Kiểm tra giữa học kì II năm học 2010 -2011 môn : tiếng việt – lớp 4

Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )

 Đọc thầm bài tập đọc “Thắng biển” (SGK TV4, tập 2 trang 76, 77) và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4, và trả lời câu hỏi số 5 .

1, Sự tương phản giữa biển cả và con đê được so sánh với hình ảnh nào?

 a. Con cá mập đớp con cá chim nhỏ bé.

 b. Đàn cá voi lớn trào qua những cây vẹt cao nhất.

 c. Khoảng mênh mông ầm ĩ lan rộng mãi vào.

 d.Cả ba ý trên.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 1719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II năm học 2010 -2011 môn : tiếng việt – lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Phßng GD-§T Quúnh Phô
Tr­êng TiÓu häc An Mü
====***====
KiÓm tra gi÷a häc k× ii 
N¨m häc 2010 -2011
M«n : TiÕng ViÖt – Líp 4 
Thêi gian : 40 phót
Hä vµ tªn : ............................................................................líp 4...........................................
I, Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm )
	 Đọc thầm bài tập đọc “Thắng biển” (SGK TV4, tập 2 trang 76, 77) và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4, và trả lời câu hỏi số 5 .
1, Sự tương phản giữa biển cả và con đê được so sánh với hình ảnh nào?
 a. Con cá mập đớp con cá chim nhỏ bé.
 b. Đàn cá voi lớn trào qua những cây vẹt cao nhất.
 c. Khoảng mênh mông ầm ĩ lan rộng mãi vào.
	 d.Cả ba ý trên.
2,Con người làm gì để giữ lại con đê ?
 a. Mỗi người vác một vác củi vẹt, nhảy xuống dòng nước đang cuốn dữ.
 b. Lấy thân mình ngăn dòng nước, cột chặt lấy những cọc tre đóng chắc.
 c.Cả 2 ý trên .
3,Chủ ngữ trong câu “ Như một đàn cá voi lớn, sóng trào qua những cây vẹt cao nhất, vụt vào thân đê rào rào” là:
a. Như một đàn cá voi lớn c.Sóng
b.Đàn cá voi lớn d.Sóng trào qua
4, Dòng nào ghi đúng các từ láy ?
a, mênh mông, ầm ĩ, mỏng manh, dữ dội, ngàn người, rào rào .
b, mênh mông, ầm ĩ, mỏng manh, dữ dội, dây dài, rào rào .
a, mênh mông, ầm ĩ, mỏng manh, dữ dội, ầm ầm, rào rào .
5, Tìm hai từ cùng nghĩa, hai từ trái nghĩa với từ “can đảm” ?
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
II, Tập làm văn ( 5 điểm )
	Đề : Em hãy tả một cây bóng mát , cây hoa hoặc cây ăn quả mà em thích nhất và nêu cảm nghĩ của em.
Bài làm
Phßng GD-§T Quúnh Phô
Tr­êng TiÓu häc An Mü
====***====
KiÓm tra gi÷a häc k× ii 
N¨m häc 2010 -2011
M«n : To¸n – Líp 4 
Thêi gian : 40 phót
Hä vµ tªn : ............................................................................líp 4...............................................
Bài 1 : ( 3 đ)Hãy khoanh vào ý đúng trong mỗi bài tập dưới đây:
 a. Trong các phân số sau: , , , phân số nào bằng phân số 
A. 	 	B. 	C. 	D. 
b. Hình bình hành là hình có:
A. Có bốn góc vuông	
B. Có bốn cạnh bằng nhau
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.	
D. Có bốn góc vuông và có hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.	
c. Các phân số : ; ; được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 
A. ; ; B. ; ; C. ; ; 	 D. ; ; 
d. Khoanh tròn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 
 4 tấn 25 kg =.kg
	A, 4025 kg B, 425 kg C, 4250 kg D,40025
Bài 2 : ( 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 530dm2 = . . . . cm2 	 	b) 13dm2 25cm2= . . . . cm2 	
Bài 3: (2đ) Thực hiện phép tính : 
a, +=............................................................................................................................................
b, -=................................... 
 c, 5=.............................
d, ( - ) : 5 =...............................
Bài 4 : (1 đ)Tìm X :
a) X - = 
..........................................................
..........................................................
..........................................................
b) X : = 
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Bài 5 : ( 2 đ)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 80 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích sân bóng đó ?
Tóm tắt
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài giải
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Bài 6 : (1đ)
Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 7cm. Nếu gấp chiều dài lên 5 lần và vẫn giữ nguyên chiều rộng thì chiều dài mới sẽ lớn hơn chiều rộng 39 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đã cho ?
Bài giải 
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN KHỐI 4
Bài 1:(3đ) Câu 1,2 - mỗi câu 1 đ; Câu 2,3 - mỗi câu 0,5 đ
 a) ý B	b) ý C	 c) ý A	 d) ý A
Bài 2: Mỗi ý đúng được (0,5điểm)
a) 530dm2 = 53000 cm2 	 	b) 13dm2 25cm2= 1325 cm2 	
Bài 3 : Mỗi câu đúng được (0,5điểm)
a) + = 	b) - = 
c) 5= 	d) ( - ) : 5 = 
Baøi 4: Mỗi câu đúng được (0,5điểm)
a) x - = 	 b) x : = 
Bài 5 : Giải
 Chiều rộng hình chữ nhật là : (0,25 điểm)
 (mét) (0,25 điểm)
	Chu vi hình chữ nhật :	(0,25 điểm)
	(80+48)x 2 = 256 (m)	(0,25 điểm)
	Diện tích hình chữ nhật:	(0,25 điểm)
	80 x 48 = 3840 (m2) ( 0,25 điểm)
	 Đáp số : 256 m	( 0,25điểm)
	 3840 m2
Bài 6 :
	Lập luận, vẽ sơ đồ rồi giải : Đáp số 18cm 

File đính kèm:

  • docĐề giữa kì II - Khối 4.doc
Bài giảng liên quan