Giáo án Tin học Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

I. Mục đích yêu cầu :

 1. Về kiến thức :

 - Biết được bài toán quản lý.

 - Biết các công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức: Cách tạo lập hồ sô, cập nhật, khai thác hồ sơ.

 2. Về kỹ năng:

 - Tập làm quen dần dần với các khái niệm cơ bản về hệ cơ sở dự liệu.

 3. Về thái độ:

 - Nghiêm túc, Thấy được vấn đề quan trọng của tin học áp dụng hệ cơ sở dữ liệu để quản lý.

II. Đồ dùng dạy học :

 1. Chuẩn bị của giáo viên :

 - Máy chiếu, SGK, SGV, một số bảng biểu.

 2. Chuẩn bị của học sinh:

 - Phấn, SGK, SBT, ổ điện.

III. Tiến trình hoạt động dạy – học:

 1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số.

 2. Giới thiệu chương trình học 12: Yêu cầu, hướng dẫn phương pháp học bộ môn tin học 12 trên lớp và ở nhà.

 3. Nội dung bài học :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

GV:Mu?n qu?n lý thơng tin v? di?m h?c sinh c?a l?p ta nn l?p danh sch ch?a cc c?t no?

G?i ý:Ð? don gi?n v?n d? c?t di?m nn tu?ng trung m?t vi mơn.

Stt, hoten, ngaysinh, gi?itính, dịanvin, tĩan, lý, hĩa, van, tin

1. Bi tĩan qu?n lý:

- Cơng vi?c qu?n lí l r?t ph? bi?n, cĩ th? nĩi m?i t? ch?c d?u cĩ nhu c?u qu?n lí.

? Cơng ti c?n qu?n lí ti chính, v?t tu, con ngu?i

? B?nh vi?n c?n qu?n lí : b?nh nhn, thu?c, trang thi?t b? y t?, b?nh n, bc s?

 - Ð? qu?n lý h?c sinh trong nh tru?ng, ngu?i ta thu?ng l?p cc bi?u b?ng g?m cc c?t, hng d? ch?a cc thơng tin c?n qu?n lý.

 - M?t trong nh?ng bi?u b?ng du?c thi?t l?p d? luu tr? thơng tin v? di?m c?a hs nhu sau: (Hình 1 _SGK/4).

 GV: Em hy nu ln cc cơng vi?c thu?ng g?p khi qu?n lý thơng tin c?a m?t d?i tu?ng no dĩ ?

2. Cc cơng vi?c thu?ng g?p khi qu?n lý thơng tin c?a m?t t? ch?c:

a. T?o l?p h? so : C?n th?c hi?n cc cơng vi?c sau:

- D?a vo yu c?u c?n qu?n lý thơng tin c?a ch? th? d? xc d?nh c?u trc h? so.

- Thu th?p, t?p h?p thơng tin c?n thi?t cho h? so t? nhi?u ngu?n khc nhau v luu tr? chng theo dng c?u trc d xc d?nh.

b. C?p nh?t h? so :

Bao g?m cc thao tc : Thm, xĩa, s?a h? so.

c. Khai thc h? so:

? S?p x?p;

? Tìm ki?m;

? Th?ng k;

? L?p bo co, in ?n

HS1: c?t H? tn, gi?i tính,ngy sinh,d?a ch?, t?,di?m tĩan, di?m van, di?m tin.

Ho?t d?ng 1: Tìm hi?u v? bi tốn qu?n lý:

Yu c?u : - H?c sinh d?c m?c bi tốn qu?n lý

- Theo em bi tốn qu?n lý h?c sinh g?m nh?ng tru?ng no?

- Ta thu?ng dng b?ng bi?u d? qu?n lý h?c sinh trong nh tru?ng. V?y b?ng bi?u bao g?m n?i dung no?

G?i ý : - Bm st vo SGK trang 4, 5.

 - Ho?t d?ng tr? l?i trn b?ng ph?.

- Trình by v l?ng nghe ý ki?n nh?n xt c?a gio vin.

Ho?t d?ng 2: Cc cơng vi?c thu?ng g?p khi qu?n lí thơng tin c?a m?t t? ch?c:

Yu c?u : - Thao tc thu?ng g?p trong qu?n lí?

- Nu n?i dung chính c?a cc thao tc v?a nu

G?i ý : - Bm st vo SGK trang 5, 6,7

 - Ho?t d?ng tr? l?i trn b?ng ph?.

 - Trình by v l?ng nghe ý ki?n nh?n xt c?a gio vin.

- Pht v?n t?ng n?i dung v ví d? gi?a GV v?i HS.

- Nghin c?u SGK trang 5,6,7.

 

doc28 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học Lớp 12 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 tin nào?
Gợi ý : - Bám sát nội dung bài tập 1,2,3 SGK và tư duy bảng biểu (cột, hàng, nội dung thông tin).
 - Nội dung ghi trong vở học.
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
Hoạt động 5: Tìm hiểu bảng biểu của CSDL gồm những cột hàng nào và nội dung của đối tượng tiếp theo?
Câu hỏi 1: Bảng TRASACH (quản lí việc trả sách) gồm những cột và thông tin nào?
Câu hỏi 2: Bảng HOADON gồm những cột và thông tin nào (quản lí các hóa đơn nhập sách)?
Câu hỏi 3: Bảng THANHLI gồm những cột và thông tin nào (về quản lí các biên bản thanh lí sách)?
Câu hỏi 4: Bảng DENBU (quản lí các biên bản về sự cố mất sách, đền bù sách và tiền) gồm những cột và thông tin nào?
Gợi ý : - Bám sát nội dung bài tập 1,2,3 SGK và tư duy bảng biểu (cột, hàng, nội dung thông tin).
 - Nội dung ghi trong vở học.
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
IV. Củng cố và dặn dò:
 1. Củng cố : ² Nêu những nội dung của thư viện đã được tin học hóa mà em biết?
 ² Quản lí sách bao gồm những khâu chính nào?
 ² Mượn/trả sách bao gồm những khâu chính nào?
 - HS mượn cần làm những thủ tục nào? Nhân viên ở bàn tiếp độc giả mượn sách làm việc gì ? Nhân viên giao sách làm việc gì?
 ² Tại sao số thẻ mượn là thông tin chính về một người đọc, mã sách là thông tin chính về sách?
 ² Có thể giảm bớt những thông tin nào cho mỗi đối tượng?
 ² Có thể tìm các sách của một tác giả hiện có trong thư viện bằng câu hỏi thỏa mãn điều kiện nào?
 ² Là, thế nào biết được mượn sách nào đó có trong thư viện hay không?
 2. Dặn dò:
 - Ôn kỹ lại nội dung bài học 1 và bài học 2.
	- Làm các bài tập bài học 1 và bài học 2, bài tập và thực hành 1 vào vở bài tập.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 15/10/2008	 Tiết: 09
Bài học 3: GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
I. Mục đích yêu cầu :
	1. Về kiến thức :
	HS nắm được các vấn đề cơ bản sau:
	- Biết những khả năng chung nhất của Access như một hệ QTCSDL (khai báo, lưu trữ, xử lí dữ liệu);
	- Biết bốn đối tượng cơ bản trong Access: bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu mẫu (Form), báo cáo (Report);
	- Liên hệ được một bài toán quản lí gần gũi với HS cùng các công cụ quản lí tương ứng trong Access;
	- Biết một số thao tác cơ bản: Khởi động và kết thúc Access, tạo một CSDL mới hoặc mở một CSDL đã có, tạo một đối tượng mới và mở một đối tượng;
	- Biết có hai chế độ làm việc với các đối tượng: Chế độ thiết kế (Design View) và chế độ trang dữ liệu (Datasheet View);
	- Biết các cách tạo các đối tượng : Dùng thuật sĩ (Wizard) và tự thiết kế (Design).
	2. Về kỹ năng:
	- Hình thành được các kĩ năng làm việc với Access (dù ở mức cơ sở).
	- Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có.
	3. Về thái độ: 
	- Rèn luyện lòng ham thích với môn học, tự tìm hiểu, khám phá, đặc biệt là khả năng làm việc theo nhóm, tương trợ giúp đỡ lẫn nhau.
	- Nâng cao khả năng sử dụng Access, ỷ lại vào người khác.
II. Đồ dùng dạy học :
	1. Chuẩn bị của giáo viên :
	- Máy chiếu, máy tính, SGK, SGV. Đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn để Khởi động và thoát khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có, trình diễn các chức năng nhập, sửa, tìm kiếm và lọc dữ liệu), tranh ảnh chụp sẵn. Thuyết trình vấn đáp, cho học sinh quan sát.
	2. Chuẩn bị của học sinh:
	- Phấn, SGK, SBT, ổ điện, bảng phụ.
III. Tiến trình hoạt động dạy – học:
	1. Ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số, chỉnh đốn trang phục.
	2. Kiểm tra bài cũ: 	- Hãy kể tên những hoạt động chính của thư viện?
	3. Nội dung bài học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: - Ở lớp 10 em đã được học phần mềm nào của Microsoft?
 - Trong phần mềm Microsoft Office ngoài Microsoft office word 2003 ra còn những phần mềm nào?
Vào bài: Trong chương trình lớp 12 chúng ta sẽ được học về CSDL và cụ thể chúng ta sẽ dùng Microsoft Access để minh họa cụ thể.
Hỏi : Access có nghĩa là gì?
Nghĩa : Truy cập và truy xuất.
1. Phần mềm Microsoft Access
- Khái niệm : Phần mềm Microsoft Access (gọi tắt là Access) là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.
Chú ý: - Access ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn. Access 1.0; Access 97; Access 2003; Access 2007.
- Access là một HQTCSDL.
- Access dùng ngôn ngữ định nghĩa thao tác dữ liệu, một số chương trình bảo đảm cơ chế về tranh chấp, bảo mật và phục hồi dữ liệu để cung cấp các công cụ lưu trữ và xử lí dữ liệu.
2. Khả năng của Access
a. Access có những khả năng nào?
- Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Tạo CSDL gồm các bảng, quan hệ giữa các bảng.
Tạo chương trình giải bài toán quản lí. Lập các mẫu thống kê, tổng kết.
Đóng gói CSDL và chương trình tạo phần mềm quản lí vừa và nhỏ.
Ngoài ra Access còn tạo điều kiện thuận lợi cho trao đổi, chia sẻ dữ liệu trên mạng.
b. Ví dụ: xem SGK/trang 26.
Hoặc: CSDL THUVIEN của thư viện trường em cần những bảng nào? Mỗi bảng cần những cột nào?
VD: Bảng TACGIA (thông tin về tác giả)
MaTG
Hoten
NgSinh
NgMat
TieuSu
Giúp người thủ thư quản lí về TACGIA.
3. Các loại đối tượng chính của Access.
a. Các loại đối tượng:
- Có 4 loại đối tượng chính: Bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu, báo cáo.
- Công dụng :
Bảng (Table)
Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó.
Mẫu hỏi (Query)
 Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.
Biểu mẫu (Form)
 Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.
Báo cáo (Report)
 Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
b. Ví dụ: SGK trang 27-28.
4. Một số thao tác cơ bản.
a. Khởi động Access
Cách 1: Start\all programs\Microsoft office\Microsoft Office Access 2003.
Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền Desktop.
b. Tạo CSDL mới.
 Chọn lệnh File\New\xuất hiện hộp thoại New file \ Blank Database \ Xuất hiện hộp thoại File New Database \ Nhập tên và chọn vị trí cần lưu CSDL mới \ Chọn Create
c. Mở CSDL đã có.
Để mở CSDL đã có, ta thực hiện một trong hai cách sau:
Cách 1: Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
Cách 2: File \Open\ Nháy đúp vào tên CSDL
d. Kết thúc phiên làm việc với Access.
Để kết thúc phiên làm việc với Access có thể thực hiện như sau:
Cách 1: File \Exit
Cách 2: Nháy vào nút T close góc phải trên màn hình.
5. Làm việc với các đối tượng:
a. Chế độ làm việc với các đối tượng.
Có hai chế độ chính
- Chế độ thiết kế (Design View)
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
b. Tạo đối tượng mới.
Có 3 cách:
- Dùng các mẫu dựng sẵn (Wizard–Thuật sĩ)
- Người dùng tự thiết kế
- Kết hợp cả hai cách trên
c. Mở đối tượng: Nháy đúp lên tên một đối tượng để mở nó.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Lắng nghe 
- HS trả lời
- Trả lời nghĩa Access của tiếng anh.
- Xem SGK.
- Lắng nghe và ghi ý chính.
Hoạt động 1: Tìm hiểu về khả năng của Access.
Câu hỏi 1: Access có những khả năng nào?
Câu hỏi 2: Nêu ví dụ?
Gợi ý : - Bám sát nội dung SGK trang 26-27 
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
HS: Xem thêm ví dụ SGK.
Hoạt động 2: Tìm hiểu các loại đối tượng chính của Access.
Câu hỏi 1: Access có những đối tượng nào?
Câu hỏi 2: Nêu Công dụng của từng loại?
Câu hỏi 3: Nêu một số ví dụ?
Gợi ý : - Bám sát nội dung SGK trang 27-28
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số thao tác cơ bản.
Câu hỏi 1: Nêu cách khởi động Access?
Câu hỏi 2: Nêu cách tạo CSDL mới?
Câu hỏi 3: Mở CSDL đã có?
Câu hỏi 4: Kết thúc phiên làm việc với Aceess?
Gợi ý : - Bám sát nội dung SGK trang 28-30
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
Hoạt động 4: Tìm hiểu các chế độ làm việc, tạo, mởi đối tượng.
Câu hỏi 1: Access có mấy chế độ chính ?
Câu hỏi 2: Nêu cách tạo đối tượng mới?
Câu hỏi 3: Mở đối tượng đã có?
Gợi ý : - Bám sát nội dung SGK trang 31-33
 - Trình bày lên bảng phụ
 - Cử đại diện lên trả lời.
 - Các bạn nhận xét bổ sung .
 - Lắng nghe nhận xét của GV-ghi bài vào vở học.
IV. Củng cố và dặn dò:
 1. Củng cố : ² Dùng máy chiếu thực hiện lại một số nội dung chính như khởi động, kết thúc.
 ² Tạo mới, mở CSDL, đối tượng đã có.
 2. Dặn dò:
 - Học bài và làm bài tập từ 1 đến 5 /SGK.
V. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docGiao an 12 nam hoc 2008 - 2009.doc
Bài giảng liên quan