Kiểm tra môn: đại số (thời gian: 45 phút)

Câu 2: (0,75 điểm)

Trong các pt sau pt nào tương đương với pt 2x- 4 = 0,

A. x2- 4 = 0; B. x2-2x=0; C. D. 6x+12 = 0.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lalala | Lượt xem: 1408 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: đại số (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường THCS yên thịnh
	Lớp: 8	Học sinh: .
Kiểm tra Môn: đại số
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. trắc nghiệm (3 điểm) 
Câu 1: (1,5 điểm) 
 Đánh dấu “X” vào ô trống các phương trình bậc nhất một ẩn số:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
3x - 6 = 9 - x
(x -1) + (2x- 1) = 9
x2 - x = 2x + 2
x( x -1) =3
y = 7 
Câu 2: (0,75 điểm) 
Trong các pt sau pt nào tương đương với pt 2x- 4 = 0,
A. x2- 4 = 0; 	B. x2-2x=0; 	C. 	 D. 6x+12 = 0.
Câu 3: (0,75 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nghiệm đúng của phương trình 3(x - 2) + 4 = x - 7:
A. x = 7;	B. x = - 2,5 ;	C. x = 1,7	D. x = 2,5
II. tự luận (7 điểm) 
Câu 4: (4 điểm) Giải các phương trình sau:
(x+5)(x-1) = 2x(x-1)	c) 2x2 + 5x – 3 = 0
(x+1)2 - (x2 - 2x +1) = 0	d) 
Câu 5: (3 điểm) Gải bài toán sau: 
Một ô tô và một xe máy cùng đi từ A đến B dài 120 km. Vận tốc của ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy và ô tô đến trước xe máy 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, và thời gian đi của mỗi xe.
Câu 6: (Giành cho lớp C) Giải phương trình
Bài làm
Trường THCS yên thịnh
	Lớp: 8	Học sinh: .
Kiểm tra Môn: hình học
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. trắc nghiệm (3,5 điểm) 
Bài 1: (2 điểm) Điền Đ(đúng) hoặc S(sai) thích hợp vào ô trống. 
1 Tam giác ABC có A = 800; B = 600. Tam giác MNP có M = 800; N = 400 thì hai tam giác đó không đồng dạng với nhau
1 Tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 6cm; AC = 5cm. Tam giác MNP có MN = 3cm; NP = 2.5cm ; PM = 2cm thì .
1 Tam giác ABC có = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8cm. Đường phân giác có góc A cắt BC tại D thì BD = cm.
1 Nếu hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đáp số đúng:
a) Khi biết AB = 6cm; A’B’ = 4cm; C’D’ = 5cm và hai đoạn thẳng AB, A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C’D’ thì độ dài của CD là:
A. 7.5cm . B. 4.8cm . C. cm . D. Cả ba câu trên đều sai 
b) Trong hình vẽ bên có DE//BC, độ dài x là: A
A. . 3 4
B. . D E
C. . x
D. B C
II. tự luận (6,5 điểm) 
Bài 3: (1 điểm) Nêu tính chất đường phân giác của tam giác?
Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Vẽ các đường phân giác BD và CE.
a. Chứng minh BD = CE
b. Chứng minh ED // BC
c. Biết AB = AC = 6cm ; BC = 4cm. Hãy tính AD, DC, ED.
Bài 5: (1 điểm) Vẽ hình và nói rõ cách chia đoạn thẳng AB thành 3 phần bằng nhau (không cần chứng minh) ./.
Trường THCS yên thịnh
	Lớp: 8	Học sinh: .
Kiểm tra Môn: đại số
(Thời gian: 45 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. trắc nghiệm (4 điểm) 
Câu 1: (0,5 điểm) Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn :
A. - 1 > 0 	B. +2 0 	D. 0x + 1 > 0
Câu 2: (0,5 điểm) Cho BPT: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào dưới đây là đúng :
A. 4x > - 12 	B. 4x 12 	D. x < - 12
Câu 3: (0,5 điểm) Tập nghiệm của BPT 5 - 2x là :
A. {x / x} ; 	B. {x / x} ; 	C. {x / x } ; D. { x / x }
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị x = 2 là nghiệm của BPT nào trong các BPT dưới đây:
A. 3x+ 3 > 9 ; 	B. - 5x > 4x + 1 ; 	C. x - 2x 5 - x
Câu 5: (2 điểm) Điền Đ (đúng), S (sai) vào ô trống thích hợp
a) Nếu a > b thì a > b
b) Nếu a > b thì 4 - 2a < 4 - 2b
c) Nếu a > b thì 3a - 5 < 3b - 5
d) Nếu 4a < 3a thì a là số dương 
II. tự luận (6 điểm) 
Bài 6: (3 điểm) Giải bất phương trình: 
a) 2
Bài 7: (2 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
b) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x không lớn hơn giá trị của biểu thức 3.(2-x)
Bài 8: (1 điểm) Chứng minh rằng: (m+ 1)2 4m
Bài làm
Trường THCS yên thịnh
	Lớp: 8	Học sinh: .
Thi chất lượng học kỳ II năm học 2009- 2010
Môn: toán lớp 8
(Thời gian: 90 phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Cõu 1: (2 điểm) Giải các phương trình:
a) (2x- 3)(x + 5) = 0	b) (4x + 2)(x2 + 1) = 0
c) x2 + 3x - 4 = 0	d) 4x2 - (x2 + 1)2 = 0
Cõu 2: (1 điểm) Phát biểu định lý Ta - let và hệ quả của nó?
Cõu 3: (1 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:
a) x - 2 < 3	b) 3x + 4 < -2
Cõu 4: (2 điểm) Cho phõn thức 
a) Với giỏ trị nào của x thỡ giỏ trị của phõn thức được xỏc định.	
b) Hóy rỳt gọn phõn thức.
c) Tớnh giỏ trị của phõn thức tại x = 3.	
d) Tỡm giỏ trị của x để A = 2.
Cõu 5: (3 điểm) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chõn đường vuụng gúc kẻ từ A đến BD.
	a) Chứng minh rằng tam giỏc AHB đồng dạng với tam giỏc BCD.
	b) Chứng minh AH2 = HB.HD
	c) Tớnh độ dài đoạn thẳng AH và tớnh thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng AHB.A’H’B’ (cú đỏy là tam giỏc AHB) nếu biết đường cao AA’ của lăng trụ cú độ dài bằng 10cm.
Cõu 6: (1 điểm) Cho P = . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P.

File đính kèm:

  • docKT toan 8 ky II.doc
Bài giảng liên quan