Giáo trình Hệ điều hành Windows 7 - Chương III: Quản lý tập tin thư mục (Files and Folder)

1 Các kiến thức cơ bản (tập tin, thư mục, ổ đĩa)

2 Cửa sổ My Computer & Windows Explorer

3 Quản lý các thư mục và tập tin

4 Quản lý đĩa và ổ đĩa

pdf28 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Hệ điều hành Windows 7 - Chương III: Quản lý tập tin thư mục (Files and Folder), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Hệ điều hành Windows 7 
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 7 
CHƯƠNG III: QUẢN LÝ TẬP TIN THƯ MỤC (FILES AND FOLDER) 
1 
Slide 2 
Nội dung 
Hệ điều hành Windows 7 
 Các kiến thức cơ bản (tập tin, thư mục, ổ đĩa) 
1 
 Cửa sổ My Computer & Windows Explorer 
2 
 Quản lý các thư mục và tập tin 3 
 Quản lý đĩa và ổ đĩa 4 
Slide 3 
Các kiến thức cơ bản 
Ổ đĩa vật lý và ổ đĩa logic 
 Ổ đĩa vật lý: là thiết bị lưu trữ ngoài như đĩa 
mềm, đĩa cứng, đĩa quang, đĩa từ 
 Đĩa cứng có dung lượng nhớ lớn nên hệ điều 
hành chia ổ cứng thành nhiều phân khu hay 
còn gọi là ổ đĩa logic 
 Chữ cái A được gán cho đĩa mềm thứ nhất 
 Chữ cái C được gán cho ổ đĩa logic đầu tiên 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 4 
Các kiến thức cơ bản  
Tập tin (File) 
 Đối tượng chứa dữ liệu 
Qui định về tên đầy đủ của tập tin 
 Có 2 phần: Phần tên và phần mở rộng được 
phân cách bởi dấu chấm (.) 
 Phần tên: Bắt buộc phải có, có thể được 
phân cách bởi khoảng trống 
 Phần mở rộng: không bắt buộc, thường có 
chiều dài 3 ký tự, dùng để phân loại tập tin 
 Hệ điều hành Windows 7 
Slide 5 
Các kiến thức cơ bản  
Tập tin 
 Một số kiểu tập tin thông dụng 
.doc, .txt, .rft Các tập tin văn bản 
.exe, .bat Các tập tin chương trình 
.html, .htm Các tập tin siêu văn bản 
.mp3, .wma Các tập tin âm thanh 
.gif, .jpg, .bmp Các tập tin hình ảnh 
.sql,.mdb Các tập tin cơ sở dữ liệu 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 6 
Các kiến thức cơ bản  
Thư mục (Folder) 
 Lưu giữ, sắp xếp các tập tin thành một hệ 
thống phân cấp có tính chặt chẽ và tiện dụng 
khi tìm kiếm 
 Windows cho phép người dùng xây dựng cây 
thư mục theo cách thức sau: 
• Ổ đĩa logic được xác định là thư mục gốc 
• Có thể tạo nhiều thư mục con trong một thư mục 
• Tập tin phải được chứa trong 1 thư mục 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 7 
Các kiến thức cơ bản  
Đường dẫn (Path) 
 Diễn tả vị trí của 1 đối tượng (File or Folder) 
trong hệ thống thư mục. 
 Đường dẫn là 1 chuỗi ký tự bao gồm các 
thành phần như sau: 
 [tên ổ đĩa:][\][\ \ <tên thư 
mục> ] 
 [] 
 VD: C:\Program Files\MicrosoftOffice\Office\WINWORD.EXE 
 C:\Program Files\Internet Explorer\IEXPLORE.EXE 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 8 
My Computer 
Cửa sổ My Computer 
Hệ điều hành Windows 7 
Thanh Menu 
Tìm kiếm dữ liệu 
Thanh địa chỉ 
Các ổ đĩa 
Slide 9 
Windows Explorer 
Giống như cửa sổ My Computer 
Mở Windows Explorer 
 Start\Program\Eccessories\Windows Explorer 
 Phím Windows + phím E 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 10 
 Windows Explorer  
Hệ điều hành Windows 7 
Thanh 
công cụ 
Đường dẫn 
Cây thư 
mục 
Thanh 
cuộn dọc 
Thanh cuộn 
ngang 
Slide 11 
Windows Explorer  
Hệ điều hành Windows 7 
Thư mục hiện hành & được 
liệt kê các thư mục con 
Thư mục có chứa thư mục con 
Thư mục không chứa 
thư mục con 
Slide 12 
Thanh công cụ 
Hệ điều hành Windows 7 
Trở lại thao tác 
trước đó 
Trở lại thao 
tác sau đó 
Giao diện 
Chế độ hiển thị 
Slide 13 
Thanh công cụ 
Chọn cách hiển thị các đối tượng 
 Click chuột vào nút View trên thanh 
công cụ 
 Chọn 1 trong các chế hiển thị 
• Extra Large Icons 
• Large Icons 
• Medium Icons 
• Small Icons 
• List 
• Details 
• Titles 
• Content 
Hệ điều hành Windows 7 
Phóng to/ Thu nhỏ 
Icons 
Slide 14 
Sắp xếp các đối tượng 
 Nhấn chuột phải vào vùng trống  
Sort by. 
 Name: Tên 
 Date modified: ngày giờ 
 Type: kiểu tập tin. 
 Size: dung lượng. 
 Ascending: tăng dần. 
 Desending: Giảm dần. 
 More 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 15 
 Nhóm các đối tượng 
Nhóm các đối tượng theo các thuộc 
tính giống như sắp xếp. 
Nhấn chuột phải vào vùng trống  
Group by. 
(các mô tả tương tự như Sort by) 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 16 
Quản lý các Folder và tập tin 
Tạo Folder mới 
 Click mở ổ đĩa hay Folder muốn tạo Folder 
con 
 Click phải tại vùng trống của cửa sổ ổ đĩa hay 
Folder cha 
 Chọn New  Folder 
 Nhập tên Folder muốn tạo 
 Enter để lưu Folder mới tạo (dài tối đa 256 ký 
tự) 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 17 
Quản lý các Folder và tập tin 
Tạo Folder mới . 
Hệ điều hành Windows 7 
Đánh tên thư mục 
Slide 18 
Quản lý các Folder và tập tin 
Đổi tên Folder 
 Di chuyển đến / mở Folder chứa Folder cần 
đổi tên, click chuột phải lên Folder cần đổi tên 
 Chọn Rename 
 Nhập vào tên mới 
 (Hoặc chọn thư mục cần đổi tên và nhấn F2 
 Đánh tên mới  Enter) 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 19 
Quản lý các Folder và tập tin 
Xoá Folder 
 Di chuyển đến / mở Folder chứa Folder cần 
đổi tên, Click chuột phải lên Folder cần đổi 
tên 
 Chọn Delete 
 Chọn Yes để xoá Folder 
 (Hoặc chọn thư mục cần xoá và nhấn Delete 
trên bàn phím  Chọn Yes) 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 20 
Cách chọn các Folder và tập tin 
Để có thể cùng 1 lúc có thể chọn 
nhiều Folder và tập tin (kề nhau) ta 
thực hiện 1 trong những cách sau: 
 Click chuột tại 1 đối tượng, sau đó giữ phím 
Shift và mở rộng khối chọn bằng các phím 
mũi tên 
 Click chuột chọn đầu khối, giữ phím Shift, sau 
đó di chuyển 
chuột đến cuối khối 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 21 
Cách chọn các Folder và tập tin 
Để cùng 1 lúc có thể chọn nhiều 
Folder và tập tin (không kề nhau) 
 Nhắp chuột chọn 1 biểu tượng 
 Giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào các biểu 
tượng khác 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 22 
Sao chép các Folder và tập tin 
Bạn cần xác định các đối tượng cần 
sao chép 
Cách 1: 
 Cick chuột phải tại đối tượng muốn sao chép 
(nguồn) và chọn lệnh Copy 
 Click chuột phải tại ổ đĩa hoặc Folder muốn 
chép đến (đích), chọn Paste 
Cách 2: 
 Chọn đối tượng cần copy 
 Chọn Organize  Copy 
 Chọn Folder đích  Organize  Paste 
 Hệ điều hành Windows 7 
Slide 23 
Sao chép các Folder và tập tin  
Cách 3: 
 Sau khi đã chọn khối, nhấn Ctrl + C 
 Chọn đích đến, nhấn Ctrl + V 
Cách 4: 
 Dùng phím Ctrl để rê đối tượng đến vị trí cần 
sao chép 
Hệ điều hành Windows 7 
Slide 24 
Xem và thay đổi thuộc tính 
Click chuột phải tại Folder hay tập tin 
cần xem thuộc tính, chọn Properties 
Hệ điều hành Windows 7 
Thư mục 
(Folders) 
Tên thư mục 
Địa chỉ thư mục 
Thuộc tính chỉ đọc 
Thuộc tính ẩn 
Slide 25 
Xem và thay đổi thuộc tính  
Hệ điều hành Windows 7 
Tập tin 
(Files) 
Thuộc tính chỉ đọc 
Thuộc tính ẩn 
Tên tập tin 
Địa chỉ tập tin 
Slide 26 
Hiển thị\giấu 1 đối tượng có thuộc tính ẩn 
Hệ điều hành Windows 7 
Mở Cửa sổ Folder Options 
 Mở My Computer 
 Chọn Organize  Folder 
 and Search Options 
 Chọn thẻ View 
Hiển thị\giấu các file và 
folder có thuộc tính ẩn 
Hiển thị\giấu phần mở 
rộng của 1 tập tin 
Slide 27 
Quản lý đĩa và ổ đĩa 
Xem các thông số trên 1 
ổ đĩa logic: 
 Mở My Computer hay 
Windows Explorer 
 Click chuột phải tại 1 ổ đĩa 
logic và chọn Properties 
Hệ điều hành Windows 7 
Phần còn trống 
Phần đã dùng 
Nhãn ổ đĩa 
Slide 28 
Định dạng đĩa (Format) 
Định dạng (format) đĩa: 
 Sắp xếp lại khuôn dạng, tổ chức dữ 
liệu trên đĩa. 
 Xoá dữ liệu trên đĩa. 
 Kiểm tra sự hỏng hóc (bad sector). 
Để định dạng đĩa: 
 Click phải biểu tượng ổ đĩa cần 
định dạng. 
 Chọn Format. 
 Nhấn Start để bắt đầu định dạng 
đĩa. 
Hệ điều hành Windows 7 
Giao diện định dạng 

File đính kèm:

  • pdfCh3_Folders & files.pdf