Hội Thi Olympic Toán Lớp 8 - Trường THCS Thành Công - Quận Ba Đình

- Các đội cùng trả lời 5 câu hỏi.

- Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm.

- Thời gian suy nghĩ: 20s/câu.

- Các đội trả lời bằng cách giơ thẻ:

 * Đúng (Đ); Sai (S)

 * Thẻ ghi số hoặc chữ

- Mỗi đội chỉ được giơ thẻ 01 lần.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hội Thi Olympic Toán Lớp 8 - Trường THCS Thành Công - Quận Ba Đình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày 10 tháng 1 năm 2009Hội thi Olympic toán lớp 8- Các đội cùng trả lời 5 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Thời gian suy nghĩ: 20s/câu. Các đội trả lời bằng cách giơ thẻ: 	* Đúng (Đ); Sai (S) 	* Thẻ ghi số hoặc chữ - Mỗi đội chỉ được giơ thẻ 01 lần.Luật thi vòng 1- Các đội cùng trả lời 3 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm. Thời gian suy nghĩ: 60 giây/câu. Các đội trả lời bằng cách viết vào bảng câu trả lời. - Đã giơ bảng rồi thì không được viết lại.Luật thi vòng 2 Tất cả có 3 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm. Sau khi có lệnh được nhấn chuông, các đội nhấn chuông dành quyền trả lời. Đặc biệt, các đội có thể nhấn chuông nhiều lần để dành quyền trả lời và được quyền nhấn chuông đến khi có câu trả lời đúng hoặc hết giờ nhưng sau mỗi lượt nhấn chuông số điểm bị trừ đi 2 điểmLuật thi vòng 3Đợt 1Hội thi Olympic toán lớp 8Vòng thi thứ nhấtKhởi động- Các đội cùng trả lời 5 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm. Thời gian suy nghĩ: 20s/câu. Các đội trả lời bằng cách giơ thẻ: 	* Đúng (Đ); Sai (S) 	* Thẻ ghi số hoặc chữ - Mỗi đội chỉ được giơ thẻ 01 lần.Luật thi vòng 11234567891011121314151617181920Hết giờ!Đồng hồ1 	Số hạng thứ 29 của dãy số 	3; 8; 15; 24; 35;  là:	A. 898	B. 899C. 900D. 901Đáp án: BSố hạng thứ k có dạng: 	(k+1)2 – 1302 -1 = 29. 31 = 899 Gợi ý: 1234567891011121314151617181920Hết giờ!Đồng hồ2 	Để biểu thức: 	9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của a là: 	A. 4	B. 9	C. 25	 D. 36 Đáp án: C1234567891011121314151617181920Hết giờ!Đồng hồ3 	Giá trị của biểu thức: 	2n2 – n – 3 tại n = 99 là:	A. 1950	 B. 2058 	C. 19500	 D. 20580Đáp án: C2n2 – n – 3= (n + 1)(2n - 3)Gợi ý: Chu vi hình chữ nhật là 12cm Tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trong hình chữ nhật đến các cạnh của nó là:	A. 6 cm	B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm1234567891011121314151617181920Hết giờ!Đồng hồ4Đáp án: ACho tam giác ABC nhọn, BHAC, AB=17cm, BH=15cm, AC=28cm.Độ dài cạnh BC là:	A. 20cm	B. 25cm C. 30cm D. 35cm1234567891011121314151617181920Hết giờ!Đồng hồ5Đáp án: BCBA171528HCHUNG Vòng thi thứ hai- Các đội cùng trả lời 3 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm. Thời gian suy nghĩ: 60 giây/câu. Các đội trả lời bằng cách viết vào bảng câu trả lời. - Đã giơ bảng rồi thì không được viết lại.Luật thi vòng 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờ!Đồng hồ1Phân tích đa thức thành nhân tử:	f(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12Đáp án: f(x) = (x–2)(x+2)(x+3)123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờ!Đồng hồ2Đáp án: B600Cho hình thang cân có một góc bằng 600, cạnh bên bằng 24cm và tổng hai đáy bằng 44cm. Độ dài hai đáy của hình thang đó là:	A. 8cm và 36cm	B. 10cm và 34cm	C. 12cm và 32cm	D. 14cm và 30cm 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờ!Đồng hồ3 	So sánh: 3200 và 2300Đáp án: 3200>2300 	3200 = (32)100 = 9100 	2300 = (23)100 = 8100Gợi ý: Vòng thi thứ baai nhanh hơn ? Tất cả có 3 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 20 điểm. Sau khi có lệnh được nhấn chuông, các đội nhấn chuông dành quyền trả lời. Đặc biệt, các đội có thể nhấn chuông nhiều lần để dành quyền trả lời và được quyền nhấn chuông đến khi có câu trả lời đúng hoặc hết giờ nhưng sau mỗi lượt nhấn chuông số điểm bị trừ đi 2 điểmLuật thi vòng 31 	Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số, chia 13 dư 3, chia 17 dư 7.Đáp án: Nếu số n chia 13 dư 3, chia 17 dư 7 thì n+10 chia hết cho cả 13 và 17 nên: n+10=221k n = 221k -10n là số phải tìm khi k = 5Gợi ý: 1095123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Hết giờ!Đồng hồ1211221231241251261271281291301311321331341351361371381391401411421431441451461471481491501511521531541551561571581591601611621631641651661671681691701711721731741751761771781791802Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:f(x) = – (x2+3)2 +15Đáp án: 6f(x) = – (x2+3)2 +15 = – x4 – 6x2 – 9 + 15 = – x4 – 6x2 + 6 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Hết giờ!Đồng hồ1211221231241251261271281291301311321331341351361371381391401411421431441451461471481491501511521531541551561571581591601611621631641651661671681691701711721731741751761771781791803Cho tam giác ABC cân tại A, đường phân giác BD. Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với BD, cắt BC tại E. Tính tỉ số BE:CDĐáp án: 2ABDECM123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Hết giờ!Đồng hồ1211221231241251261271281291301311321331341351361371381391401411421431441451461471481491501511521531541551561571581591601611621631641651661671681691701711721731741751761771781791803Kẻ trung tuyến BNcủa t/g vuông BDETa có: BN =BE= ND; BE=2.CD T/g BME cân: D là tr.điểm của ME DN//MB T/g DNC cân nên: DN=CD Gợi ý: ABDECMCHúc mừng chiến thắng !

File đính kèm:

  • pptOlympic Toan dot 2 (cuoi sua lai).ppt