Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 16 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than

Tiết 1: Toán

§ 76: NGÀY, GIỜ

I. MỤC TIÊU:

- Giúp học nhận biết đ¬ược một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giò đêm hôm sau.

- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.

- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.

- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.

- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa chiều, tối, đêm.

- Giáo dục học sinh yêu quý và tiết kiệm thời giờ.

*HSKT: Đọc viết số 5, 6.

 

doc39 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 2 Tuần 16 - Trường Tiểu học số 2 xã Mường Than, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
(ngày 7 , 14 , 21 , 28 )
- Tuần này, thứ bảy là ngày 13 tháng 12. Tuần sau, thứ bảy là ngày 20 Tuần trước thứ bảy là ngày 6.
.......................................................................................................................................
__________________________________________
Tiết 3: Tập viết *
Ôn: Chữ hoa o
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa O( 1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:Ong 
( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần).
- Giáo dục HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Mẫu chữ cái hoa O
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li .
- Câu ứng dụng: Ong bay bướm lượn viết sẵn 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ .
- Viết bảng con chữ O hoa
- Nhắc lại câu thành ngữ : Ong bay
 bướm lượn.
- Nhận xét học sinh viết bài 
B. Bài mới .
1. Giới thiệu bài: Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
2. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét 
- Giáo viên giới thiệu chữ mẫu.
- Nêu độ cao của chữ O
- Chữ O được viết như thế nào ?
+ Cách viết .
- Giáo viên vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn học sinh viết chữ O vào bảng con.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng .
- Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng .
- Hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng .
- Giáo viên viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- HD học sinh quan sát nhận xét
- Chữ nào có độ cao 2,5 li?
- Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Dấu thanh được viết như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ cái viết ntn?
4. HD học sinh viết vào bảng con: 
- GVquan sát hướng dẫn và sửa lỗi cho học sinh.
5. Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết :
- GV hướng dẫn học sinh viết 
6. Chấm chữa bài:
- GV chấm 1số bài – nhận xét bài viết của học sinh. 
C. Củng cố, dặn dò:
- GVnhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau. 
- HS viết bảng con
- 1em nhắc lại câu thành ngữ : Ong bay 
bướm lượn.
- HS quan sát chữ mẫu 
- Chữ O cao 5 li 
- Gồm 1 nét cong kín
- HS quan sát
- Học sinh viết chữ O vào bảng con 2 , 3 
lượt
- 1 em đọc câu ứng dụng : 
- Ong bay bướm lượn 
- Tả cảnh ong, bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình. 
- Chữ : O , G , l , b , y
- Cao 1li : c ,  ơ, n , a
- Dấu thanh sắc được viết trên chữ ơ
- Dấu thanh nặng viết dưới chữ ơ 
- Bằng 1 con chữ o
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu của GV 
- 2 dòng chữ O cỡ nhỏ.
- 2 dòng chữ Ong cỡ nhỏ
- 3 dòng câu ứng dụng : Ong bay bướm 
lượn cỡ nhỏ.
_______________________________________________________________________
Chiều
Tiết 1: Toán *
Ôn: Thực hành xem lịch
I. Mục tiêu:
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ. 
II. Đồ dùng :
- Vở BT Toán
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn:
1. Giáo viên giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( VBT/ 83) Nêu các ngày còn thiếu trong tháng 1:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1
- Giáo viên ghi nhanh lên bảng
Bài 2: ( VBT/ 83) Cho học sinh nêu yêu cầu.
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lich tháng 4 (có 30 ngày). 
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
b. Các ngày thứ bảy trong tháng 4 là những ngày nào ?
+ Thứ năm tuần này là ngày 22 tháng 4. 
+ Thứ năm tuần trước là ngày nào ?
+ Thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu? 
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
c. Khoanh vào các ngày 15, 22, 30 1 tháng
4 của tờ lịch trên.
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh. 
-1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh làm vở bài tập 
- Học sinh quan sát tờ lịch 
- Học sinh ghi tiếp vào ô trống : 2 , 4 , 6 , 7 , 8 , 10 , 11 , 12 , 14 , 15 , 16 , 17 , 19 , 20, 22, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 30,
- Cả lớp đọc ĐT
1 em đọc yêu cầu của đề bài
- Học sinh làm vào vở bài tập 
- Ngày 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 254, 26, 27, 28, 29, 
- Ngày 3, 10, 17, 24.
- Ngày 15
- Ngày 29
- Là ngày thứ sáu
- Học sinh khoanh vàp VBT.
_____________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu *
Ôn : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào ?
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước ( BT1); biết đặt cau với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào? (BT2.
- Củng cố nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3).
- Giáo dục học sinh yêu quý vật nuôi trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Tìm những từ chỉ đặc điểm.
+ Đặc điểm về tính tình của người ?
+ Đặc điểm về màu sắc của một vật ?
- Giáo viên hận xét - kết luận .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Giáo viên hướng dẫn : Các em cần tìm những từ có nghĩa hoàn toàn trái ngược với nghĩa của từ đã cho. 
Bài 2: ( miệng )
- Em hẵy chọn một cặp từ trái nghĩa đặt câu với từ đó 
- Chú ý chữ đầu câu phải viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
- Giáo viên sửa những câu học sinh viết chưa đúng.
- Giáo viên nhận xét - kết luận 
Bài 3: ( viết )
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập : 
- Các con vật trong tranh đều là các vật nuôi trong nhà .
- Giáo viên nhận xét 
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh giờ sau.
- Học sinh nêu
- Học sinh khác đánh giá 
- Học sinh nghe
- 1 em nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh làm VBT.
tốt - xấu nhanh - chậm 
ngoan - hư trắng - đen 
cao - thấp khỏe - yếu 
- Một học sinh đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh làm vào VBT.
+ Hùng bước nhanh thoăn thoắt./ Con sên bò rất chậm.
- Học sinh quan sát tranh minh họa viết tên từng con vật theo số thứ tự vào phiếu . 
1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu 
3. Ngan ( vịt xiêm ) 8 . Thỏ 
4. Ngỗng 9. Bò 
5. Bồ câu 10. Trâu
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
Chiều 
Tiết 1: Tập làm văn *
Ôn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật.
Lập thời gian biểu.
I. Mục đích, yêu cầu:
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen.
- Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà. Biết lập thời gian biểu 
( nói hoặc viết ) một buổi tối trong ngày.
II. Đồ dùng dạy học :
- Vở BT Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
 2,3 HS làm bài tập 3 tiết TLV tuần 15 
( đọc đoạn văn ngắn kể về anh chị em )
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
- Từ mỗi câu dưới đây đặt một câu mới để tỏ ý khen. 
- Giáo viên và học sinh nhận xét
Bài 2: 
- Kể về con vật nuôi trong nhà mà em biết 
- GV và học sinh nhận xét 
Bài 3:
- Lập thời gian biểu buổi tối của em 
- GV nhắc học sinh nên lập thời gian biểu đúng như thực tế.
- GV nhận xét, ghi điểm.
C. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Dặn về nhà chuẩn bị bài sau.
- Học sinh đọc bài 
- Học sinh khác nhận xét - đánh giá
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh làm bài vào vở BT
- Học sinh đọc bài làm của mình 
a. Chú Cường mới khỏe làm sao!
 Chú Cường khỏe quá. 
b. Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao!
 Lớp mình hôm nay sạch quá. 
c. Bạn Nam học mới giỏi làm sao !
 Bạn Nam học giỏi thật. 
- 1 em đọc yêu cầu của bài 
- Học sinh quan sát tranh SGK 4 , 5 em nói về con vật em định kể. 
- Học sinh kể bằng lời của mình 
 Nhà em nuôi một con mèo rất xinh và rất ngoan. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ, nó thường đến nằm sát bên em. Em rất yêu quý nó.
- 1 em đọc yêu cầu của bài. 
- Cả lớp lập thời gian biểu vào vở
 4 , 5 em đọc thời gian biểu vừa lập
___________________________________________
Tiết 3: Toán *
Ôn luyện 
I. Mục tiêu:
- Củng cố các đơn vị đo thời gian : ngày, giờ, ngày, tháng.
- Củng cố xem lịch.
- Giáo dục học sinh học tập , sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học 
- Tờ lịch tháng 5 .Mô hình đồng hồ .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra: 
- Giáo viên treo tờ lịch tháng 12 năm 2007 và hỏi.
- Thứ sáu tuần này là ngày 14, thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?
- Tháng 12 có mấy ngày chủ nhật , đó là những ngày nào ?
- Giáo viên cho điểm 
B. Bài mới:
1. Giáo viên giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từng bài tập:
Bài 1: (81)
- HD học sinh quan sát mô hình đồng hồ 
- Giáo viên giảng 
 17 giờ hay 5 giờ chiều 
 6 giờ chiều hay 18 giờ 
 9 giờ tối hay 21 giờ. 
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: (81)
- Nêu Yêu cầu của bài toán
- Giáo viên treo tờ lịch tháng 5
b. Xem tờ lịch trên và cho biết 
- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy?
- Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào? Đó là những ngày nào?
- Thứ ba tuần này là ngày 11 tháng 5. Thứ ba tuần trước là ngày nào ? Thứ ba tuần sau là ngày nào ? 
Bài 3: (81)
- Vẽ thêm kim trên mặt đồng hồ chỉ thời gian tương ứng: 
+ 8 giờ sáng, 2 giờ chiều, 9 giờ tối .
+ 20 giờ , 21 giờ , 14 giờ .
- GV quan sát, sửa sai cho những học sinh thực hiện. 
C. Củng cố, dặn dò:
- Một ngày có bao nhiêu giờ ?
- Một tháng có bao nhiêu ngày ?
- Về nhà thực hành xem đồng hồ 
- Tiết kiệm thời gian làm những việc có ích.
- Học sinh quan sát 
- Thứ sáu tuần sau là ngày 21 
- Có 5 ngày chủ nhật đó là ngày 2, 9,16,23,30.
- Học sinh nhận xét đánh giá
- Học sinh đọc yêu cầu của bài. Nối mỗi câu với đồng hồ chỉ giờ thích hợp.
- HS quan sát và nối 
Câu a : Đồng hồ C 
Câu b : Đồng hồ A
Câu c : Đồng hồ D
Câu d : Đồng hồ B
* Viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5 ( có 31 ngày).
- Học sinh làm vào VBT: 3, 4, 5, 9, 10, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 24, 26, 28, 29.
- Đọc trước lớp 
- Là thứ bảy.
- Tháng 5 có 5 ngày thứ bảy. Đó là: 1, 8, 15, 22, 29.
- Là ngày thứ 4. Thứ ba tuần sau là ngày 18.
- Là ngày 5
- Là ngày 19
- Học sinh thực hành vẽ vào VBT.
ắ á ¿
ắ ¿ á
1 ngày có 24 giờ 
+ 1 tháng có 30 ngày ( 31 ngày )
+ Tháng 2 có 28 ngày (29 ngày )
_________________________________________

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc
Bài giảng liên quan