Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 10 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than
Tiết 1: Toán
§ 46: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số)
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. CHUẨN BỊ:
- Phiếu bài tập
chữ khó - Giáo viên đọc - Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. 2.3.Chấm chữa bài: - Giáo viên chấm 6 bài. - Nhận xét bài viết của học sinh. 2.4. Bài tập: *Bài 2: (85) Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, k. - Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn quy tắc viết chính tả. *Bài 3: a) Điền l hay n? - Giáo viên và học sinh chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: - Củng cố luật viết chính tả. - Nhận xét giờ học. - 2 em viết - cả lớp viết - Ngày Quốc tế Thiếu Nhi - Ngày Quốc tế Ngời cao tuổi - HS chú ý lắng nghe. - Ông và cháu. - Ông giả vờ thua cho cháu vui. - Hai dấu trước câu nói của cháu và trước câu nói của ông. - Học sinh viết bảng con: - Vật, keo, hoan hô - HS viết bài. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - HS đọc ghi nhớ: đọc nhẩm các chữ cái bắt đầu bằng c, k + VD ca, cô, cam, kim, kéo, kem. - 1 em đọc yêu cầu của bài - Cả lớp làm bài vào phiếu Lên non mới biết non cao Nuôi con mới biết công lao mẹ thầy Tục ngữ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Tập làm văn § 10: KỂ VỀ NGƯỜI THÂN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1). - Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). II.CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ BT1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Giới thiệu bài: 2. HD học sinh làm BT: *Bài 1: + Bài yêu cầu gì ? - GVgọi 1HS kể mẫu - Gơi ý: + Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi ? + Ông của em làm nghề gì ? + Ông yêu quý chăm sóc em ntn ? - Kể chuyện trong nhóm: - Kể trước lớp: *Bài 2: + Đề bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn HS cách dùng từ, viết câu cho đúng. - GV uốn nắn tư thế ngồi viết của HS. - GV nhận xét cho điểm. 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà hoàn thiện bài viết. - Một học sinh đọc yêu cầu. - Kể về ông bà (hoặc một người thân) của em. - Ông của em năm nay ngoài 65 tuổi. - Ông là một người nông dân. - Ông rất yêu quý em. Hằng ngày ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học tập. - Học sinh kể theo nhóm 2. - Đại diện các nhóm kể. - Cả lớp nhận xét. *Viết lại những gì em vừa nói ở bài tập1 - Học sinh làm bài. - Vài HS đọc bài viết trước lớp. - Cả lớp nghe nhận xét ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 2: Toán § 50: 51 – 15 I. MỤC TIÊU: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li). II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC: - 5 bó một chục que tính và một que tính rời ,lời giải III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng trừ: 11trừ đi một số. - Nhận xét - chữa bài. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Bài toán : Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn bao nhêu que tính ? + Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Yêu cầu h/s sử dụng que tính để tìm kết quả . + Nêu cách làm ? 51 - 15 = 36 *Đặt tính và tính. - Nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện. 2.2. Thực hành: *Bài 1: (50) - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu - Nêu cách thực hiện. *Bài2: (50) + Bài yêu cầu gì ? - Nhận xét chữa bài. *Bài 4: (51) - HD cách vẽ. - Nhận xét chỉnh sửa. 3. Cñng cè dÆn dß: - NhËn xÐt tiÕt häc. - DÆn dß häc sinh. - 2 h/s ®äc b¶ng trõ 11 trõ ®i 1 sè - 2 h/s nªu l¹i ®Ò to¸n - Thùc hiÖn phÐp trõ. 51 – 15 - H/s thao t¸c trªn que tÝnh. - Häc sinh nªu c¸c c¸ch lµm kh¸c nhau. 51 que tÝnh trõ 15 que tÝnh b»ng 36 que tÝnh. - ViÕt 51 råi viÕt 15 sao cho hµng ®v th¼ng hµng ®v, hµng chôc th¼ng hµng chôc, viÕt dÊu trõ, kÎ v¹ch ngang. - Vµi HS nªu. - Mét HS nªu yªu cÇu lµm BC +BL - Thùc hiÖn tõ ph¶i sang tr¸i. * §Æt tÝnh råi tÝnh hiÖu. - HS lµm b¶ng con - b¶ng líp a. b. - HS nêu yêu cầu. - Làm vào vở. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 3: Mĩ thuật § 10: Vẽ tranh: ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG I. MỤC TIÊU: - HS quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người. - Làm quen với cách vẽ chân dung. - Vẽ được 1 bức chân dung theo ý thích. - Yêu thích và cảm nhận được cái đẹp. II: CHUẨN BỊ: + GV: - một số tranh ảnh, chân dung khác nhau. - Một số bài vẽ chân dung của học sinh. - Tranh in trong bộ ĐDDH. + HS: - Vở vẽ, bút chì, màu. III: CÁCH HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Giảng bài: *Hoạt động 1: Tìm hiểu vẽ tranh chân dung. - Vẽ khuôn mặt người chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuôn mặt vẽ một phần thân (bán thân) hoặc toàn thân. - Giới thiệu một số chân dung. - Diễn tả đặc điểm của người được vẽ. - Gợi ý HS T/ hiểu đặc điểm khuôn mặt người. - Trái xoan, lưỡi cày, vuông chữ điền. - Những phần chính trên khuôn mặt, mắt, mũi, miệng (không giống nhau). + Ngoài khuôn mặt còn vẽ gì nữa ? - Vẽ cổ, vai, 1 phần thân, toàn thân. + Em hãy tả khuôn mặt ông, bà, cha, mẹ và bạn bè ? - HS tả. *Hoạt động 2: Cách vẽ chân dung - Giới thiệu cách vẽ - Hướng dẫn HS quan sát 1 số chân dung. + Vẽ hình khuôn mặt cho vừa với phần giấy đã chuẩn bịi. + Vẽ cổ, vai. + Vẽ tóc, mặt, mũi, miệng, tai và các chi tiết. + Vẽ màu. *Hoạt động 3: thực hành - Gợi ý HS chọn nhân vật để vẽ - Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ, vai. - Vẽ chi tiết: Tóc, mắt, mũi, miệng, tai - Vẽ màu. *Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Giáo viên chọn nhận xét một số bài vẽ đẹp, chưa đẹp. - Hình vẽ (bố cục) chú ý điểm của các bộ phận trên khuôn mặt. - Màu sắc. 3. Củng cố dặn dò: - Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. - Nhận xét tiết học giao bài ở nhà. Tiết 4: Thủ công § 10: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng. II. CHUẨN BỊ: - Mẫu thuyền phẳng đáy không mui. - Qui trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy để HD gấp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dùng của HS - Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của HS. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui, trang trí sản phẩm. 2.2. Thực hành: + Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui ? - HS QS thuyền phẳng đáy có mui. - 1 HS làm và nêu quy trình. - Nhận xét, đánh giá. 2.3. Thực hành: - Thực hành theo nhóm 4 - Giáo viên quan sát, giúp đỡ. - Trang trí sản phẩm theo ý thích. 2.4. Đánh giá sản phẩm: - Đánh giá theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn dò học sinh. - HS để đồ dùng GV kiểm tra. + Bước 1: Tạo mui thuyền + Bước 2: Gấp các nét gấp cách đều + Bước 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền + Bước 4: Tạo thuyền phẳng đáy không mui. - Chỉ tranh quy trình nêu các bước. - 1 học sinh lên bảng thao tác, nêu các bước. - Học sinh thực hành trong nhóm. - Trang trí sản phẩm. - Quan sát nhóm bạn, đánh giá bài của các bạn. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 5: HĐTT § 10: NHẬN XÉT TUẦN 10 TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH TUẦN 11 1. Ưu điểm: - Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần. - Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt. - Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. - Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. - Nề nếp bán trú đang đi vào nề nếp. - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác. - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ. 2. Tồn tại: - Vệ sinh cá nhân còn chưa gọn gàng: Nguyệt, Lồng, Biên, Dương ... - Chữ viết còn sấu: Nguyệt, Biên, Ngọc, Dương, Hạnh,... - Chưa tập trung chú ý học: Ánh, Nguyệt, Biên, Dương,... 3. Kế hoạch tuần 11: - Thi dua học tập tốt chào mừng ngày 20 - 11. - Duy trì mọi nền nếp dạy và học. - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội. Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần Sinh hoạt tuần 10 I. Mục tiêu: - Nhận xét một số u nhợc điểm trong tuần. - Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 20 tháng 11. II. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần . - Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt. - Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. - Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. - Tham gia vẽ tranh “ Vì một Việt Nam khoẻ mạnh”. Đạt 25/ 26 em tham gia. - Bài làm thi giữa kì I đạt kết quả tốt. - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác. - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ. - Có tiến bộ trong học tập: Ngân, Uyên. - Chữ viết có tiến bộ: Khải, Thảo, Phơng Anh. 2. Tồn tại - Làm bài cha cẩn thận: Nguyễn Nhung - Viết ẩu: Hoàng 3. Hoạt động văn nghệ: - Thi hát các bài hát về cô, trờng, lớp. - Nhận xét, tuyên dơng cá nhân, nhóm thực hiện tốt. - Chơi trò chơi IV. Kế hoạch tuần 11 - Dạy và học đúng theo thời khoá biểu - Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú. - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.
File đính kèm:
- Tuan 10.doc