Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra học kì 2

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá toàn bộ kiến thức của học sinh trong học kì 2.

2. Kỹ năng

- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.

3. Thái độ

- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: giáo án, đề thi, phấn.

- Học sinh: học bài ở nhà.

III. Bài kiểm tra học kì

1. Ma trận

a. Ma trận đề 1:

 

doc5 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1197 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 65 - 66
Tuần: 34
Ngày dạy: / /2014
Lớp: 6A1, 6A2
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá toàn bộ kiến thức của học sinh trong học kì 2.
2. Kỹ năng
- Vận dụng những kiến thức đã học để hoàn thành bài kiểm tra.
3. Thái độ
- Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: giáo án, đề thi, phấn.
- Học sinh: học bài ở nhà.
III. Bài kiểm tra học kì
1. Ma trận 
a. Ma trận đề 1:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
2
1,0
1
1,0
3
2,0
Định dạng kí tự và đoạn văn bản
4
2,0
4
2,0
Trình bày và in văn bản
2
1,0
2
1,0
Tìm kiếm và thay thế
1
0,5
1
0,5
Thêm hình ảnh minh họa
1
0,5
1
0,5
1
2,0
3
3,0
Trình bày cô đọng bằng bảng
2
1,0
1
0,5
3
1,5
Tổng 
5
2,5
8
4,0
3
3,5
16
10,0
b. Ma trận đề 2:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Soạn thảo và chỉnh sửa văn bản
2
1,0
1
1,0
3
2,0
Định dạng kí tự và đoạn văn bản
2
1,0
2
1,0
Trình bày và in văn bản
2
1,0
2
1,0
Tìm kiếm và thay thế
1
0,5
1
0,5
Thêm hình ảnh minh họa
1
0,5
1
0,5
1
2,0
3
3,0
Trình bày cô đọng bằng bảng
3
1,5
2
1,0
5
2,5
Tổng 
6
3,0
8
4,0
2
3,0
16
10,0
2. Đề thi
a. Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Câu 1: Để chèn một hình ảnh vào trong văn bản ta dùng:
a. Insert – Symbol	b. Insert - Picture - from file
c. Insert – Caption	d. Insert – Page - Numbers
Câu 2: Để chọn kiểu chữ gạch chân và in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:
a. và .	b. và .	 c . và .	 d. và .
Câu 3: Công dụng của nút lệnh sau dùng để: 
a. Canh đều	b. Canh thẳng lề phải của đoạn
c. Canh giữa của đoạn	d. Canh thẳng lề trái của đoạn
Câu 4: Hình minh họa sau đây thể hiện kiểu bố trí hình ảnh như thế nào so với nội dung văn bản?
a. Ảnh nằm lớp dưới văn bản
b. Ảnh nằm lớp trên văn bản
c. Ảnh nằm giữa văn bản
d. Ảnh nằm song song với văn bản
Câu 5: Em có thể dùng lệnh nào, để thay thế các cụm từ có trong văn bản ?
a. Edit " Find	b. Edit " Replace
c. Find " Edit	d. Replace " Edit
Câu 6: Dựa vào hình minh họa dưới đây để chọn phát biều đúng:
a. Nếu chọn Landscape trang văn bản sẽ đặt theo hướng ngang
b. Nếu chọn Portrait trang văn bản sẽ đặt theo hướng đứng
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
Câu 7: Nếu bấm chọn vào nút lệnh sau , kết quả là:
a. Thực hiện in toàn bộ văn bản	b. Thực hiện lưu văn bản
c. Thực hiện chọn hướng trang	d. Thực hiện tìm kiếm văn bản
Câu 8: Có thể gõ chữ tiếng Việt bằng bàn phím theo mấy kiểu cơ bản?
a. Gõ được kiểu Vni	b. Gõ được kiểu Telex
c. Gõ được 2 kiểu Vni và Telex	d. Tất cả đều sai
Câu 9: Để thực hiện chèn bảng trong Word, ta chọn:
a. Table " Insert " Table	b. Table " Table " Insert
c. Insert " Table	d. Table " Insert
Câu 10: Hình minh họa sau cho chúng ta biết kết quả tạo bảng là:
a. 5 hàng và 2 cột
b. 5 hàng và 5 cột
c. 2 hàng và 5 cột
d. 2 hàng và 2 cột
II. Phần điền khuyết. Chọn các từ sau đây và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (2.0 điểm)
 “ a. Xóa hàng b. Xóa cột c. Vị trí d. Lề trái e. Gạch chân g. Lề phải”	
1. Di chuyển phần văn bản là đem phần văn bản đi từ vị trí này sang.(1). khác.
2. Thao tác chọn lệnh Table " Delete " Rows là dùng để:.(2)..
3. Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ.(3).
4. Nút lệnh dùng để căn thẳng(4)của đoạn văn bản.
1.	2.	3.	4.	
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 1: Chọn 1 trong 2 bài tập sau để làm. Ghi phần trả lời vào trực tiếp trong khung. (1.0 điểm)
Câu 2: Nêu cách sử dụng hộp thoại Insert Picture để chèn hình ảnh vào văn bản. (2.0 điểm)
b. Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
Câu 1: Để chọn kiểu chữ in đậm, in nghiêng em chọn lần lượt các nút lệnh nào dưới đây:
a. và 	b. và 	c. và 	d. và 
Câu 2: Thao tác thay đổi lề của trang và chọn hướng trang, gọi là thao tác:
a. Định dạng văn bản	b. Lưu văn bản
c. Trình bày trang văn bản	d. Xóa bớt nội dung văn bản
Câu 3: Em có thể dùng lệnh nào, để tìm kiếm nhanh và chính xác các cụm từ trong văn bản ?
a. Replace " Edit	b. Find " Edit
c. Edit " Replace	d. Edit " Find
Câu 4: Hình minh họa sau đây thể hiện kiểu bố trí hình ảnh như thế nào so với nội dung văn bản?
a. Ảnh nằm lớp dưới văn bản
b. Ảnh nằm lớp trên văn bản
c. Ảnh nằm giữa văn bản
d. Ảnh nằm song song với văn bản
Câu 5: Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng trong văn bản?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 6: Em có thể tạo bảng gồm bao nhiêu cột và bao nhiêu hàng?
a. 5 cột và 4 hàng
b. 4 cột và 5 hàng
c. Số lượng hàng và cột thì không hạn chế.
d. Tất cả đều sai.
Câu 7: Khi đưa con trỏ chuột vào đường biên của cột hay hàng, thì con trỏ chuột có hình dạng nào?
a. Dạng õ hoặc ö	b. Dạng hoặc 
c. Dạng ô hoặc ó	d. Dạng ê hoặc é
Câu 8: Hình minh họa sau cho chúng ta biết kết quả tạo bảng là:
a. 3 hàng và 4 cột
b. 4 hàng và 3 cột
c. 4 hàng và 5 cột
d. 5 hàng và 4 cột
Câu 9: Em có thể xóa hay thay đổi kích thước hình ảnh đã chèn vào văn bản hay không?
a. Không thể xóa được	b. Có thể xóa và thay đổi kích thước hình ản	
c. Không thay đổi kích thước được	d. Tất cả ý trên đều sai 
Câu 10: Nút lệnh sau có chức năng dùng để : 
a. Thực hiện chọn hướng trang	b. Thực hiện lưu văn bản
c. Thực hiện in toàn bộ văn bản	d. Thực hiện tìm kiếm văn bản
II. Phần điền khuyết. Chọn các từ sau đây và điền vào chỗ trống cho thích hợp: (2.0 điểm)
 “a. In đậm 	 b. Xóa cột	c. Giữ nguyên	 d. In nghiêng e. Di chuyển g. Sao chép”
1. Sao chép phần văn bản là.(1).phần văn bản đó ở vị trí gốc, đồng thời sao nội dung đó vào vị trí khác. 
2. Thao tác chọn lệnh Table " Delete " Columns là dùng để:.(2)..
3. Nút lệnh dùng để định dạng kiểu chữ.(3).
4. Nút lệnh dùng để..(4)..dữ liệu.
1.	2.	3.	4.	
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
Câu 1: Chọn 1 trong 2 bài tập sau để làm. Ghi phần trả lời vào trực tiếp trong khung. (1.0 điểm)
Câu 2: Nêu cách sử dụng hộp thoại Insert Picture để chèn hình ảnh vào văn bản. (2.0 điểm)
3. Đáp án và biểu điểm
a. Đề 1:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
D
C
B
C
A
C
A
C
- Mỗi câu đúng là 0.5 điểm.
II. Hăy chọn các từ điền vào chỗ trống cho thích hợp (2.0 điểm)
1. Vị trí	0.5
2. Xóa hàng	0.5
3. Gạch chân	0.5
4. Lề trái	0.5
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
b. Hoặc kiểu Vni
- ă " a8	
- ê " e6	
- ư " u7	
- ô " o6
Câu 1: Viết được thông tin như sau: (1.0 điểm)
a. Kiểu Telex
- ơ " ow	0.25
- â " aa	0.25
- ư " uw	0.25
- đ " dd	0.25
Câu 2: Viết được thông tin như sau: (2.0 điểm)
- B1: Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.	0.5
- B2: Chọn insert " picture " from file " xuất hiện hộp thoại.	0.5
- B3: Chọn hình ảnh cần chèn.	0.5
- B4: Nháy insert để chèn. 	0.5
b. Đề 2:
I. Phần trắc nghiệm (5.0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
D
B
A
C
B
A
B
C
- Mỗi câu đúng là 0.5 điểm.
II. Phần chọn các từ điền vào chỗ trống cho thích hợp (2.0 điểm)
1. Giữ nguyên	0.5
2. Xóa cột	0.5
3. In đậm	0.5
4. Sao chép	0.5
III. Phần tự luận (3.0 điểm)
b. Hoặc kiểu Vni
- ă " a8	
- ê " e6	
- ư " u7	
- ô " o6
Câu 1: Viết được thông tin như sau: (1.0 điểm)
a. Kiểu Telex
- ơ " ow	0.25
- â " aa	0.25
- ư " uw	0.25
- đ " dd	0.25
Câu 2: Viết được thông tin như sau: (2.0 điểm)
- B1: Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn.	0.5
- B2: Chọn insert " picture " from file " xuất hiện hộp thoại.	0.5
- B3: Chọn hình ảnh cần chèn.	0.5
- B4: Nháy insert để chèn. 	0.5
4. Dặn dò 
- Về nhà học xem trước nội dung bài thực hành 9: Danh bạ riêng của em để tiết sau thực hành.
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docde thi hk 2.doc
Bài giảng liên quan