Giáo án Tin học 8 - Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố lại toàn bộ kiến thức về định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.

2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra.

3. Thái độ:

- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Chuẩn bị:

- Giáo viên: đề kiểm tra.

- Học sinh: ôn bài ở nhà.

III. Bài kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 8 - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 52
Tuần: 27
Ngày dạy: 12/03/2013
Lớp: 8A1, 8A2
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố lại toàn bộ kiến thức về định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản.
2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng vận dụng được các kiến thức đã học để làm bài kiểm tra. 
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: đề kiểm tra.
- Học sinh: ôn bài ở nhà.
III. Bài kiểm tra
- Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các thao tác khi sử dụng Word
4
1,0
4
1,0
1
0,25
9
2,25
Định dạng kí tự
1
0,25
3
1,5
2
0,5
1
0,25
7
2,5
Định dạng đoạn văn bản
3
0,75
4
3,5
3
0,75
1
0,25
11
5,25
Tổng 
15
7,0
9
2,25
3
0,75
27
10,0
A. ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Nút lệnh sau đây có chức năng để làm gì? 
a. Mở văn bản	b. Lưu văn bản
c. Đóng văn bản	d. Sao chép văn bản
Câu 2: Một chữ cái hoặc chữ số hay kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là?
a. Một kí tự	b. Một dòng
c. Một đoạn	d. Một trang
Câu 3: Đâu là đặc tính của con trỏ soạn thảo văn bản?
a. Là biểu tượng ! nhấp nháy trên màn hình	b. Là biểu tượng N nhấp nháy trên màn hình
c. Là biểu tượng | nhấp nháy trên màn hình	d. Là biểu tượng — nhấp nháy trên màn hình
Câu 4: Cho biết dòng văn bản sau đây có mấy từ: “VẠN SỰ NHƯÝ”
a. 1 từ	b. 2 từ
c. 3 từ	d. 4 từ
Câu 5: Để mở hộp thoại Dropcap ta chọn:
a. Format " Dropcap	b. Insert " Dropcap
c. View " Dropcap	d. Format " Columns
Câu 6: Ví dụ con trỏ soạn thảo được đặt ở vị trí như sau: “WO|RD” nếu bấm phím Backspace thì kết quả là?
a. Chữ R bị xóa	b. Chữ O bị xóa
c. Chữ W bị xóa	d. Chữ D bị xóa
Câu 7: Nút lệnh nào có chức năng khôi phục lại dữ liệu?
a. Nút Undo 	b. Nút Open 
c. Nút New 	d. Nút Cut 
Câu 8. Em sử dụng 2 nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
a. và 	b. và 
c. và 	d. và 
Câu 9: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là định dạng gì?
a. Phông chữ	b. Cở chữ
c. Kiểu chữ	d. Màu chữ
Câu 10: Để mở hộp thoại Font ta chọn:
a. Format " Font	b. Format " Tab
c. Format " Paragraph	d. Format " Broder
Câu 11: Để mở hộp thoại Paragraph ta chọn:
a. Format " Font	b. Format " Paragraph
c. Format " Tab	d. Format " Broder
Câu 12: Em sử dụng 2 nút lệnh nào dưới đây để sao chép phần văn bản?
a. và 	b. và 
c. và 	d. và 
Câu 13: Để mở hộp thoại Columns ta chọn:
a. Columns " Format	b. Format " Columns
c. View " Columns	d. Insert " Columns
Câu 14. Cửa sổ sau đây dùng để:	 
a. Chèn chữ nghệ thuật ở đầu đoạn văn bản 
b. Tạo kí hiệu đặc biệt ở đầu đoạn văn bản
c. Tạo chữ to ở đầu đoạn văn bản
d. Thay đổi kích thước của từ ở đầu đoạn văn bản
Câu 15: Đoạn văn nằm thẳng lề trái, lề phải, lề giữa được gọi là định dạng gì?
a. Thụt lề	b. Cở chữ
c. Kiểu chữ	d. Căn lề
Câu 16: Ô Line between trong hộp thoại Columns có công dụng gì?
a. Chọn mẫu chia cột
b. Nhập số cột cần chia
c. Tạo đường kẻ ngăn cách các cột
d. Điều chỉnh độ rộng cột
Câu 17. Hai thiết bị thông dụng dùng để nhập nội dung văn bản là:
a. Màn hình và máy in	b. Bàn phím và loa
c. Bàn phím và chuột	d. Chuột và máy in
Câu 18: Hộp này có chức năng gì:
a. Chọn cở chữ	b. Chọn kiểu chữ
c. Chọn phông chữ	d. Chọn màu chữ
Câu 19. Phím nào có chức năng làm chữ in hoa?
a. Tab	b. Caps Lock
c. Enter	d. Delete
Câu 20. Muốn chèn một kí hiệu đặc biệt vào văn bản, ta chọn Menu
a. Format " Symbol	b. Insert " Symbol 
c. View " Symbol	d. Tools " Insert "Symbol
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
1. Hãy cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (3,0đ)
2. Hãy cho biết chức năng của các vùng đã được đánh dấu trong hộp thoại Borders and Shading dưới đây: (2,0đ)
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
- Mỗi câu đúng là 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ.A
B
A
C
C
A
B
A
D
C
A
B
B
B
C
D
C
C
A
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: 3,0 điểm
1. Tạo kí hiệu Bullet tự động	0,5
2. Tăng khoảng cách thụt lề của đoạn	0,5
3. Tạo chữ in nghiêng	0,5
4. Căn lề phải	0,5
5. Tô màu nền cho chữ	0,5
6. Tạo chữ gạch chân	0,5
Câu 2: 2,0 điểm
1. Chọn mẫu kẻ khung	0,5
2. Chọn kiểu đường kẻ khung	0,5
3. Chọn màu đường kẻ khung	0,5
4. Chỉnh độ rộng đường kẻ khung	0,5
IV. Dặn dò: (1’)
- Về nhà tìm hiểu trước bài “Tạo bảng biểu” với các nội dung như cách tạo, điều chỉnh bảngđể chuẩn bị tiết sau học.
V. Rút kinh nghiệm
Tân Lập, ngày 06 tháng 03 năm 2013
GVBM
Lâm Thị Kiều Liên
Duyệt của BGH
 Bùi Tấn Đạt

File đính kèm:

  • doct 52.doc
Bài giảng liên quan