Kiểm tra giữa học kì II năm học 2010 -2011 môn : tiếng việt – lớp 2
I, Đọc thầm bài tập đọc : “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt lớp 2 - tập 2, trang 4) và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
1. Mùa nào có nhiều lễ hội?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c.Mùa thu
d. Mùa đông
2,Từ nào có thể thay thế cho từ : “ ngày tựu trường” ?
a, Ngày Tết trung thu
b, Ngày quốc tế thiếu nhi
c, Ngày khai giảng
3,Dòng nào ghi đúng các từ chỉ sự vật ?
a, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, tinh nghịch
b, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, nhà sàn
a, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, rước đèn
Phòng GD-ĐT Quỳnh Phụ Trường Tiểu học An Mỹ ====***==== Kiểm tra giữa học kì ii Năm học 2010 -2011 Môn : Tiếng Việt – Lớp 2 Thời gian : 40 phút Họ và tên : ............................................................................lớp 2........................................... I, Đọc thầm bài tập đọc : “Chuyện bốn mùa” (Sách Tiếng Việt lớp 2 - tập 2, trang 4) và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . 1. Mùa nào có nhiều lễ hội? a. Mùa xuân b. Mùa hạ c.Mùa thu d. Mùa đông 2,Từ nào có thể thay thế cho từ : “ ngày tựu trường” ? a, Ngày Tết trung thu b, Ngày quốc tế thiếu nhi c, Ngày khai giảng 3,Dòng nào ghi đúng các từ chỉ sự vật ? a, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, tinh nghịch b, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, nhà sàn a, nàng tiên, vườn cây, trăng rằm, bếp lửa, rước đèn 4,Trong câu : “Xuân làm cho cây lá tươi tốt.”, từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi Mùa gì ? a, Xuân. b, Cây lá. c, Tươi tốt . 5, Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu : “ Các cháu đều có ích, đều đáng yêu.” ...................................................................................................................................................... II. Tập làm văn: Viết đoạn văn ngắn từ 4 đến 6 câu kể về một loài chim (hoặc gia cầm) mà em thích. Bài làm Phòng GD-ĐT Quỳnh Phụ Trường Tiểu học An Mỹ ====***==== Kiểm tra giữa học kì ii Năm học 2010 -2011 Môn : Toán – Lớp 2 Thời gian : 40 phút Họ và tên : ............................................................................lớp 2........................................... Bài 1: a , Điền vào chỗ trống: ( 1đ) Đọc số Viết số Sáu mươi lăm 97 Chín mươi chín 100 Sáu mươitám 77 Tám mươi tư 55 b, Xếp các số trong bảng ở ý a theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 1đ) ................. Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :(1,5đ) a, 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ? a. 4 x 3 b.3 x 4. c.3 x 5 b, Cho hình tam giác ABC có ba cạnh đều bằng nhau, biết độ dài cạnh AB là 7 cm . Chu vi hình tam giác đó là : a, 10 cm b, 21 cm c, 21 dm Bài 3 : a, Đặt tính rồi tính: (2đ) 63 + 24 .................... .................... .................... 45 + 46 .................... .................... .................... 72 - 69 .................... .................... .................... 86 - 68 .................... .................... .................... b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1,5đ) 1dm = .... cm 16 dm + 8dm = ......dm 20 cm = .... dm 10 dm – 8 cm = ....... cm Bài 3: (2đ)Có một số quyển vở chia đều cho 6 em, mỗi em được 4 quyển. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở? Tóm tắt ............................................................ ............................................................ ............................................................ Bài giải ............................................................ ............................................................ ............................................................ Bài 4 :(1đ) Cho các chữ số a,b,c khác nhau và khác 0. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Bài 1: Bài 2: Tính 3 x 10 - 14 = 6 : 2 x 0 = 0 : 4 + 6 = 3 x 5 + 5 = Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 5: Điền số vào chỗ chấm 1 x ... = 2 5 : ... = 5 6 : 1 x ... = 6 ... x 1 : 2 = 4 Bài 6: Tính chu vi hình tam giác ABC có số đo các cạnh AB = 15cm BC = 26 cm AC = 18cm
File đính kèm:
- de thi giua ki 2 lop 2.doc