Hội Thi Rung Chuông Vàng Tóan 9

Có ba phần thi: ( Nhận biết, thông hiểu, vận dụng ) Các câu hỏi được sắp sếp từ dễ đến khó.

- Mỗi phần thi có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 2 phút suy nghĩ làm bài và khi máy tính báo hết giờ thì học sinh giơ bảng lên để trả lời. Nếu làm xong rồi mà chưa hết giờ thì phải úp mặt ghi kết qua lại.

- Nếu học sinh nào trả lời sai thì ra ngoài làm khán giả. Học sinh nào đúng thì ngồi lại thi tiếp.

- Nếu lớp nào thiếu 1 học sinh trên tổng số thì bị trừ 10 điểm cho lớp đó.

- Sau câu hỏi thứ nhất mỗi học sinh bị ra thì trừ cho lớp đó 5 điểm.

- Sau câu hỏi thứ 5, thứ 10; thứ 15; thứ 20; thứ 30 ban tổ chức đếm số lượng học sinh của từng lớp để cho điểm cho lớp nào nhiều thí sinh nhất cộng vào cho lớp đó 20 điềm; lớp thứ hai 10 điểm lớp thứ ba cộng 0 điểm.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 2167 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hội Thi Rung Chuông Vàng Tóan 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
88990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Caâu 8 : x012024x012Điền vào ô trống Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Caâu 9 : Nếu phương trình Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Có Thì phương trình có một nghiệm là 	nghiệm còn lại là: ? Caâu 10 : Tính:Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Phần thứ hai: thông hiểuCaâu 11 : Cho hình vẽ:Biết Tính Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Caâu 12 : Dùng hệ thức Vi-et để tìm nghiệm của phương trình: Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Caâu 13 : Cho hàm số bậc nhất: Câu 1Đáp án: Thay x = 2; y = 6 vào hàm số ta có:Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13 Tìm a, biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;6) Caâu 14 : Rút gọn biểu thức:Câu 1Đáp án:Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Caâu 15 : Tìm x để căn thức sau có nghĩa:Câu 1Đáp án:Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Có nghĩa khiCaâu 16 : Tính x trong hình vẽ:Câu 1Đáp án: theo hệ thức lượng ta có:Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Caâu 17 : Tìm m để hàm số bậc nhất sau đồng biến: Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Caâu 18 : Tìm nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất 2 ẩn sau: Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Caâu 19 : Tính độ dài đường tròn vành xe đạpBiết bán kính R = 250cm. lấy Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Caâu 20 : Tìm nghiệm của hệ phương trình:Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Caâu 21 : Tìm nghiệm phương trình sau:Câu 1Đáp án: ta có Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Caâu 22 : Tính diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh bằng 4cm (lấy Câu 1Đáp án: ta có Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 224cmCaâu 23 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB=3cm, BC=6cm. Tính góc ACB=?Câu 1Đáp án: ta có Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Caâu 24 : Tính: Câu 1Đáp án: ta có Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Caâu 25 : Tìm x để căn thức sau có nghĩa Câu 1Đáp án: có nghĩa khi Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Caâu 26 : Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8cm. Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB. Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Caâu 27 : Tìm hai số u, v biết rằng:	 	u + v = 7 	u.v = 12Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Caâu 28 : Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số	 	Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28Song song với đồ thị hàm số	 	Caâu 29 : Cho phương trình:	 	Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28Với giá trị nào của m thì phương 	trình có nghiệm kép	 	Câu 29TRƯỜNG THCS ĐAM PAORUNG CHUOÂNGCaâu 30 : Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC=R	 	Câu 1Đáp án: Câu 2123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12Câu 13Câu 14Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24Câu 25Câu 26Câu 27Câu 28Hai tiếp tuyến của đường tròn (O;R) tại B, C cắt nhau ở A. Tính góc BAC	Câu 29Câu 30

File đính kèm:

  • pptrung chuong vang(1).ppt
Bài giảng liên quan