Kế hoạch giảng dạy môn Toán Khối Lớp 8
+ Nắm vững quy tắc về các phép tính: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức; Nắm vững thuật toán chia 2 đa thức một biến đã sắp xếp.
+ Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép nhân, chia đơn thức, đa thức.
+ Nắm vững, thuộc cá hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng linh hoạt trong quá trình giải toán.
+ Nắm chắc và vận dụng linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Giải được các dạng toán trong chương.
o góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. Ôn tập chương 3 54 Hệ thống hóa các kiến thức về đoạn thẳng tỷ lệ, định lý Talet, tính chất đường phân giác và tam giác đồng dạng đã học trong chương. Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh và tính toán chính xác Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán đệ dài các đoạn thẳng thông qua việc thực hiện thành thạo tính chất tỷ lệ thức và áp dụng để chứng minh hình học. + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. 31 Kiểm tra chương 3 55 Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng học sinh; Phân loại các đối tượng, để có kế hoạch bổ sung kiến thức, điều chỉnh phương pháp dạy một cách hợp lý Giáo dục ý thức tự giác, tự lực trong kiểm tra, cẩn thận, chính xác trong tính toán. Biết vận dụng các kiến thức cơ bản trong chương III để giải bài tập; Rèn luyện kỹ năng vẽ hình và tính toán chính xác. Đề, đáp án, biểu điểm 31 -> 37 Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều 56 -> 70 * Giới thiệu cho học sinh một số vật thể trong không gian thông qua các mô hình. Học sinh nắm: + Điểm, đường thẳng, mặt phẳn trong không gian. + Đoạn thẳng trong không gian, cạnh, đường chéo + Hai đường thẳng song song với nhau + Đường thẳng song song mặt phẳng, hai mặt phẳng song song với nhau. + Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. * Học sinh nắm vững các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh. Diện tích toàn phần, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đếu và sử dụng công thức đó để tính toán. Học sinh nắm: + Hình hộp chữ nhật + Thể tích của hình hộp chữ nhật + Hình lăng trụ đứng + Biết tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, thể tích của hình lăng trụ đứng. + Hình chóp đều và hình chóp cụt đều về diện tích xung quanh, thể tích của hình chóp đều và hình chóp cụt đều + Nêu và giải quyết vấn đề. + Tích cự hoá hoạt động của học sinh. + các phương pháp diễn giải, thuyết trình + Bảng phu ghi đề bài tậpï. Dụng cụ dạy như các loại thước, ... Bộ tranh toán 8 Các mô hình các hình + Bảng phụ nhóm, bút bảng, máy tính 31 Hình hộp chữ nhật 56 Học sinh nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật; Làm quen với các khái niệm điểm, đường thẳng, đoạn trong không gian, cách ký hiệu. Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật. Làm quen với tư duy mới về không gian Hình hộp chữ nhật có : 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình vuông Mặt phẳng và đường thẳng trong không gian + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. 32 57 Học sinh nhận biết qua mô hình khái niệm về hai đường thẳng song song. Hiểu được các vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian; Bước đầu nắm được những dấu hiệu đường thẳng song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song Giáo dục học sinh tư duy về không gian và liên hệ thực tế với hình học phẳng. Học sinh nhận xét được trong thực tế hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian Thể tích của hình hộp chữ nhật 58 Học sinh nắm khái niệm và dấu hiệu nhận biết một đường thẳng vuơng gĩc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuơng gĩc với nhau. Nắm lại cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật Rèn kỹ năng vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật. Giáo dục HS quy luật của nhận thức: Từ trực quan đến tư duy trừu tượng đến kiểm tra, vận dụng trong thực tế Nếu a Ì mp (a,b), a ^ mp(a’,b’) thì mp(a,b) ^ mp (a’,b’) Vhộp chữ nhật = a.b.c V lập phương = a3 + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian Hình lăng trụ đứng 59 Trên mơ hình trực quan, trên hình vẽ, trong mối liên hệ với hình hộp chữ nhật đã học, giúp học sinh nhận biết hình lăng trụ đứng, gọi tên đúng các hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy của nĩ. Rèn kỹ năng vẽ hình lăng trụ đứng theo ba bước: Đáy, mặt bên, đáy thứ hai. Củng cố khái niệm liên quan đến quan hệ song song. Giáo dục tư duy về nhận dạng hình trong không gian, tư quy suy luận Nắm được một cách chắc chắn các yếu tố của hình lăng trụ đứng như: Đáy, mặt bên, cạnh bên, đỉnh, chiều cao. Mặt phẳng song song + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian 33 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 60 Trên mơ hình cụ thể và trên hình vẽ, HS chứng minh cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. Vận dụng thành thạo cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trong các bài tập. Củng cố vững chắc các khái niệm đã học trước đĩ. Sxq = 2p.h Stp = Sxq + S2 đáy + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian Thể tích của hình lăng trụ đứng 61 Học sinh nhận biết được cơng thức tính của hình lăng trụ đứng trong mối quan hệ với thể tích hình hộp chữ nhật. Vận dụng thành thạo cơng thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng trong các bài tập. Củng cố vững chắc các khái niệm đã học song song, vuơng gĩc của đường và mặt. Vlăng trụ đứng = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao) + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian Luyện tập 62 Giúp học sinh ơn tập, củng cố vững chắc các kiến thức liên quan đến hình lăng trụ đứng và hình hộp chữ nhật, đặc biệt là cơng thức tính thể tích cỉa các hình đĩ. Giáo dục cho học sinh tính thực tế của các nội dung tốn học. Rèn luyện kỹ năng tính tốn những bài tốn cĩ liên quan đến thể tích của các hình lăng trụ đứng. + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. 34 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 63 Học sinh tiếp cận và nắm chắc khái niệm hình chĩp, hình chĩp đều và hình chĩp cụt đều, các yếu tố cĩ liên quan như: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, đáy, chiều cao của hình chĩp đều và hình chĩp cụt đều. Biết gọi tên các hình chĩp theo đa giác đáy, vẽ đúng các hình chĩp tam, tứ giác đều theo bốn bước, củng cố khái niệm vuơng gĩc đã học ở các tiết trước. Giáo dục tư duy suy luận lo gic và tư duy về không gian Hình chĩp có đáy là một đa giác, các mặt bên là những tam giác cĩ chung một đỉnh. Hình chĩp đều cĩ đáy là một đa giác đều, các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau cĩ chung một đỉnh + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian 64 Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm hình chĩp, hình chĩp đều và hình chĩp cụt đều, các yếu tố cĩ liên quan như: Đỉnh, cạnh bên, mặt bên, đáy, chiều cao của hình chĩp đều và hình chĩp cụt đều. Giáo dục tư duy suy luận lo gic và tư duy về không gian Biết gọi tên các hình chĩp theo đa giác đáy, vẽ đúng các hình chĩp tam, tứ giác đều theo bốn bước, củng cố khái niệm vuơng gĩc đã học ở các tiết trước. + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 65 Hs nắm chắc cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chĩp đều. Rèn kỹ năng tính tốn diện tích của xung quanh hình chĩp đều cho HS, kỹ năng vẽ, cắt hình, gấp lại để cĩ một hình trong khơng gian. Kỹ năng quan sát, nhận biết hình qua nhiều gĩc nhìn khác nhau. Củng cố các kiến thức cũ liên quan ở phần trước: quan hệ vuơng gĩc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Sxq = p . d (p là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn hình chĩp đều) Stp = Sxq + Sđáy + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian 35 Thể tích của hình chóp đều 66 HS nắm chắc cơng thức tính thể tích của hình chĩp đều Rèn kỹ năng tính tốn thể tích của hình chĩp đều cho HS, kỹ năng quan sát, nhận biết các yếu tố của hình chĩp đều qua nhiều gĩc nhìn khác nhau. kỹ năng vẽ hình chĩp đều. Vchĩp đều = S.h (S là diện tích đáy, h là chiều cao) + Nêu và giải quyết vấn đề + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng, bộ mô hình không gian Luyện tập 67 Giúp HS ơn tập, củng cố vững chắc các kiến thức liên quan đến hình chĩp đều, đặc biệt là cơng thức tính thể tích và cơng thức tính diện tích xung quang, diện tích tồn phần. Giáo dục cho HS tính được thực tế của các nội dung tốn học. Rèn luyện kỹ nanưg tính tốn những bài tốn cĩ liên quan đến thể tích của các hình chĩp đều. + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. Ôn tập cuối năm 68 Hệ thống các kiến thức của chương III và IV của tam giác đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chĩp đều . Thấy được sự liên hệ giữa các kiến thức đã học và thực tế . Luyện tập bài tập về tứ giác , tam giác đồng dạng , hình lăng trụ đứng , hình chĩp (câu hỏi tìm đk chứng minh tính tốn) + Luyện tập thực hảnh + Hoạt động nhĩm Bảng phụ nhĩm, bút bảng. 36 Kiểm tra cuối năm 69 Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức học sinh trong HK II Tính nghiêm túc trung thực, cẩn thận trong học tập, tự lực cánh sinh trong cuộc sống Giải các bài toán hình học trong HK II 37 Trả bài kiểm tra cuối năm 70 Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua kết quả kiểm tra học kì II Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, khoa học cho học sinh. Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính xác bài làm, rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ biến, những lỗi sai điển hình Kết quả làm bài của học sinh và những sai sĩt TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MƠN NGƯỜI LẬP KẾ HOẠCH Nguyễn Thị Nguyệt KÝ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
File đính kèm:
- Ke hoach bo mon Toan 8 20102011.doc