Giáo trình Kinh tế và Quản lý môi trường
Kinh tếvà Quản lý môi trường trang bịcho sinh viên các ngành kinh tếvà quản trị
kinh doanh những kiến thức cơbản vềkinh tếhọc môi trường,quản lý môi trường
xemxét trên góc độkinh tế. Đây là môn học bắt buộc thuộc nhómcác môn học cơ
sởcho tất cảcác ngành học ở Đại học Kinh tếQuốc dân từtrước tới nay. Đểhiểu
rõ hơn mối quan hệgiữa kinh tếvà môi trường, từ đó có một cách ứng xửhợp lý
cho các nhà kinh tếvà quản trịkinh doanh trong hoạt động thực tiễn đối với những
vấn đềliên quan đến môi trường, môn học đã phân tích mối quan hệgiữa môi
trường và phát triển;những vấn đềcơbản vềkinh tếhọc chất lượng môi trường;
đánh giá tác động môi trường và phân tích kinh tếcủa những tác động môi trường;
những vấn đềliên quan giữa khan hiếmtài nguyên,dân số, kinh tếvà môi trường
và những nội dung kiến thức cơbản của quản lý môi trường phù hợp với hoàn c
ảnh cụthểcủa Việt Namvà xu hướng biến đổi môi trường toàn cầu.
Giáo trình Kinh tếvà Quản lý môi trường do tập thểcác nhà khoa học của Bộmôn
Kinh tếvà Quản lý môi trường, Đại học Kinh tếQuốc dân tiến hành bổsung, sửa
chữa vàcập nhật những kiến thức mới trên cơsởgiáo trình “kinh tếmôi trường” do
cố GS.TSKH. Đặng NhưToànchủbiên, được Nhà xuất bản Giáo dục xuất bản
năm1996.
Thamgia biên soạn và sửa đổi giáo trình gồmcó PGS.TS. Nguyễn ThếChinh,
ThS. Lê Thu Hoa, GVC. Lê Trọng Hoa, GVC. Nguyễn Duy Hồng, cụthểcác
chương nhưsau:
Chương mở đầu: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh
Chương I: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh, GVC. Nguyễn Duy Hồng, GVC. Lê Trọng
Hoa.
Chương II: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh, ThS. Lê Thu Hoa, GVC. Lê Trọng Hoa.
Chương III: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh, GVC. Nguyễn Duy Hồng, GVC. Lê
Trọng Hoa.
Chương IV: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh, ThS. Lê Thu Hoa
Chương V: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh, GVC. Lê Trọng Hoa, ThS. Lê Thu Hoa,
GVC. Nguyễn Duy Hồng.
Chủbiên: PGS.TS. Nguyễn ThếChinh.
Kểtừkhi bắt đầu tiến hành biên soạn cho đến khi kết thúc, chúng tôi được sựgóp ý
tận tình vềnội dung chuyên môn, cũng nhưyêu cầu sửa đổi của các tác giả:
6
GS.TSKH. Lê Du Phong,GS.TS. Nguyễn KếTuấn, GS.TS. Lê Thông, PGS.TS.
Đặng Kim Chi, PGS.TS. Hoàng Văn Hoa, GS. TS. ĐỗHoàng Toàn và nhiều nhà
khoa học khác. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn những sự đóng góp ý kiến quý
báu đó. Nhân dịp này, chúng tôi cũng xin được bày tỏlòng biết ơn chân thành của
mình tới GS. TS. Nguyễn Đình Hương, nguyên Hiệu trưởng Đại học Kinh tếQuốc
dân, GS.TS. Nguyễn Văn Thường, hiệu trưởng Đại học Kinh tếQuốc dân, Hội
đồng khoa học Đại học Kinh tếQuốc dân, phòng Đào tạo và cá nhân GVC. VũHuy
Tiến đã tạo mọi điều kiện thuận lợi đểchúng tôi hoàn thành công việc của mình.
Mặc dù đã cốgắng bámsát nội dung yêu cầu sửa đổi sau khi thẩm định và cốgắng
cập nhật thông tin, nhưng do tính chất đặc thù của môn học, cũng nhưsựbiến đổi
liên tục của sựvận động và phát triển của khoa học và thực tiễn, chúng tôi nghĩ
rằng sẽkhông tránh khỏi những thiếu sótvềnội dung cũng nhưhình thức trình bày,
chúng tôi mong nhận được những ý kiến đóng góp chân tình từphía độc giảvà
người học. Thay mặt nhómtác giảbiên soạn, xin được giới thiệu giáo trình kinh tế
và quản lý môi trường đã cập nhật và sửa đổi.
môi trường hiện nay. 4. Hãy nêu và phân tích các nội dung quản lý Nhà nước về môi trường. 5. Hãy nêu và phân tích các nguyên tắc quản lý Nhà nước về môi trường? 6. Vì sao doanh nghiệp phải quan tâm đến quản lý môi trường? Họ nhận được những lợi ích gì khi phải quản lý môi trường? 7. Phân tích những khái niệm cơ bản về sản xuất sạch hơn? Trình bày những nguyên tắc và các phương pháp sản xuất sạch hơn. 8. So sánh sản xuất sạch hơn và phương pháp xử lý cuối đường ống? Những lợi ích của sản xuất sạch hơn? 9. Trình bày những nội dung cần thực hiện để đánh giá tính khả thi đối với dự án sản xuất sạch hơn. 10. Đầu tư cho sản xuất sạch hơn nhìn từ góc độ kinh tế để ra những quyết định tài chính có những phương pháp nào? Lợi ích kinh tế của việc đầu tư cho sản xuất sạch hơn? 11. Hãy nêu những nội dung cơ bản của bộ tiêu chuẩn ISO 14000. 12. Cơ cấu của hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001. Mục đích ý nghĩa của việc áp dụng hệ thống này. 13. Công cụ luật pháp chính sách trong quản lý môi trường bao gồm những loại nào? Vai trò của từng loại? Ưu điểm và hạn chế của từng loại? 14. Phân tích vai trò, chức năng của các công cụ kinh tế trong quản lý môi trường? Khả năng áp dụng trong thực tế, ưu điểm và hạn chế của từng loại công cụ kinh tế? 15. Mục tiêu và các hình thức của giáo dục và truyền thông môi trường? 16. Trình bày những nét cơ bản về lịch sử quản lý môi trường ở Việt nam. 17. Trình bày hệ thống tổ chức quản lý môi trường hiện hành của Việt nam. 18. Trình bày những nét cơ bản các loại văn bản liên quan đến quản lý môi trường ở Việt nam. Lấy ví dụ minh hoạ. 19. Tại sao Việt Nam lại tham gia vào công ước quốc tế về môi trường? Nêu một số công ước quan trọng mà Việt Nam đã tham gia. 305 Tài liệu tham khảo I. Tiếng Việt 1. Lê Huy Bá - Môi trường - Sách xuất bản – 1997. 2. Báo cáo nghiên cứu chính sách của Ngân hàng thế giới – xanh hoá công nghiệp – vai trò mới của cộng đồng, thị trường và chính phủ. Ngân hàng thế giới 2000. 3. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường , Trung tâm Kinh tế Môi trường và Phát triển vùng, ĐH KTQD, Báo cáo tổng hợp đề tài "Cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng các quy định về đặt cọc - hoàn trả, ký quĩ và bảo hiểm môi trường, Hà Nội 1999. 4. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường , Cục Môi trường, Các quy định pháp luật về môi trường, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Tập 1,2,3,4 5. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Môi trường, 200 câu hỏi đáp về Môi trường, Hà Nội 2000 6. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Cục Môi trường, Giới thiệu về công cụ kinh tế và khả năng áp dụng trong quản lý môi trường ở Việt Nam, Hà Nội 2001. 7. Lê Thạc Cán - Đánh giá tác động môi trường, Phương pháp luận và kinh nghiệm thực tiễn - NXB KHKT - 1995 8. Lê Thạc Cán, Nguyễn Duy Hồng, Hoàng Xuân Cơ - Kinh tế Môi trường, Giáo trình Đại học Mở - HN 1995 9. Lê Thạc Cán - Cơ sở khoa học môi trường - Giáo trình Đại học Mở - 1995. 10. Nguyễn Thế Chinh, áp dụng các công cụ kinh tế để nâng cao năng lực quản lý môi trường ở Hà Nội, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1999. 11. TS. Nguyễn Thế Chinh - Đầu tư cho sản xuất sạch hơn nhìn từ góc độ kinh tế. Thông tin dự án “những chiến lược và cơ chế nhằm khuyến khích đầu tư cho sản xuất sạch hơn tại các nước đang phát triển”. Chương trình môi trường Liên hợp quốc (UNEP). Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI). 2002. 12. Chương trình đào tạo kinh tế FulBright, tập bài giảng "Kinh tế học Môi trường và chính sách", Tp. Hồ Chí Minh 1998. 306 13. Chương trình Môi trường Liên hợp quốc (UNEP); Bộ Kế hoạch và Đầu tư (MPI); Trung tâm Kinh tế môi trường và Phát triển vùng (CEERD). Khoá tập huấn CP3 – Sinh lời từ sản xuất sạch hơn – Hà Nội, Thái Nguyên, Hải Phòng , Việt Trì, Thanh Hoá, Thừa Thiên Huế. 2001. 14. Cục môi trường; CEETIA, NORAD, UNEP – Báo cáo hiện trạng môi trường Việt Nam 2001. 15. Cục môi trường – Hành trình vì sự phát triển bền vững 1972-1992-2002. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Hà Nội – 2002. 16. Cục Môi trường 1993-2000: Xây dựng, phát triển. Hà Nội – 2000. 17. Cục môi trường – Phát triển bền vững ở Việt Nam mười năm nhìn lại và con đường phía trước – Báo cáo quốc gia tại Hội nghị thượng đỉnh thế giới về phát triển bền vững. Hà Nội – 2002. 18. Dự án Kinh tế chất thải (WASTE – ECON). Kinh tế chất thải trong phát triển bền vững. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia. Hà Nội –2001. 19. Dự án VIE/97/007. Sổ tay hướng dẫn sử dụng các công cụ cho các mục tiêu môi trường trong kế hoạch hoá phát triển. Hà Nội – tháng 5/2001. 20. David Lucas & Paul Meyer, Nhập môn nghiên cứu dân số, Đại học Tổng hợp Quốc gia Australia 1990, (bản dịch của Phan Đình Thế, dự án VIE/92/P04). 21. David W.Pearce (Tổng biên tập), Từ điển kinh tế học hiện đại, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội 1999. 22. Ngô Đình Giao (Chủ biên), Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Giáo dục 1997. 23. Lê Thu Hoa, Bàn thêm về sử dụng các công cụ kinh tế và cơ chế đặt cọc - hoàn trả trong quản lý môi trường ở Việt Nam , kỷ yếu hội thảo khoa học: Kinh tế môi trường: Lý luận và áp dụng vào thực tiễn Việt Nam, Hà Nội 1999. 24. Trần Văn Học, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng – Bộ tiêu chuẩn ISO14000 và vấn đề áp dụng tại Việt Nam. Kỷ yếu Hội thảo ngày 6/3/1999 – Diễn đàn các nhà quản lý về trách nhiệm ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp. Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường. Cục môi trường. Hà Nội – 1999. 25. Lê Thị Hường, Kinh tế môi trường, Nhà xuất bản Thống Kê, Tp. Hồ Chí Minh 1999 26. Lê Văn Khoa - Môi trường và ô nhiễm - NXB Giáo dục 1997 27. Luật bảo vệ môi trường - CHXHCN VN- 1993. 307 28. Nhà xuất bản KH-KT - Tín hiệu sống còn - HN 1995 29. NĐ 175 CP - Chính phủ CHXHCN VN – 1994. 30. MPI, UNDP, SDC. Báo cáo kỹ thuật số 5, tài liẹu tham khảo. Phân tích chi phí – lợi ích về các vấn đề môi trường trong kế hoạch phát triển, nghiên cứu tình huống xói mòn đất ở Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. Tháng 7/2001. Những vấn đề môi trường trong lập kế hoạch đầu tư. 31. GS.TS. Đặng Như Toàn – PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh. Một số vấn đề cơ bản về Kinh tế và Quản lý môi trường. Nhà xuất bản Xây dựng – Hà Nội 1997. 32. GS.TS. Đặng Như Toàn. Kinh tế môi trường. Hà Nội 1996. 33. Ngô Đình Tuấn, Nguyễn Duy Hồng và NGK - Đánh giá tác động môi trường các công trình phát triển tài nguyên nước - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - HN 1996. 34. Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia – Bào cáo phát triển con người Việt Nam 2001 - Đổi mới và sự nghiệp phát triển con người (sách tham khảo). Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội 2001. 35. Robert S.Pindyck & Daniel L.Rubinfeld. Kinh tế học vi mô, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 1999. 36. R. Kerry Turner, David Pearce & Ian Bajeman – Kinh tế môi trường. Tài liệu dùng cho lớp huấn luyện ngắn hạn Kinh tế tài nguyên và Môi trường tổ chức tại trường Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh từ 24/7/1995 đến 1/9/1995. 37. Joseph E. Stiglitz, Kinh tế học công cộng, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 1995. 38. Viện Phát triển Kinh tế - Ngân hàng Thế giới và Cục Môi trường, Bộ KHCN &MT, Kỷ yếu hội thảo ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp, Đà Lạt, 9/1997. 39. Trần Võ Hùng Sơn, Nhập môn phân tích lợi ích chi phí. Nhà xuất bản đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. 2001 308 II. Tiếng nước ngoài 1. Ahmed M. Hussen, Principles of Environmental Economics: Economics, ecology and public policy, T.J. Internatinal Ltd., Padstow, Great Britain, 2000. 2. Barry C Field, The Economics of Environmental Quality, Environmental Economis Mc Graw Hill Publishers, New York 1994. 3. David O'Connor, Managing the Environment with Rapid Industrialization Lessons from the East Asian Experience, OECD, Development Centre, Paris, 1994. 4. David Pearce and R. Kerry Turner, Economics of Natural Resource and the Environment, Harvester Wheatsheaf, T. J. Press (Padstow) Ltd., Great Britain, 1990. 5. Environmentall issues in investment planning for sustainable development. Proceedings of a Seminar for Planning Experts from Vietnam; Germany, Tune 2000. 6. Hans. B. Opschoor, Kenneth Button and Pieter Nijkamp, Environmental Economics and Development, Edward Elgar Publishing Limited, Cheltenham, UK, 1999. 7. Henk Folmer, H. Landis Gabel and Hans Opschoor, Principles of Environmental and Resource Economics. A guide for students and Decision Makers, Edward Elgar Publishing Ltd., Cheltenham, UK 1997. 8. E. Kula, Economics of Natural Resources, the Environment and Policies, Second Edition, Chapman and Hall, St. Edmundsbury Press, Great Britain, 1997. 9. Michael Common, Environmental and Resource Ecomomics: An Introduction, Second Edition, Addision Wesley Longman Ltd., New York 1996. 10. OECD - Organization for Economic Co-operation and Development, Managing the Environment: The role of Economic Instruments, Paris, 1994. 11. Tom Tietenberg, Environmental and Natural Resource Economics, Third Edition, Harper Collins Publishers Inc. New York, 1992. 12. The VAT Project, Economics and Environmental Protection (Lecture Material), Ha Noi, 2001. 13. R. Kerry Turner, David Pearce & Ian Bateman, Environmental Economics - An Elementary Introduction, Harvester Wheatsheaf, T. J. 309 Press (Padstow) Ltd, Great Britain, 1994. 14. Zvi Adar and James M. Griffin, Uncertainty and the Choice of Pollution Control Instruments, Journal of Environmental Economics and Management, 3/1976. 15. Jan Bojo, Karl Goran Maler and Lena Unemo, Environment and Development: An Ecomomics Approach, Kluer Academic Publishers, Dordrecht, The Netherlands 1990 310 Chương mở đầu Chương I: Môi trường và phát triển Chương II: Kinh tế học chất lượng môi trường Chương III: Đánh giá tác động môi trường và phân tích kinh tế của những tác động môi trường Chương IV: Khan hiếm tài nguyên, dân số, kinh tế và môi trường Chương V: Quản lý Môi trường Tài liệu tham khảo
File đính kèm:
- Kinh+te+va+quan+ly+Moi+truong.pdf