Kiểm tra 1 tiết môn Đại số 8 Chương 3 Đề 1
Câu 1: (0,25đ) Phương trình ax + 2009 = 0 có nghiệm là:
a. x = b. x = – c. x = d. –
Câu 2: (0,25đ) Phương trình x – 4 = x(x – 4) có nghiệm:
a. x = – 4 và x = 1 b. x = 4 và x = – 1 c. x = 4 và x = 1 d. x = – 4 và x = – 1
Câu 3: (0,5đ) Phương trình: + = + có nghiệm:
a. x = 9 b. x = 10 c. x = 7 d. x = 11
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: ............... Môn: Toán 8 (Chương 3) Họ và tên HS:......................................... Điểm Lời phê của GV ĐỀ 1: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu của câu trả lời đúng trong các câu sau: (Từ câu 1 đến 5) Câu 1: (0,25đ) Phương trình ax + 2009 = 0 có nghiệm là: a. x = b. x = – c. x = d. – Câu 2: (0,25đ) Phương trình x – 4 = x(x – 4) có nghiệm: a. x = – 4 và x = 1 b. x = 4 và x = – 1 c. x = 4 và x = 1 d. x = – 4 và x = – 1 Câu 3: (0,5đ) Phương trình: + = + có nghiệm: a. x = 9 b. x = 10 c. x = 7 d. x = 11 Câu 4: (0,5đ) Phương trình + 2 = (x2+1) có nghiệm: a. x = – b. x = c. x = 0 và x = – d. x = 0 và x = Câu 5: (0,25đ) Phương trình = có nghiệm: a. x = – 3 và x = 2 b. x = 3 và x = – 2 c. x = 3 d. x = – 3 Câu 6: (0,5đ) Em hãy điền vào dấu chỗ (………) trong câu nói sau: “Một phương trình có thể có 1 nghiệm; nhưng có thể không có nghiệm nào hoặc có ……………… nghiệm. Phương trình vô nghiệm là phương trình …………………nghiệm. Câu 7:(1đ) Hãy nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Cột A Cột B Trả lời a. Bước 1: b. Bước 2: c. Bước 3: d. Bước 4: 1. Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu. 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình. 3. Quy đồng mẫu hai vế của phương trình. 4. Khử mẫu. 5. Đối chiếu ẩn khi đã giải xong phương trình và ĐKXĐ rồi kết luận. 6. Giải phương trình vừa nhận được. 7. Kết luận. a - …… b - ……. c - ……. d - ……. Câu 8: (0,75đ) Cho bài toán: “Một xe buýt chạy từ Láng Trâm đến Bạc Liêu với vận tốc 30 Km/h, sau đó 1 giờ xe máy chạy từ Bạc Liêu về Láng Trâm với vận tốc 50 Km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ kể từ khi xe máy khởi hành. Biết quãng đường từ Láng Trâm đến Bạc Liêu là 60 Km.” Em hãy điền các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết vào bảng phân tích trong bài giải sau: Gọi x (giờ) là thời gian hai xe gặp nhau kể từ khi xe buýt khởi hành, ta có bảng: Vận tốc (Km/h) Thời gian (h) Quãng đường (Km) Xe buýt 30 x Xe máy 50 B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (1,5đ) Giải phương trình: (2x – 1)2 + (2 – x)(2x – 1) = 0. Câu 2: (2đ) Với giá trị nào của x thì biểu thức bằng 2. Câu 3: (2,5đ) Học kì I, học sinh khối 8 của trường THCS có số học sinh giỏi bằng của cả khối. Sang học kì II, có thêm 4 bạn nữa đã phấn đấu để trở thành học sinh giỏi, do đó số học sinh giỏi bằng 20% của cả khối. Hỏi khối 8 của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh. BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet dai CHUONG 3.doc