các ñại diện khác nhau. - GV chữa hết kết quả của hs. Hð 3: ( 11’) - GV y/c hs ñọc bảng 3 ghi tên các loài vào ô trống thích hợp. - GV gọi hs lên ñiền bảng. - GV cho hs bổ sung thêm các ý nghĩa thực tiễn khác. - GV chốt lại bảng chuẩn. mỗi ngành thích nghi ñiều kiện sống. II. Sự thích nghi của ðVKXS. III. Tầm quan trọng trong thực tiễn của ðVKXS. Tầm quan trọng Tên loài. - Làm thực phẩm - Tôm, cua,mực, sò - Có giá trị xuất khẩu - Tôm, cua, mực.. - ðược nhân nuôi - Tôm,cua,trai(ngọc).. - Có giá trị chữa bệnh - Ong mật - Làm hại cơ thể người và ñộng vật. - Sán lá gan, giun ñũa - Làm hại thực vật - Châu chấu, ốc sên - Làm ñồ trang sức,ttrí - San hô, ốc, ngọc trai. 3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs ñọc ghi nhớ sgk IV. Kiểm tra, ñánh giá: (5’) Em hãy lựa chọn các từ ở cột B sao cho tương ứng cột A. Cột A Cột B 1. Cơ thể chỉ là 1 TB nhưng thực hiện ñủ các chức năng sống của cơ thể. A. Ngành chân khớp. 2. Cơ thể ñối xứng toả tròn, thường hình trụ hay hình dù với 2 lớp TB. B. Các ngành giun. 3. Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân ñốt. C.Ngành ruột khoang 4. Cơ thể mềm, thường không phân ñốt và có vỏ ñá vôi D. Ngành thân mềm 5. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kittin, có phần phụ phân ñốt. E. Ngành ðVNS V. Dặn dò: - Ôn lại toàn bộ phần ðVKXS. - Tiết sau: Kiểm tra học kì I. trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 71 Ngày soạn: 24/ 12 / 2006 Tiết 35: KIỂM TRA HỌC KÌ I A. Mục tiêu: Sau khi kiểm tra xong ñạt ñược các mục tiêu sau: - Giúp GV ñánh giá ñược kết quả học tập của hs về kiến thức kĩ năng và vận dụng. - Qua kiểm tra hs rút kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. - Qua kiểm tra GV củng có ñược những suy nghĩ bổ sung cho bài giảng hấp dẫn hơn gây ñược sự hứng thú học tập của học sinh. B. Phương pháp: Kiểm tra. C. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: ðề kiểm tra 2: HS: Kiến thức ñã học D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn ñịnh tổ chức: (1’) II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: - ðề kiểm tra: Câu 1: Hãy khoanh tròn chữ cái ñứng ñầu câu mà theo em là ñúng nhất trong mỗi nhận ñịnh sau: 1. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu ? a. Bạch cầu b. Hồng cầu c. Tiểu cầu d. Cả a, b và c. 2. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng con ñường nào ? a. Qua ăn uống b. Qua hô hấp c. Qua máu d. Cả a, b, và c. 3. Mực có tập tính ? a. Mực săn mồi bằng cách rình mồi 1 chỗ. b. Mực săn mồi bằng tua dài, rồi dùng tua ngắn ñể ñưa mồi vào miệng. c. Khi bị tấn công, mực phun hoả mù ñể trốn. d. Cả a, b và c ñều ñúng e. Chỉ b và c ñúng. 4. Khi mổ giun ñất sẽ thấy giữa thành cơ thể và thành ruột có 1 khoang trống chứa dịch ñó là: a. Dịch ruột b. Thể xoang c. Dịch thể xoang d. Máu của giun. Câu 2: Hãy sắp xếp lại các câu dưới ñây sao cho trình tự khi nhện ñang chờ mồi , bỗng có 1 con mồi sa lưới. a. Nhện hút chất lỏng của con mồi. b. Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể con mồi. trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 72 c. Nhện ngoặm chặt mồi, chích nọc ñộc d. Trói chặt mồi rồi treo vào lưới 1 thời gian - Trình tự ñúng:..;..;..;.. Câu 3: Em hãy lựa chọn ở cột B tương ứng với mỗi câu ở cột A. Viết vào phần trả lời. Cột A Cột B 1.Có lối sống chui rúc trong bùn, di chuyển chậm chạp, có 2 mảnh vỏ bằng ñá vôi che chở bên ngoài. a. Châu chấu 2.Sống ở nước, thở bằng mang, có vỏ giáp cứng bao bọc, cơ thể 2 phần: ðầu ngực và bụng. Có bản năng ôm trứng ñể bảo vệ. b. Trai sông 3.Có họ hàng gần với ốc nhồi, có 1 vỏ xoắn ốc, ăn kại thân và lá lúa dữ dội. c. Tôn sông 4.Co thể gồm 3 phần: ðầu, ngực và bụng: ðầu có 1 ñôi râu, ngực có 3 ñôi chân và 2 ñôi cánh. Con non phỉa qua nhiều lần lột xác mới trở thành con trưởng thành. d. Ốc bươu vàng. - Trả lời: 1:..; 2:; 3:; 4:. Câu 4: Dựa vào sơ ñồ vòng thời gian của giun ñũa mà em ñã học, hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Tại sao trẻ em mắc bệnh giun ñũa lại “ Bụng ỏng, ñít beo “ ? 2. Vì sao phải rửa tay trước khi ăn ? - ðáp án: Câu 1: 1b, 2c, 3d, 4b ( 0,75 x 4 = 3 ñiểm) Câu 2: d, c, b, a ( 0,5 x 4 = 2 ñiểm) Câu 3: 1b, 2c, 3d, 4a, ( 0,5 x 4 = 2 ñiểm) Câu 4: 1. Giun ñũa kí sinh ở ruột non nó hút các chất dinh dưỡng của cơ thể, làm cho cơ thể thiếu chất dinh dưỡng, ñồng thời bụng chứa nhiều giun nên: Bụng ỏng, ñít beo ( 1,5 ñiểm ) 2. Tẩy sạch vi khuẩn và các bụi bẩn gây bệnh, rửa sạch trứng giun dính ở móng tay.(1,5 ñiểm) IV. Kiểm tra, ñánh giá: ( 3’) Thu bài và nhận xét. V. Dặn dò: (1’) - Nghiên cứu trước bài: Sự ña dạng và ñặc ñiểm chung của cá trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 73 Ngày soạn: 26/ 12 / 2006 Tiết 36 Bài: SỰ ðA DẠNG VÀ ðẶC ðIỂM CHUNG CỦA CÁ. A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs ñạt ñược các mục tiêu sau: - Giúp hs nắm ñược sự ña dạng của cá về số loài, lối sống, môi trường sống, trình bàu ñược ñặc ñiểm cơ bản phân biệt lớp cá sụn và lớp cá xương, vai trò của cá trong ñời sống con người, ñặc ñiểm chung của cá. - Rèn luyện cho hs kĩ năng quan sát, so sán ñể rút kết luận, làm việc theo nhóm. - Giáo dục cho hsý thức yêu thích bộ môn. B. Phương pháp: Quan sát, phân tích thông tin, hoạt ñộng nhóm C. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: - Tranh ảnh về 1 số loài cá sống trong các ñk sống khác nhau. - Bảng phụ ghi nội dung bảng SGK ( T11) 2: HS: Kiến thức của bài( nghiên cứu trước) D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn ñịnh tổ chức: 7A: 7B: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. ðặt vấn ñề:( 1’) Trên thế giới có khoảng 25415 loài cá. Ở Việt Nam ñã phát hiện 2753 loài trong 2 lớp chính lớp cá sụn và lớp cá xương. 2. Phát triển bài: Hoạt ñộng của thầy và trò Nội dung kiến thức Hð 1: ( 20’) - GV y/c hs ñọc thông tin hoàn thành bảng so sánh lớp cá sụn và lớp cá xương. Dấu hiệu so sánh Lớp cá sụn Lớp cá xương Nơi sống ðặc ñiểm ñể phân loại ðại diện - GV kẻ bảng và gọi ñại diện nhóm lên I. Sự ña dạng về thành phần loài và ña dạng về môi trường sống. 1. ða dạng về thành phần loài. trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 74 hoàn thành. - GV cho cả lớp thảo luận và chốt lại ñáp án hs thấy ñược do thích nghi ñk sống kh nhau nên có cấu tạo và hoạt ñộng sống kh nhau. - GV y/c hs qs hình 34( 1 - 7) hoàn thành bảng SGK ( T 11) - GV treo bảng phụ, gọi hs lên bảng chữa - GV chốt lại bằng bảng chuẩn. ? ðiều kiện sống ảnh hưởng tới cấu tạo ngoài của cá ntn. - Số lượng loài lớn. - Gồm: + Lớp cá sụn: Bộ xương bằng chất sụn + Lớp cá xương: Bộ xương bằng chất xương. 2. ða dạng về môi trường sống. - ðiều kiện sống khác nhau ñã ảnh hưởng ñến cấu tạo và tập tính của cá. TT ð2 môi trường Loài ñiển hình Hình dáng thân ð2 khúc ñuôi ð2 vây chẵn Bơi 1 Tầng mặt: Thiếu nơi ẩn náu Cá nhám Thon dài Khoẻ Bình thường Nhanh 2 Tầng giữa và ñáy Cá viền, cá chép, lươn Tương ñối ngắn Yếu Bình thường Bình thường 3 Trong những hang hốc Lươn Rất dài Rất yếu Không có Rất chậm 4 Trên mặt ñáy biển Cá bơn, cá ñuối Dẹt, mỏng Rất yếu To hoặc nhỏ Chậm. Hð 2: ( 10’) - GV cho hs thảo luận về ñặc chung của cá: Môi trường sống, cơ quan di chuyển, hệ hô hấp, tuần hoàn, ñặc ñiểm sinh sản, nhiệt ñộ cơ thể. - GV gọi 1 - 2 hs nhắc lại ñặc ñiểm chung của cá. Hð 3: ( 6’) - GV y/c hs thu thập thông tin và hiểu biết của bản thân thảo luận: ? Cá có vai trò gì trong tự nhiên và trong ñời sống con người. Lấy ví dụ chứng minh. - GV lưu ý: 1 số loài cá có thể gây ngộ ñộc cho người: cá nóc, mật cá trắm ? ðể bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá ta phải làm gì. II. ðặc ñiểm chung của cá. - Cá là ðVCXS thích nghi ñời sống hoàn toàn ở nước. - Bơi bằng vây, 1 vòng tuần hoàn, máu ñi nuôi cơ thể là máu ñỏ tươi. - Thụ tinh ngoài - ðV biến nhiệt. III. Vai trò của vây cá. - Cung cấp thực phẩm. - Nguyên liệu chế biến thuốc chữa bệnh - Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp. - Diệt sâu bọ hại lúa, bọ gậy.. 3. Kết luận chung, tóm tắt: (1’) Gọi hs ñọc kết luận sgk IV. Kiểm tra, ñánh giá: ( 5’) ðánh dấu x vào câu trả lời mà em cho là ñúng: 1. Lớp cá ña dạng vì: a. Cá có số lượng loài lớn b. Cấu tạo cơ thể thích nghi các ñiều kiện sống khác nhau trần trung Giáo án sinh học 7 Trantrung_k49@yahoo.com 75 c. Cả a và b. 2. Dấu hiệu cơ bản ñể phân biệt cá sụn và cá xương. a. Căn cứ vào ñặc ñiểm của bộ xương b. Căn cứ vào môi trường sống. c. Cả a và b. ðáp án: 1c, 2a. V. Dặn dò: (1’) - Học bài theo câu hỏi sgkk - ðọc mục: Em có biết - Chuẩn bị: Ôn tập ðVKXS. Ngày soạn: 2/ 1 / 2007 Tiết 37 LỚP LƯỠNG CƯ Bài: ẾCH ðỒNG A. mục tiêu: Sau khi học xong bài này hs ñạt ñược các mục tiêu sau: B. Phương pháp: C. Phương tiện, chuẩn bị: 1. GV: 2: HS: D. Tiến trình lên lớp: I. ổn ñịnh tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. ðặt vấn ñề: 2. Phát triển bài: Hoạt ñộng của thầy và trò Nội dung kiến thức 3. Kết luận chung, tóm tắt: IV. Kiểm tra, ñánh giá: V. Dặn dò:
File đính kèm:
- Sinh 7 ki 1.doc.pdf