Giáo trình Aptech - Dạy thiết kế Web

Arrays : Mảng

It is a structure that is used to store a series of values in memory under a common name.

Là một cấu trúc dùng để lưu trữ một dãy các giá trị trong bộ nhớ dưới một tên chung.

Body Section : Phần thân (văn bản HTML)

This section of a web page contains the text, images and links that are to be displayed on the web page.

Đây là phần chứa văn bản, hình ảnh và các liên kết được hiển thị trên trang web

Browser : Trình duyệt

Client software that is used to display the contents of an HTML document

Là phần mềm phía máy khách được dùng để hiển thị nội dung của một tài liệu HTML

Controls : Các điều khiển

Controls are user interface objects that are used to accept input from the user and provide some interaction.

Điều khiển là các đối tượng giao diện người sử dụng, nó được dùng để nhập thông tin người dùng và cung cấp các tương tác.

DHTML

Software that is typically used to describe the combination of HTML, style sheets and scripts that allows documents to be animated.

Phần mềm được dùng một cách đặc thù để mô tả sự kết hợp giữa HTML, các bảng kiểu và các kịch bản làm cho các tài liệu trở nên sinh động hơn

Event : Sự kiện

Action that occurs on the Web page (for example, a click by the user, a page being loaded in the browser etc.).

Là tác động xảy ra trên trang Web (ví dụ, khi người dùng nhắp chuột, hay một trang được tải lên trình duyệt)

Event Handler : Bộ điều khiển sự kiện

Code that is executed in response to the event

Là đoạn mã được thực thi để đáp ứng lại sự kiện

Expression : Biểu thức

An expression is any valid set of literals, variables, and operators which evaluates to a single value.

Là một tập hợp các hằng, biến và toán tử hợp lệ để tính toán trả về một giá trị

External link : Liên kết ngoài

External links are links to pages on other web sites or servers. (Also refer to Internal Links)

Là những liên kết kết nối đến các trang web trên các web site hoặc các máy chủ khác nhau (Cũng có thể trỏ đến các liên kết trong)

Form : Biểu mẫu

An HTML form is a section of a document that contains special elements called controls (Refer to Controls for more details on controls). A form can be used to interact with users and collect information about them that can be utilized in many ways

Form HTML là một phần của tài liệu, nó chứa các phần tử đặc biệt gọi là các điều khiển (Tham khảo chi tiết hơn trong phần Các điều khiển). Một Form có thể được dùng để tương tác với người sử dụng và tổng hợp các thông tin về họ để có thể xử lý theo nhiều cách.

Frame : Khung

Frames divide a Web browser’s window into separate regions, each of which can display a separate scrollable page

Frame chia một cửa sổ̉ trình duyệt thành nhiều vùng riêng biệt, mà mỗi vùng có thể hiển thị một trang riêng biệt có thể cuốn được.

FrontPage

Tool by Microsoft that is popularly used to create, edit, and design web pages

Là một công cụ của Microsoft được sử dụng phổ biến để tạo, soạn thảo và thiết kế các trang web

Header Section : Phần tiêu đề

This comprises of the tag in the HTML document. The tag is present within this header tag.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Phần này bắt đầu bằng thẻ <HEAD> và kết thúc bởi thẻ </HEAD> trong tài liệu HTML. Thẻ <TITLE> nằm trong phần này</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">HTML</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Stands for Hypertext Markup Language and is the language that is used to create documents that can be accessed over the Web</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">HTML là từ viết tắt của Hypertext Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) và là ngôn ngữ được dùng để tạo những tài liệu để truy cập trên Web</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Hyperimages : Liên kết ảnh</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">The images that are inserted into the HTML document can also serve as hyperlinks. Such images are called as hyperimages</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là những ảnh được chèn vào trong tài liệu HTML được coi như một siêu liên kết. Những ảnh như vậy được gọi là những liên kết ảnh.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Hyperlink : Siêu liên kết</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Hyperlink is an element in an electronic document that links to another place in the same document or to an entirely different document. </span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Siêu liên kết là một phần tử bên trong tài liệu được liên kết đến một vị trí khác trong cùng tài liệu đó hoặc đến một tài liệu hoàn toàn khác</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Image Map : Bản đồ ảnh</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">An image map allows assigning several hyperlinks or hotspots to just one image</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Bản đồ ảnh cho phép thiết lập nhiều liên kết, điểm nóng bên trong một ảnh</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Internal Link : Liên kết trong</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">An internal link is a link to a section within the same document or within the same web site (Refer to External Link as well)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Liên kết trong là một liên kết kết nối đến một phần bên trong cùng một tài liệu hoặc trong cùng một web site (Tham khảo thêm External Links)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Internet</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Internet is the world’s largest computer network and is referred to as a network of networks</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một mạng máy tính lớn nhất trên thế giới và được xem như là một mạng của các mạng</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">JavaScript </span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Scripting language that can be used to create client-side scripts and server-side scripts.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một ngôn ngữ kịch bản, có thể được dùng để tạo ra các đoạn mã phía máy khách và máy chủ</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Layer : Tầng</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">A layer is like a frame that can contain content and be positioned where required</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Layer giống như một frame, có thể chứa đựng nội dung và được định vị theo yêu cầu </span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Mosaic</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Earliest known browser (see Browser for more details on browser)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một trình duyệt được biết đến sớm nhất ( Xem chi tiết trong phần Browser)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Network : Mạng</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">A group of computers connected to each other</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một nhóm các máy tính kết nối với nhau</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Object : Đối tượng</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">A comprehensive “package” of data</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Đối tượng được hiểu như một gói dữ liệu</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Protocol : Giao thức</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">A set of rules that are to be followed to access the resources over the Web. HyperText Transfer Protocol (HTTP) is the protocol used by WWW.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một tập các quy tắc được dùng để truy cập vào tài nguyên trên Web. HyperText Transfer Protocol (HTTP) là giao thức được WWW sử dụng.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Style Sheets : Bảng kiểu</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Simple mechanism for adding style (e.g. fonts, colors, spacing) to Web pages and page elements</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là một cơ chế đơn giản để thêm vào các kiểu (ví dụ như font, màu, khoảng cách) cho các trang Web và các thành phần của trang</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Tags : Thẻ</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Commands used in HTML to specify how the content between the tags has to be displayed</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là các lệnh được sử dụng trong HTML để xác định nội dung giữa các thẻ được hiển thị như thế nào</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Uniform Resource Locator (or URL)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Uniform Resource Locators (URLs) are used to identify pages and resources on the Web, and commonly referred to as site addresses (for example, www.yahoo.com)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">URL được sử dụng để chỉ định các trang và các tài nguyên trên Web, và thường được tham chiếu đến như một địa chỉ site.(ví dụ www.yahoo.com)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Variable : Biến</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">A variable is a container that refers to a memory location.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Biến là một đối tượng tham chiếu đến vị trí của một vùng nhớ</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Web Server </span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">The server application that stores web pages, accepts the browser’s requests and returns appropriate web pages. </span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">Là ứng dụng trên máy chủ, nó lưu trữ các trang Web, nhận các yêu cầu của trình duyệt và trả về các trang web thích hợp</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">World Wide Web (or WWW)</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">World Wide Web is a network of computers comprising the web servers scattered across the world.</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5">WWW là mạng máy tính bao gồm các Web server có mặt trên khắp thế giới</span></p><p class="cs95E872D0"><span class="cs1B16EEB5"> </span></p> </div> <!-- End .doc-intro --> <div class="ad-post"> <script async src="//pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js"></script> <!-- BaiGiangMau.com_Res --> <ins class="adsbygoogle" style="display:block" data-ad-client="ca-pub-8968632188895249" data-ad-slot="5065187767" data-ad-format="auto"></ins> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); </script> </div> <div class="doc-preview"> <iframe width="100%" height="700" frameborder="0" scrolling="auto" src="https://s2.baigiangmau.com/web/viewer.html?file=https://s2.baigiangmau.com/wyZur7UkrnREZxi4/demo/2020/12/17/giao_trinh_aptech_day_thiet_ke_web_96TKZFY5LD.png"></iframe> </div> <!-- End .doc-preview --> <div class="doc-info"> <img class="icon" alt="doc" src="/images/icons/doc16x16.gif"><span class="page-numbers">7 trang</span> | <span class="sender">Chia sẻ: <a rel="nofollow" href="#">hienduc166</a></span><span class="views"> | Lượt xem: 547</span><span class="downloads"> | Lượt tải: 0</span><a class="download-button" rel="nofollow" href="/dang-nhap/?ReturnUrl=%2fbai-giang%2fgiao-trinh-aptech-day-thiet-ke-web-31343%2f"><img class="img-download" src="/images/download.gif" alt="download"/></a> </div> <!-- End .doc-info --> <div class="doc-content-title">Bạn đang xem nội dung tài liệu <strong>Giáo trình Aptech - Dạy thiết kế Web</strong>, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên</div><div class="doc-content"><pre>Glossary A Arrays : Mảng It is a structure that is used to store a series of values in memory under a common name. Là một cấu trúc dùng để lưu trữ một dãy các giá trị trong bộ nhớ dưới một tên chung. B Body Section : Phần thân (văn bản HTML) This section of a web page contains the text, images and links that are to be displayed on the web page. Đây là phần chứa văn bản, hình ảnh và các liên kết được hiển thị trên trang web Browser : Trình duyệt Client software that is used to display the contents of an HTML document Là phần mềm phía máy khách được dùng để hiển thị nội dung của một tài liệu HTML C Controls : Các điều khiển Controls are user interface objects that are used to accept input from the user and provide some interaction. Điều khiển là các đối tượng giao diện người sử dụng, nó được dùng để nhập thông tin người dùng và cung cấp các tương tác. D DHTML Software that is typically used to describe the combination of HTML, style sheets and scripts that allows documents to be animated. Phần mềm được dùng một cách đặc thù để mô tả sự kết hợp giữa HTML, các bảng kiểu và các kịch bản làm cho các tài liệu trở nên sinh động hơn E Event : Sự kiện Action that occurs on the Web page (for example, a click by the user, a page being loaded in the browser etc.). Là tác động xảy ra trên trang Web (ví dụ, khi người dùng nhắp chuột, hay một trang được tải lên trình duyệt) Event Handler : Bộ điều khiển sự kiện Code that is executed in response to the event Là đoạn mã được thực thi để đáp ứng lại sự kiện Expression : Biểu thức An expression is any valid set of literals, variables, and operators which evaluates to a single value. Là một tập hợp các hằng, biến và toán tử hợp lệ để tính toán trả về một giá trị External link : Liên kết ngoài External links are links to pages on other web sites or servers. (Also refer to Internal Links) Là những liên kết kết nối đến các trang web trên các web site hoặc các máy chủ khác nhau (Cũng có thể trỏ đến các liên kết trong) F Form : Biểu mẫu An HTML form is a section of a document that contains special elements called controls (Refer to Controls for more details on controls). A form can be used to interact with users and collect information about them that can be utilized in many ways Form HTML là một phần của tài liệu, nó chứa các phần tử đặc biệt gọi là các điều khiển (Tham khảo chi tiết hơn trong phần Các điều khiển). Một Form có thể được dùng để tương tác với người sử dụng và tổng hợp các thông tin về họ để có thể xử lý theo nhiều cách. Frame : Khung Frames divide a Web browser’s window into separate regions, each of which can display a separate scrollable page Frame chia một cửa sổ̉ trình duyệt thành nhiều vùng riêng biệt, mà mỗi vùng có thể hiển thị một trang riêng biệt có thể cuốn được. FrontPage Tool by Microsoft that is popularly used to create, edit, and design web pages Là một công cụ của Microsoft được sử dụng phổ biến để tạo, soạn thảo và thiết kế các trang web H Header Section : Phần tiêu đề This comprises of the tag in the HTML document. The tag is present within this header tag. Phần này bắt đầu bằng thẻ và kết thúc bởi thẻ trong tài liệu HTML. Thẻ nằm trong phần này HTML Stands for Hypertext Markup Language and is the language that is used to create documents that can be accessed over the Web HTML là từ viết tắt của Hypertext Markup Language (ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản) và là ngôn ngữ được dùng để tạo những tài liệu để truy cập trên Web Hyperimages : Liên kết ảnh The images that are inserted into the HTML document can also serve as hyperlinks. Such images are called as hyperimages Là những ảnh được chèn vào trong tài liệu HTML được coi như một siêu liên kết. Những ảnh như vậy được gọi là những liên kết ảnh. Hyperlink : Siêu liên kết Hyperlink is an element in an electronic document that links to another place in the same document or to an entirely different document. Siêu liên kết là một phần tử bên trong tài liệu được liên kết đến một vị trí khác trong cùng tài liệu đó hoặc đến một tài liệu hoàn toàn khác I Image Map : Bản đồ ảnh An image map allows assigning several hyperlinks or hotspots to just one image Bản đồ ảnh cho phép thiết lập nhiều liên kết, điểm nóng bên trong một ảnh Internal Link : Liên kết trong An internal link is a link to a section within the same document or within the same web site (Refer to External Link as well) Liên kết trong là một liên kết kết nối đến một phần bên trong cùng một tài liệu hoặc trong cùng một web site (Tham khảo thêm External Links) Internet Internet is the world’s largest computer network and is referred to as a network of networks Là một mạng máy tính lớn nhất trên thế giới và được xem như là một mạng của các mạng J JavaScript Scripting language that can be used to create client-side scripts and server-side scripts. Là một ngôn ngữ kịch bản, có thể được dùng để tạo ra các đoạn mã phía máy khách và máy chủ L Layer : Tầng A layer is like a frame that can contain content and be positioned where required Layer giống như một frame, có thể chứa đựng nội dung và được định vị theo yêu cầu M Mosaic Earliest known browser (see Browser for more details on browser) Là một trình duyệt được biết đến sớm nhất ( Xem chi tiết trong phần Browser) N Network : Mạng A group of computers connected to each other Là một nhóm các máy tính kết nối với nhau O Object : Đối tượng A comprehensive “package” of data Đối tượng được hiểu như một gói dữ liệu P Protocol : Giao thức A set of rules that are to be followed to access the resources over the Web. HyperText Transfer Protocol (HTTP) is the protocol used by WWW. Là một tập các quy tắc được dùng để truy cập vào tài nguyên trên Web. HyperText Transfer Protocol (HTTP) là giao thức được WWW sử dụng. S Style Sheets : Bảng kiểu Simple mechanism for adding style (e.g. fonts, colors, spacing) to Web pages and page elements Là một cơ chế đơn giản để thêm vào các kiểu (ví dụ như font, màu, khoảng cách) cho các trang Web và các thành phần của trang T Tags : Thẻ Commands used in HTML to specify how the content between the tags has to be displayed Là các lệnh được sử dụng trong HTML để xác định nội dung giữa các thẻ được hiển thị như thế nào U Uniform Resource Locator (or URL) Uniform Resource Locators (URLs) are used to identify pages and resources on the Web, and commonly referred to as site addresses (for example, www.yahoo.com) URL được sử dụng để chỉ định các trang và các tài nguyên trên Web, và thường được tham chiếu đến như một địa chỉ site.(ví dụ www.yahoo.com) V Variable : Biến A variable is a container that refers to a memory location. Biến là một đối tượng tham chiếu đến vị trí của một vùng nhớ W Web Server The server application that stores web pages, accepts the browser’s requests and returns appropriate web pages. Là ứng dụng trên máy chủ, nó lưu trữ các trang Web, nhận các yêu cầu của trình duyệt và trả về các trang web thích hợp World Wide Web (or WWW) World Wide Web is a network of computers comprising the web servers scattered across the world. WWW là mạng máy tính bao gồm các Web server có mặt trên khắp thế giới </pre></div> <div class="list-files"><p class="list-title">File đính kèm:</p><ul><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Glossary.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Appendix 1.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Appendix 2.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 01-Concepts-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 02-Lab-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 03-Concepts-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 04-Lab-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 05-Concepts-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 06-Lab-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 07-Concepts-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 08-Lab-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 09-Concepts-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 10-Lab-Final.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 11-Concepts.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 12-Lab.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 13-Concepts.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 14-Lab.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 15-Concepts.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 16-Lab.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 17-Concepts.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Session 18-Lab.doc</li><li><img src="/images/icons/doc16x16.gif" alt="doc">Table of Content.doc</li></ul></div> </div> <!-- End .box --> </div> <!-- End #viewdoc --> </div> <!-- End #content --> <div id="content-widget"> <div class="relevant-docs"> <div class="header"> <div class="box-header">Bài giảng liên quan</div> </div> <!-- End .header --> <div class="box"> <ul> <li><img src="/images/icons/pdf24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/go-ba-lan-anh-yeu-em-quynh-giao-32412/">Gõ ba lần - Anh yêu em - Quỳnh Giao</a><p class="detail">21 trang | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/chuyen-de-kiem-tra-danh-gia-32658/">Chuyên đề Kiểm tra - Đánh giá</a><p class="detail">11 trang | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/doi-moi-kiem-tra-danh-gia-mon-ngu-van-do-ngoc-thong-32611/">Đổi mới kiểm tra - Đánh giá môn Ngữ văn - Đỗ Ngọc Thống</a><p class="detail">22 trang | Lượt xem: 655 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/bai-giang-bios-va-cmos-30871/">Bài giảng BIOS VÀ CMOS</a><p class="detail">17 trang | Lượt xem: 658 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/chuong-trinh-vui-de-hoc-khoi-8-vong-vuot-chuong-ngai-vat-tran-dang-khoa-32415/">Chương trình "Vui để học" Khối 8 - Vòng Vượt chướng ngại vật - Trần Đăng Khoa</a><p class="detail">18 trang | Lượt xem: 852 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/tap-huan-giao-vien-day-hoc-va-kiem-tra-danh-gia-theo-chuan-kien-thuc-ki-nang-mon-ngu-van-thpt-33106/">Tập huấn giáo viên dạy học và kiểm tra, đánh giá theo chuẩn kiến thức, kĩ năng môn Ngữ văn (THPT)</a><p class="detail">86 trang | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/chuyen-de-day-tap-lam-van-lop-4-nhu-the-nao-de-dap-ung-duoc-yeu-cau-doi-moi-duong-thi-hanh-31643/">Chuyên đề: "Dạy tập làm văn Lớp 4 như thế nào để đáp ứng dược yêu cầu đổi mới" - Dương Thị Hạnh</a><p class="detail">91 trang | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/bai-giang-tap-huan-giam-nhe-rui-ro-thien-tai-trong-truong-hoc-danh-cho-giao-vien-bac-tieu-hoc-30416/">Bài giảng Tập huấn giảm nhẹ rủi ro thiên tai trong trường học - Dành cho giáo viên bậc Tiểu Học</a><p class="detail">9 trang | Lượt xem: 718 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/bai-giang-nghe-lam-vuon-bai-mo-dau-pham-hong-thai-43247/">Bài giảng Nghề làm vườn - Bài mở đầu - Phạm Hồng Thái</a><p class="detail">6 trang | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0</p></li><li><img src="/images/icons/ppt24x30.gif"><a href="https://baigiangmau.com/bai-giang/bai-giang-dac-diem-vai-tro-noi-dung-va-phuong-thuc-lanh-dao-cua-dang-trong-dieu-kien-dang-cam-quyen-nguyen-the-nguyen-39173/">Bài giảng Đặc điểm, vai trò, nội dung và phương thức lãnh đạo của Đảng trong điều kiện Đảng cẩm quyền - Nguyễn Thế Nguyên Khoa</a><p class="detail">8 trang | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0</p></li> </ul> </div> <!-- End .box --> </div> <!-- End .relevant-docs --> <div class="ad-sidebar-right"> <script async src="//pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js"></script> <!-- BaiGiangMau.com_Res --> <ins class="adsbygoogle" style="display:block" data-ad-client="ca-pub-8968632188895249" data-ad-slot="5065187767" data-ad-format="auto"></ins> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); </script> </div> </div> <!-- End #content-widget --> </div> <!-- End #inner --> <div id="footer"> <div class="footer-copy"> <p class="footer-left"> Copyright © 2024 <a href="https://baigiangmau.com/" title="Bài Giảng Mẫu">BaiGiangMau.com</a> - <a href="https://baigiang.net/" target="_blank">Thư viện bài giảng điện tử</a>, <a href="https://sangkienkinhnghiem.net/" target="_blank">Sáng kiến kinh nghiệm STEM</a>, <a href="https://thuviendethi.com/" target="_blank">Bộ đề thi</a> </p> <p class="footer-right"> <a rel="nofollow" target="_blank" href="https://www.facebook.com/"><img src="/images/facebook_16x16.gif" alt="BaiGiangMau.com on Facebook"/></a> <a rel="nofollow" target="_blank" href="https://twitter.com/"><img src="/images/twitter_16x16.gif" alt="Follow @BaiGiangMau.com"/></a> </p> </div> </div> <!-- End #footer --> <script type='text/javascript' src='//ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/1.8.3/jquery.min.js?ver=1.7.1'></script> <script type='text/javascript' src='/js/customscript.js'></script> <div id="ucFooter1_div_adv_footer"> <script async src="//pagead2.googlesyndication.com/pagead/js/adsbygoogle.js"></script> <script> (adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({ google_ad_client: "ca-pub-8968632188895249", enable_page_level_ads: true }); </script> </div> <script type="text/javascript"> (function (i, s, o, g, r, a, m) { i['GoogleAnalyticsObject'] = r; i[r] = i[r] || function () { (i[r].q = i[r].q || []).push(arguments) }, i[r].l = 1 * new Date(); a = s.createElement(o), m = s.getElementsByTagName(o)[0]; a.async = 1; a.src = g; m.parentNode.insertBefore(a, m) })(window, document, 'script', '//www.google-analytics.com/analytics.js', 'ga'); ga('create', 'UA-63781964-2', 'auto'); ga('send', 'pageview'); </script> </div> <!-- End #wrap --> </body> </html>