Kiểm tra trắc nghiệm THPT - Môn thi: Hoá học - Mã đề thi: 584

Câu 1:Trùng hợp 5,6 lít C2H4(điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệusuất phản ứng là 90% thì khối lượng

polime thu được là

A. 4,3 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam.

Câu 2:Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng lượng ion hoá thứ nhất của các

nguyên tử

A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. tăng dần rồi giảm.

pdf3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra trắc nghiệm THPT - Môn thi: Hoá học - Mã đề thi: 584, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
(Đề thi cú 03 trang) 
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT 
Mụn thi: Hoỏ học - Ban Khoa học Tự nhiờn 
Thời gian làm bài: 60 phỳt 
Số cõu trắc nghiệm: 40 
 Mó đề thi 584 
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... 
Số bỏo danh:............................................................................. 
Cõu 1: Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (điều kiện tiêu chuẩn), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối l−ợng 
polime thu đ−ợc là 
A. 4,3 gam. B. 5,3 gam. C. 6,3 gam. D. 7,3 gam. 
Cõu 2: Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các 
nguyên tử 
A. không đổi. B. giảm dần. C. tăng dần. D. tăng dần rồi giảm. 
Cõu 3: Cú thể dựng Cu(OH)2 để phõn biệt được cỏc chất trong nhúm 
A. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). B. CH3COOH, C2H3COOH. 
C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H7OH, CH3CHO. 
Cõu 4: Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo 
chiều tính bazơ giảm dần là 
A. (3), (1), (2). B. (2), (1), (3). C. (2), (3), (1). D. (1), (2), (3). 
Cõu 5: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) cú mặt H2SO4 (đặc), sản phẩm thu được đem 
khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quỏ trỡnh là 78% thỡ khối lượng anilin thu được là 
A. 564 gam. B. 546 gam. C. 465 gam. D. 456 gam. 
Cõu 6: Hai chất đồng phõn của nhau là 
A. glucozơ và mantozơ . B. fructozơ và mantozơ. 
C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ . 
Cõu 7: Để phõn biệt 2 khớ CO2 và SO2 ta dựng 
A. quỳ tớm. B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch nước brom. 
Cõu 8: Trung hoà 1 mol α- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% 
về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là 
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH. 
C. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH. 
Cõu 9: Cho cỏc polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Cụng 
thức của cỏc monome để khi trựng hợp hoặc trựng ngưng tạo ra cỏc polime trờn lần lượt là 
A. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, H2N- CH2- COOH. 
B. CH2=CH2, CH3- CH=CH- CH3, H2N- CH2- CH2- COOH. 
C. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH. 
D. CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. 
Cõu 10: Số đồng phân của C3H9N là 
A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất. 
Cõu 11: Chất khụng cú khả năng tham gia phản ứng trựng hợp là 
A. toluen. B. propen. C. stiren. D. isopren. 
Cõu 12: Công thức cấu tạo của alanin là 
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COOH. 
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5NH2. 
Cõu 13: Nhúm cú chứa dung dịch (hoặc chất) khụng làm giấy quỳ tớm chuyển sang màu xanh là 
A. NH3, CH3-NH2. B. NH3, anilin. C. NaOH, CH3-NH2. D. NaOH, NH3. 
Cõu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện 
thích hợp) là 
A. C2H4, CH4, C2H2. B. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. 
C. Tinh bột, C2H4, C2H2. D. C2H6, CH3-COO-CH3, tinh bột. 
Trang 1/ - Mó đề thi 584 3
Cõu 15: Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu và Ag+/Ag, số pin điện hoá có thể 
lập đ−ợc tối đa là 
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. 
Cõu 16: Cho 5,58 gam anilin tác dụng với dung dịch brom, sau phản ứng thu đ−ợc 13,2 gam kết tủa 
2,4,6-tribrom anilin. Khối l−ợng brom đã phản ứng là 
A. 7,26 gam. B. 19,2 gam. C. 9,6 gam. D. 28,8 gam. 
3
0Cõu 17: Cho 20 /Zn ZnE + =-0,76 V; =0,34 V; =-0,23 V. Dãy các cation sắp xếp theo 
chiều tính oxi hoá giảm dần là 
2 0
0
/Cu Cu
E + 20 /Ni NiE + 0
0
A. Ni2+,Zn2+,Cu2+. B. Ni2+,Cu2+, Zn2+. C. Cu2+, Ni2+, Zn2+. D. Cu2+, Zn2+,Ni2+. 
Cõu 18: Nhỳng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn 
bộ Ag tạo ra đều bỏm vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ 
A. giảm 6,4 gam. B. tăng 21,6 gam. C. tăng 15,2 gam. D. tăng 4,4 gam. 
Cõu 19: Chất khụng cú khả năng làm xanh nước quỳ tớm là 
A. amoniac. B. natri hiđroxit. C. natri axetat. D. anilin. 
Cõu 20: Dóy gồm cỏc dung dịch đều tỏc dụng với Cu(OH)2 là 
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. 
B. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. 
D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. 
Cõu 21: Cho sơ đồ chuyển húa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là 
A. glucozơ, ancol etylic. B. glucozơ, etyl axetat. 
C. mantozơ, glucozơ. D. ancol etylic, anđehit axetic. 
Cõu 22: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cỏch đun núng phenol (dư) với dung dịch 
A. HCHO trong mụi trường axit. B. CH3COOH trong mụi trường axit. 
C. HCOOH trong mụi trường axit. D. CH3CHO trong mụi trường axit. 
Cõu 23: Để tỏch riờng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dựng cỏc hoỏ chất (dụng 
cụ, điều kiện thớ nghiệm đầy đủ) là 
A. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, khớ CO2. B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khớ CO2. 
C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khớ CO2. D. dung dịch Br2, dung dịch HCl, khớ CO2. 
Cõu 24: Chất khụng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. 
Cõu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc 5,376 lít 
CO2; 1,344 lít N2 và 7,56 gam H2O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có công 
thức phân tử là 
A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H7N. D. C2H7N. 
Cõu 26: Một trong những điểm khỏc nhau giữa protein với gluxit và lipit là 
A. protein luụn cú khối lượng phõn tử lớn hơn. B. phõn tử protein luụn cú nhúm chức -OH. 
C. phõn tử protein luụn cú chứa nguyờn tử nitơ. D. protein luụn là chất hữu cơ no. 
Cõu 27: Đun núng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thỡ khối lượng 
Ag tối đa thu được là 
A. 21,6 gam. B. 32,4 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. 
Cõu 28: Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời 
ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là 
A. 4,25 gam. B. 4,56 gam. C. 5,25 gam. D. 5,56 gam. 
Cõu 29: Cho phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá: Zn+Cu2+ ặCu +Zn2+ 
(Biết 2
0
/Zn Zn
E + =-0,76 V; =0,34 V). Suất điện động chuẩn của pin điện hoá trên là 20 /Cu CuE + 0
A. +1,10V. B. -1,10V. C. -0,42V. D. +0,42V. 
Cõu 30: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tớnh ta cú thể dựng phản ứng của chất này lần 
lượt với 
A. dung dịch KOH và CuO. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . 
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và dung dịch HCl. 
Cõu 31: Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích 
–CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 
A. 6,02.1021. B. 6,02.1023. C. 6,02.1020. D. 6,02.1022. 
Trang 2/ - Mó đề thi 584 
Cõu 32: Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun núng) tạo thành Ag là 
A. CH3 - CH(NH2) - CH3. B. CH3 - CH2-CHO. 
C. CH3 - CH2 - OH. D. CH3 - CH2 - COOH. 
Cõu 33: Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng 
A. với dung dịch NaCl. B. màu với iốt. 
C. tráng g−ơng. D. thuỷ phân trong môi tr−ờng axit. 
Cõu 34: Cho sơ đồ phản ứng: X C→ 6H6 Y → anilin. X và Y tương ứng là →
A. C6H12(xiclohexan), C6H5-CH3. B. CH4, C6H5-NO2. 
C. C2H2, C6H5-CH3. D. C2H2, C6H5-NO2. 
Cõu 35: Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử 
là 
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. quì tím. D. natri kim loại. 
Cõu 36: Một thanh Zn đang tỏc dụng với dung dịch HCl, nếu thờm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thỡ 
A. lượng bọt khớ H2 bay ra ớt hơn. B. lượng bọt khớ H2 bay ra nhiều hơn. 
C. lượng bọt khớ H2 bay ra khụng đổi. D. bọt khớ H2 khụng bay ra nữa. 
Cõu 37: Trong số cỏc loại tơ sau: 
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n 
Tơ thuộc loại poliamit là 
A. (1), (3). B. (1), (2), (3). C. (1), (2). D. (2), (3). 
Cõu 38: Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH2O. Cho 18 gam X tác dụng với dung 
dịch AgNO3/NH3 (d−, đun nóng) thu đ−ợc 21,6 gam bạc. Công thức phân tử của X là 
A. C6H12O6. B. C2H4O2. C. C5H10O5. D. C3H6O3. 
Cõu 39: Trong phõn tử của cỏc cacbohyđrat luụn cú 
A. nhúm chức xetụn. B. nhúm chức axit. C. nhúm chức anđehit. D. nhúm chức ancol. 
Cõu 40: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl (đặc, d−). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 
đ−ợc 15,54 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng là 80% thì giá trị của m là 
A. 12,5 gam B. 8,928 gam. C. 13,95 gam. D. 11,16 gam. 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
Trang 3/ - Mó đề thi 584 3

File đính kèm:

  • pdfHoaPb_TN584.pdf
Bài giảng liên quan