Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 23 - Nguyễn Thị Đào – Võ Thị Sáu

Toán.

Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

A/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: - Biết thực hành nhân số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).- Ap dụng phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

B/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

C/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.(1)

 2. Bài cũ: Luyện tập.(3)

 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 2 , 3.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1)

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.(30)

 

doc14 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tuần 23 - Nguyễn Thị Đào – Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 9635 : 3.
- Gv viết lên bảng: 9635 : 3 = ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 9 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 6 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
9365 3 * 9 chia 3 đươcï 3, viết 3, 3 nhân 3 
03 3121 bằng 9 ; 9 trừ 9 bằng 0. 
 06 * Hạ 3; 3 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 
 05 nhân 3 bằng 3 ; 3 trừ 3 bằng 0.
 2 * Hạ 6, 6 chia 3 được 2 , viết 2. 2 
 nhân 3 bằng 6; 6trừ 6 bằng 0
 * Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
 1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2. 
=> Ta nói phép chia 9365 : 3 =3121 dư 2.
b) Phép chia 2249: 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
2249 4 * 22 chia4 được 5, viết 5 , 5nhân 
 24 526 4 bằng 20; 22 trừ 20 bằng 2 . 
 09 * Hạ 4, được 24; 24 chia 4 được 6
 1 viết 6. 6 nhân 4 bằng 24 ; 24 trừ 
 24 bằng 0.
 * Hạ 9; 9 chia 4 được 2, viết 2 
 2nhân4 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1.
- Vậy 2249 : 4 = 562 dư 1.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
*HĐ2:Làm bài 1 , 2 . (8’)
- MT: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
*Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
2768 : 3 = 922 dư 2. 3258 : 5 = 651 dư 3.
2495 : 4 = 623 dư 3.
* HĐ3: Làm bài 2.(4’)
MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Mỗi xe tải cần lắp mấy bánh xe ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
Gv nhận xét, chốt lại: 
* HĐ4: Làm bài 3, 4.(10’)
- MT: Giúp cho các em củng cố về cách tìm một thừa số chưa biết. Củng cố lại cho các em cách xếp hình.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào ?
Gv yêu cầu Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
Bài 4:
- Gv chia Hs thành 2 đội A và B.
- Gv cho Hs chơi trò chơi xếp hình.
- Yêu cầu trong 5 phút, đội nào xếp xong đúng, đẹp với hình mẫu sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương đội xếp hình đúng, đẹp.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: 
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
9 chia 3 bằng 3.
6 chia 3 được 2.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Số dư cuối cùng của phép chia bằng 2.
9365 : 3 -= 3121 dư 2.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt.
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
2768 3 2495 4 3258 5
 06 922 09 623 25 651
 08 15 08 
 2 3 3 
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Cần lắp 6 bánh xe.
Hỏi có 1280 bánh xe thì lắp được bao nhiêu xe tải ?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Số bánh xe lắp vào xe tải là:
 1280 : 6 = 213 (dư 2 )
 Vậy 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất vào 213 xe và còn thừa 2 bánh xe.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trả lời
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng thi làm bài.
a) X x 6 = 1266 b) 7 x X = 2884
 X = 1266 : 6 X = 2884 : 7
 X = 211 X = 412
Hs nhận xét.
Hs chia thành 2 đội.
Hai đội chơi trò chơi xếp hình.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài2,3..
Chuẩn bị bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
Thứ sáu , ngày 25tháng 02 năm 2005
Toán.
CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tt)
A/ Mục tiêu:
Kiến thức: - Biết thực hiện phép chia trường hợp có chữ số 0 ở thương.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiết 2).(3’)
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2 ,3 .
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(30’)
* HĐ1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.(8’)
- MT: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 4218 : 6.
- Gv viết lên bảng: 4219 : 6= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 42 chia 6 bằng mấy?
+ Sau đó chúng ta hạ 1 xuống, 1 chia 6 bằng mấy ?
+ Hạ 8 được 18, 18 chia 6 bằng mấy?.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
4218 6 * 42 chia 6 đươcï 7, viết 7, 6 nhân 7 
 01 703 bằng 42 ; 42 trừ 42 bằng 0. 
 18 * Hạ 1; 1 chia 3 bằng 0, viết 0 ; 0 
 0 nhân 6 bằng 0; 0 trừ 1 bằng 1.
 * Hạ 6, được 18 , 18 chia 6 bằng 3, viết 3. 3 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.
=> Ta nói phép chia 4218 : 6 = 705.
b) Phép chia 2407 : 4
- Gv yêu cầu Hs thực hiện phép tính vào giấy nháp.
- Sau khi Hs thực hiện xong Gv hướng dẫn thêm.
2409 4 * 24 chia4 được 6, viết 6 ,6nhân4 
 00 601 bằng 24; 24 trừ 24 bằng 0 
 07 * Hạ 0, 0 chia 4 được 0, viết 0 ,
 3 0 nhân 4 bằng 0; 0 trừ 0 bằng 0 
 * Hạ 7 ; 7 chia 4 được 1, viết 1. 
 1 nhân 4 bằng 4; 7 trừ 4 bằng 3.
- Vậy 2407 : 4 = 601 dư 3.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* HĐ2:Làm bài tập 1 , 2 .(10’)
MT: - Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
+ Yêu cầu Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
+ Yêu cầu Hs nêu rõ phép chia hết và phép chia có dư.
- Gv nhận xét.
2718 : 9 = 306 3250 : 8 = 406 dư 2.
5609 : 7 = 801 dư 2. 3623 : 6 = 603 dư 5.
* HĐ3: Làm bài 2.(5’)
- MT: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Đội công nhân phải sửa chữa bao nhiêu m đường ống dẫn nước ?
+ Đội đã sửa được bao nhiêu mét?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
* HĐ4: Làm bài 3, 4.(9’)
- MT: Giúp cho các em biết phân biệt các phép tính đúng, sai.
Bài 3:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu các em thực hiện lại các phép tính.
- Sau đó so sánh kết quả với nhau.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Ba hs lên bảng sửa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
5624 : 8 = 703.
8120 : 9 = 902
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT: 
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nghìn của số bị chia.
42 chia 6 bằng 7.
1 chia 6 bằng 0.
18 chia 6 được 3.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
4218 : 6 = 703
Hs thực hiện lại phép chia trên.
Hs đặt phép tính vào giấy nháp. Một Hs lên bảng đặt.
Hs lắng nghe.
Hs cả lớp thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs lên bảng làm.
2718 9 3250 8 
 01 302 05 406
 18 50
 0 2
 5609 7 3623 6 
 00 801 02 603
23 
 2 5 
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
2025 m.
1/5 số mét đường đó.
Hỏi đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Số m đường ống đội đã sửa được là:
 2025 : 5 = 405 (m)
 Số mét đường ống đội còn phải sửa là: 
 2025 – 405 = 1620 (m)
 Đáp số : 1629 m.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
HT: 
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Ba Hs lên bảng thi làm bài.
3535 : 7 = 505 Đ 
8120 : 9 = 92 S 
5624 : 8 = 73 S
Hs nhận xét.
.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
- Về tập làm lại bài. 2,3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docT- tuan 23.doc
Bài giảng liên quan