Giáo trình Hóa học phân tích - Lê Thị Mùi

Hóa học phân tích là môn khoa học vềcác phương pháp xác định thành phần

định tính và định lượng của các chất và hỗn hợp của chúng. Nhưvậy, hóa phân tích

bao gồm các phương pháp phát hiện, nhận biết cũng nhưcác phương pháp xác định

hàm lượng của các chất trong các mẫu cần phân tích.

Phân tích định tính nhằm xác định chất phân tích gồm những nguyên tốhóa học

nào, những ion, những nhóm nguyên tửhoặc các phần tửnào có trong thành phần

chất phân tích. Khi nghiên cứu thành phần một chất chưa biết, phân tích định tính

phải được tiến hành trước phân tích định lượng vì việc chọn phương pháp định lượng

các hợp phần của chất phân tích phụthuộc vào các dữliệu nhận được khi phân tích

định tính chất đó.

pdf162 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2525 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Hóa học phân tích - Lê Thị Mùi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Độ tan (g/100ml)
Asenat Ag3AsO4 4,5.10-19 1,84.10-5 8.5,10-4 
Brômua PbBr2 
CuBr 
AgBr 
Hg2Br2 
7,4.10-5 
5,3.10-9 
7,7.10-13 
5,2.10-23 
2,6.10-2 
7,3.10-5 
8,8.10-7 
2,8.10-8 
9,54.10-1 
1,05.10-3 
1,65.10-5 
1,57.10-6 
Hyđrôxit Ca(OH)2 
Mg(OH)2 
Cd(OH)2 
Mn(OH)2 
Ni(OH)2 
Fe(OH)2 
Co(OH)2 
Zn(OH)2 
Cu(OH)2 
Sn(OH)2 
Cr(OH)3 
Al(OH)3 
Fe(OH)3 
Sb(OH)3 
3,1.10-5 
5.10-12 
1,2.10-14 
4.10-14 
4,8.10-16 
6,3.10-16 
2.10-16 
1.10-17 
5,6.10-20 
5.10-26 
5,4.10-31 
1,9.10-33 
3,8.10-18 
4.10-12 
2.10-2 
1,1.10-4 
1,4.10-5 
2,1.10-5 
5,4.10-5 
4,9.10-6 
3,7.10-6 
1,4.10-6 
2,4.10-7 
2,3.10-9 
1,2.10-8 
2,9.10-9 
1,9.10-9 
1,9.10-11 
1,48.10-3 
6,42.10-4 
2,04.10-4 
1,87.10-4 
5,01.10-5 
4,50.10-5 
3,44.10-5 
1,40.10-5 
2,34.10-6 
3,51.10-8 
1,24.10-7 
2,26.10-8 
2,03.10-8 
3,28.10-10 
Iôđua PbI2 
CuI 
AgI 
Hg2I2 
8,7.10-9 
5,06.10-12 
1,5.10-16 
1,2.10-23 
1,3.10-3 
2,35.10-6 
1,2.10-8 
5,2.10-8 
5,99.10-2 
4,38.10-5 
2,82.10-7 
3,41.10-6 
Cacbonat MgCO3 
ZnCO3 
BaCO3 
CaCO3 
SrCO3 
MnCO3 
FeCO3 
Ag2CO3 
PbCO3 
CdCO3 
HgCO3 
1,0.10-5 
2,7.10-8 
8,1.10-9 
4,8.10-9 
1,6.10-9 
8,8.10-11 
2,5.10-11 
6,15.10-12 
1,5.10-13 
2,5.10-14 
9.10-17 
3,2.10-8 
1,6.10-5 
9,0.10-5 
6,93.10-5 
4,0.10-5 
9,4.10-6 
5.10-4 
1,15.10-7 
3,9.10-7 
1,6.10-6 
2,8.10-3 
2,70.10- 
2,01.10- 
1,78.10- 
6,94.10-1 
5,91.10-4 
1,08.10-4 
5,79.10-5 
3,17.10-3 
1,04.10-5 
2,76.10-6 
1,29.10-4 
Ôxalat MgC2O4 
BaC2O4.2H2O 
SrC2O4.H2O 
CdC2O4.2H2O 
CaC2O4. H2O 
ZnC2O4.2H2O 
PbC2O4 
Ag2C2O4 
8,57.10-5 
1,2.10-7 
5,61.10-8 
1,53.10-8 
2,57.10-9 
1,35.10-9 
3,2.10-11 
1,1.10-11 
9,2.10-3 
3,5.10-4 
2,4.10-4 
1,2.10-4 
5,1.10-5 
3,7.10-5 
5,7.10-6 
1,4.10-4 
1,03.10-4 
8,55.10-3 
4,26.10-3 
3,05.10-3 
7,45.10-4 
7,01.10-4 
1,68.10-4 
4,25.10-8 
157
Sunphat Ag2SO4 
CaSO4.2H2O 
Hg2SO4 
SrSO4 
PbSO4 
BaSO4 
7,7.10-5 
6,1.10-5 
6,3.10-7 
2,8.10-7 
2,2.10-9 
1,08.10-10 
2,7.10-3 
7,8.10-3 
7,9.10-4 
5,3.10-4 
1,5.10-4 
1,0.10-5 
8,12.10-1 
1,34.10-1 
3,93.10-2 
9,47.10-3 
4,55.10-5 
2,33.10-4 
Sunfua MnS 
FeS 
NiSα 
NiSβ 
CoSα 
CoSβ 
ZnS 
SnS 
CdS 
PbS 
CuS 
Cu2S 
Ag2S 
HgS 
Bi2S3 
1,4.10-15 
3,8.10-19 
3.10-21 
2.10-28 
7.10-23 
2.10-27 
1,2.10-23 
1.10-28 
3,6.10-29 
1,1.10-29 
8,5.10-45 
2.10-47 
1,6.10-19 
4.10-53 
1,6.10-72 
3,7.10-8 
6,1.10-19 
5,5.10-11 
1,4.10-14 
8,4.10-12 
4,5.10-14 
3,5.10-12 
1.10-14 
6,0.10-15 
3,3.10-15 
9,2.10-23 
1,7.10-16 
3,4.10-17 
6,3.10-17 
2,7.10-15 
3,22.10-7 
5,36.10-9 
4,99.10-10 
1,27.10-13 
7,64.10-11 
1,27.10-13 
3,41.10-11 
1,51.10-13 
8,67.10-14 
7,9.10-14 
8,8.10-22 
2,71.10-15 
8,43.10-16 
1,47.10-25 
1,39.10-13 
Phốt phát MgNH4PO4 
Ag3PO4 
Pb2(PO4)3 
2,5.10-13 
1,8.10-18 
4,5.10-32 
6,3.10-5 
1,6.10-5 
1,7.10-7 
8,65.10-4 
4,19.10-4 
1,38.10-5 
Clorua PbCl2 
AgCl 
Hg2Cl2 
2,4.10-4 
1,8.10-10 
1,1.10-18 
3,9.10-2 
1,35.10-5 
1,6.10-5 
1,08 
1,86.10-4 
7,55.10-4 
Crômát SrCrO4 
BaCrO4 
Ag2CrO4 
PbCrO4 
3,5.10-5 
2,41.10-10 
1,1.10-12 
1,8.10-14 
5,9.10-3 
1,5.10-5 
1,3.10-4 
1,3.10-7 
1,20.10-1 
3,80.10-4 
4,31.10-3 
4,20.10-6 
158
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Hoàng Minh Châu, Từ Văn Mặc, Từ Vọng Nghi. Cơ sở hóa học phân tích, 
NXB KH & KT, 2002. 
2. Lê Đức, Hóa học phân tích. NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội, 2002. 
3. Nguyễn Tinh Dung phần I, II, III. Hóa học phân tích. NXB Giáo dục, 2000. 
4. Trần Tứ Hiếu, Hóa học phân tích, NXB ĐHQG Hà Nội, 2002. 
5. Trần Tứ Hiếu, Từ Vọng Nghi, Hoàng Thọ Tín. Bài tập Hóa học phân tích, 
NXB ĐH&TH Chuyên nghiệp, 1984. 
6. Doerffl, Thống kê trong hóa học phân tích. Trần Bính và Nguyễn Văn Ngạc 
dịch, NXB ĐH&TH Chuyên nghiệp, Hà Nội, 1983. 
7. H.A. Laitinen, Phân tích hóa học. Tập 1 và 2, Nguyễn Tinh Dung và 
Nguyễn Huyến dịch. NXB KH & KT, 1976. 
8. В.Н.Алексеев, Количественный анализ, Москва, издательствo “Химия”, 
1972 
9. В.Н.Алексеев, Кочественный анализ, Москва, издательствo “Химия”, 
1972 
159
MỤC LỤC 
 Trang
Lời mở đầu 3 
Chương 1. Dung dịch chất điện ly- Cân bằng hóa học 5 
1.1. Chất điện ly mạnh và yếu. 5 
1.2. Cân bằng hóa học và hoạt độ. 
 1.2.1. Nhắc lại một số kiến thức cần dùng 
 1.2.2. Cân bằng và hằng số cân bằng. 
5 
5 
6 
Tài liệu tham khảo 9 
Chương 2. Đại cương về phân tích khối lượng và phân tích thể tích 10 
2.1. Nguyên tắc chung của phương pháp phân tích khối lượng 10 
2.2. Các phương pháp phân tích khối lượng 
 2.2.1. Phương pháp đẩy 
 2.2.2. Phương pháp kết tủa 
 2.2.3. Phương pháp điện phân 
 2.2.4. Phương pháp chưng cất 
10 
10 
10 
11 
11 
2.3. Phương pháp kết tủa. 
 2.3.1. Nội dung và yêu cầu của kết tủa trong phương pháp kết tủa 
 2.3.2. Điều kiện để tiến hành phân tích theo phương pháp kết tủa. 
 2.3.3. Lọc, rửa, làm khô và nung kết tủa. 
11 
11 
12 
14 
2.4. Phương pháp điện phân. 
 2.4.1. Nội dung 
 2.4.2. Các thiết bị 
15 
15 
15 
2.5. ứng dụng của phương pháp khối lượng. 16 
2.6. Phương pháp phân tích thể tích 
 2.6.1. Đại cương 
 2.6.2. Một số định nghĩa và khái niệm 
 2.6.3. Các phản ứng dùng trong phân tích thể tích 
 2.6.4. Phân loại các phương pháp phân tích thể tích 
 2.6.5. Các phương pháp chuẩn độ 
 2.6.6. Cách biễu diễn nồng độ trong phân tích 
 2.6.7. Cách tính kết quả trong phân tích thể tích 
16 
16 
16 
18 
19 
19 
19 
23 
Bài tập 
Tài liệu tham khảo 
25 
26 
Chương 3. Cân bằng axít - bazơ. Chuẩn độ axít bazơ 27 
3.1. ý nghĩa thực tế các quan niệm về axit - bazơ. 
 3.1.1. Thuyết axit - bazơ của Arêniýt 
 3.1.2. Thuyết axit - bazơ của Bronsted - Lauri 
27 
27 
27 
3.2. Cân bằng axit - bazơ trong môi trường nước. 
 3.2.1. Tích số ion của nước, chỉ số hydrogen 
 3.2.2. Quan hệ giữa KA của một axit và KB của một bazơ liên hợp với nó 
 3.2.3. Tính giá trị pH của một axit, bazơ hoặc muối trong nước 
31 
31 
32 
32 
160
3.3. Dung dịch đệm 
 3.3.1. Khái niệm về dung dịch đệm 
 3.3.2. Đệm dung 
 3.3.3. Ứng dụng của dung dịch đệm. 
41 
41 
41 
43 
3.4. Tính nồng độ các thành phần của dung dịch khi biết Ph 
 3.4.1. Trường hợp đơn axit HA. 
 3.4.2. Trường hợp đa axit H2A. 
 3.4.3. Trường hợp tổng quát HnA 
43 
43 
44 
44 
3.5. Chuẩn độ axit - bazơ. 
 3.5.1. Bản chất của phương pháp 
 3.5.2. Chất chỉ thị trong phương pháp trung hòa 
45 
45 
45 
3.6. Cách xác định điểm tương đương trong phương pháp trung hòa 
 3.6.1. Khái niệm đường định phân - Đường cong Logarit 
 3.6.2. Nguyên tắc xây dựng đường định phân axit - bazơ 
52 
52 
53 
3.7. Các trường hợp chuẩn độ 
 3.7.1. Chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh 
 3.7.2. Chuẩn độ axít yếu bằng bazơ mạnh hoặc bazơ yếu bằng axit mạnh 
 3.7.3. Chuẩn độ axit yếu bằng bazơ yếu hay ngược lại 
 3.7.4. Chuẩn độ đa axit (hay đa bazơ), hỗn hợp axit (hỗn hợp bazơ) 
 3.7.5. Một số thí dụ về phương pháp chuẩn độ axit - bazơ 
53 
53 
58 
62 
64 
66 
Bài tập 
Tài liệu tham khảo 
69 
70 
Chương 4. Cân bằng oxy hóa - khử. Chuẩn độ oxy hóa - khử 71 
4.1. Cân bằng oxy hoá - khử. 
 4.1.1. Định nghĩa phản ứng oxy hoá - khử 
 4.1.2. Cách thành lập các phương trình oxy hóa - khử theo phương pháp 
ion - electron 
 4.1.3. Cường độ chất oxy hoá - khử. Thế điện cực 
 4.1.4. Chiều của phản ứng oxy hóa - khử và các yếu tố ảnh hưởng 
 4.1.5. Hằng số cân bằng và vận tốc của phản ứng oxy hoá - khử 
71 
71 
72 
74 
77 
80 
4.2. Chuẩn độ oxy hóa-khử. 
 4.2.1. Chỉ thị trong phương pháp oxy hóa - khử 
 4.2.2. Đường định phân trong phương pháp oxy hóa-khử 
 4.2.3. Một số phương pháp oxi hóa khử thường dùng 
86 
86 
88 
92 
Bài tập 
Tài liệu tham khảo 
98 
99 
Chương 5. Phức chất và thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích. Chuẩn độ 
Complexon 
100 
5.1. Phức chất. 
 5.1.1. Định nghĩa 
 5.1.2. Phân loại các phức chất 
 5.1.3. Độ bền của phức chất 
100 
100 
100 
102 
5.2. Thuốc thử hữu cơ. 
 5.2.1. Các phản ứng của thuốc thử hữu cơ 
106 
106 
107 
161
 5.2.2. Đặc tính của thuốc thử hữu cơ 
 5.2.3. Cơ chế tương tác của thuốc thử hữu cơ 
 5.2.4. Một vài loại thuốc thử hữu cơ thường gặp trong hóa phân tích 
107 
109
5.3. ứng dụng của phức chất và thuốc thử hữu cơ trong hóa phân tích. 
 5.3.1. Phát hiện và xác định ion 
 5.3.2. Che dấu 
 5.3.3. Thay đổi cường độ các chất 
 5.3.4. Hòa tan và tách 
111 
111 
111 
112 
112
5.4. Chuẩn độ tạo phức 
 5.4.1. Phương pháp thủy ngân 
 5.4.2. Phương pháp xyanua 
 5.4.3. Phương pháp complexon 
112 
113 
113 
113 
Bài tập 
Tài liệu tham khảo 
118 
118 
Chương 6. Cân bằng trong dung dịch chứa hợp chất ít tan. Phương pháp 
chuẩn độ kết tủa 
119 
6.1. Cân bằng trong dung dịch chứa hợp chất ít tan. 
 6.1.1. Điều kiện tạo kết tủa - Tích số tan. 
 6.1.2. Quan hệ giữa độ tan và tích số tan. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ 
tan. 
 6.1.3. Kết tủa phân đoạn. 
 6.1.4. Chuyển một hợp chất khó tan này sang một hợp chất khó tan khác. 
 6.1.5. Hòa tan kết tủa. 
 6.1.6. Lý thuyết về cấu tạo kết tủa. 
 6.1.7. Cộng kết và kết tủa sau-nguyên nhân làm cho kết tủa không tinh 
khiết 
 6.1.8. Vai trò của cộng kết trong phân tích. 
 6.1.9. Dung dịch keo trong hóa phân tích. 
119 
119 
120 
124 
126 
128 
130 
131 
134 
135 
6.2. Phương pháp chuẩn độ kết tủa. 
 6.2.1. Đặc điểm của phương pháp. 
 6.2.2. Đường định phân trong phương pháp bạc. 
 6.2.3. Cách xác định điểm cuối. 
136 
136 
137 
139 
Bài tập 
Tài liệu tham khảo 
143 
145 
Chương 7. Sai số trong phân tích định lượng hóa học 146 
7.1. Một số khái niệm. 
 7.1.1. Độ đúng và độ lặp 
 7.1.2. Sai số hệ thống 
 7.1.3. Sai số ngẫu nhiên 
146 
146 
146 
147 
7.2. Đánh giá sai số của các phép đo trực tiếp. 
 7.2.1. Giá trị trung bình cộng 
 7.2.2. Phương sai 
 7.2.3. Độ chính xác của phép đo trực tiếp 
 7.2.4. Số có nghĩa và cách ghi kết quả phân tích 
147 
147 
148 
149 
150 
162
Tài liệu tham khảo 152 
Phụ lục 153 
Tài liệu tham khảo 158 
Mục lục 159 

File đính kèm:

  • pdfHoaPhantich.pdf
Bài giảng liên quan