Kỹ năng Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ - Vẽ và phân tích biểu đồ

1. Yêu cầu:

- Đọc kĩ bảng số liệu,yêu cầu và phạm vi cần phân tích

- Tìm ra quy luật hoặc mối liên hệ nào đó giữa các số liệu

- Không bỏ sót dữ liệu, nếu bỏ sót dữ liệu dẫn đến việc phân tích thiếu chính xác

- Cần bắt đầu bằng việc phân tích các số liệu có tầm khái quát cao, sau đó phân tích các số liệu thành phần.

- Tìm các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất theo cột, hàng (Đặc biệt chú ý đến những số liệu mang tính tăng, giảm một cách đột biến)

- Có thể phải chuyển số liệu tuyệt đối sang số liệu tương đối để dễ so sánh, phân tích, tổng hợp.

- Tìm hiểu mối quan hệ giữa các số liệu theo hàng ngang và hàng dọc

 

ppt11 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỹ năng Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ - Vẽ và phân tích biểu đồ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHẦN KỸ NĂNGI.Nhận xét bảng số liệu và biểu đồ (Tiết 1)II.Vẽ và phân tích biểu đồ (Tiết 2)RÈN LUYỆN KĨ NĂNG PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ1. Yêu cầu:- Đọc kĩ bảng số liệu,yêu cầu và phạm vi cần phân tích- Tìm ra quy luật hoặc mối liên hệ nào đó giữa các số liệu- Không bỏ sót dữ liệu, nếu bỏ sót dữ liệu dẫn đến việc phân tích thiếu chính xác- Cần bắt đầu bằng việc phân tích các số liệu có tầm khái quát cao, sau đó phân tích các số liệu thành phần.- Tìm các giá trị lớn nhất, nhỏ nhất theo cột, hàng (Đặc biệt chú ý đến những số liệu mang tính tăng, giảm một cách đột biến)- Có thể phải chuyển số liệu tuyệt đối sang số liệu tương đối để dễ so sánh, phân tích, tổng hợp.- Tìm hiểu mối quan hệ giữa các số liệu theo hàng ngang và hàng dọcRÈN LUYỆN KĨ NĂNG PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ* Phân tích số liệu thống kê gồm hai phần:+ Nhận xét về diễn biến và mối quan hệ giữa các số liệu+ Giải thích nguyên nhân diễn biến và mối quan hệ đó (Dựa vào kiến thức đã học)I.Các dạng bài nhận xét.Năm200020032004200520062007Giá trị sản xuất CN336,1620,1809,0991,31203,81469,31.Nhận xét số liệu thay đổi qua các năma.Có một đại lượng-Năm đầu so với năm cuối tăng hay giảm? Lần.-Liên tục hay không liên tục(Tăng giảm như thế nào.)-Tăng nhanh hay chậm , ngày càng nhanh hay chậm lại.(Tính từng giai đoạn trung bình 1 năm tăng ?..) 94,7 188,9 182,3 212,5 265,5-Giá trị SX CN của nước ta từ 2000 đến 2007 tăng 1133,2 tỉ đồng( tăng 4,4 lần)-GTSXCN tăng liên tục và tăng không đều giữa các giai đoạn:+Tăng chậm nhất từ 2000 đến 2003 tăng 94,7 tỉ đồng+Tăng nhanh nhất từ 2006 đến 2007,tăng 265,5 tỉ đồng-GTSXCN tăng ngày càng nhanhGIÁ TRỊ SẢN XUẤT CN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOAN 2000-2007 (ĐV:TỈ ĐỒNG)Bài9 :Tình hình tăng dân số nước ta (Đơn vị :triệu người)Năm19011936195619601979 198919992007Số dân1318,827,530,252,7 64,876,685,2+Riêng dân số -Năm đầu –năm cuối tăng hay giảm ?lần -Thời gian tăng DS gấp đôi như thế nào? -Trung bình một năm tăng ?-Thời gian tăng gấp đôi ngày càng rút gắn:+Giai đoạn 1901 -1956: đân số tăng gấp đôi trong vòng 55 năm+Giai đoạn 1956 - 1979: đân số tăng gấp đôi trong vòng 23năm-Từ 1901 đến 2007 dân số nước ta tăng khá nhanh và tăng liên tục. Hơn một thế kỉ dân số nước ta tăng thêm72,2 triệu người,tăng 6,6 lần.19011956197955năm23năm55năm-Nửa sau thế kỉ XX trung bình DS tăng 1,1 triệu người /năm, gấp 4,2 lần-Nửa đầu thế kỉ XX trung bình DS tăng 0,26triệu người /năm*Dân số nước ta tăng ngày càng nhanhb,Có nhiều đại lượng-Nhận xét như trên đối với từng đại lượngTăng hay giảm ?lần,liên tục hay không?-So sánh đại lượng nào tăng nhanh 1,2,3Bài tập: Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 1990-2005( đơn vị nghìn tấn).nhận xét và giải thích.Chỉ tiêu19901995200020022005Tổng sản lượng890,61584,42250,52647,43465,9Khai thác728,51195,31660,91802,61987,9Nuôi trồng162,1389,1589,6844,81478,09,1 lần2,7 lần3,9 lần-Từ 1990 đến 2005 tổng SLTS của nước ta tăng liên tục, tăng 2575,3 nghìn tấn), tăng 3,9 lần.Trong đó sản lượng khai thác và nuôi tròng đều tăng:+Sản lượng KT tăng liên tục , tăng ? Tăng 2,7 lần.+Sản lượng NT tăng liên tục , tăng ? Tăng 9,1 lần-Sản lượng NT tăng nhanh hơn sản lượng khai thác2.Nhận xét các vùng.*Nếu 1 năm -Các vùng :Nhìn chung không đều.+Xếp thứ tự 1,2,3..(số liệu)+So sánh vùng cao nhất với vung thấp nhất? Lần.+So sánh vùng cao nhất vói vùng thứ 2? Lần-So các vùng với cả nước :+Vùng cao hơn ..,+Vùng thấp hơnMật độ dân số một số vùng nước ta năm 2006 ( Đvngười /km2)VùngMật độ dân sốĐBSH1225Đông Bắc148Tây Bắc69BTB207DHNTB200Tây Nguyên89ĐNB551ĐBSCL429Cả nước254(1)(6)(7)(4)(8)(5)(2)(3)??Mật độ dân số một số vùng nước ta năm 1994 và 2006 ( Đvngười /km2)Vùng1994 2006 Chênh lệchĐBSH1124 1225 + 101Đông Bắc104 148 +44Tây Bắc 59 69 +10BTB190 207 +17DHNTB167 200 +53Tây Nguyên 53 89 +36ĐNB378 551 +173ĐBSCL400 429 +29Cả nước219 254 +35*Nếu có 2 năm trở lên-Nhận xét từng năm theo dàn ý trên-Nhận xét sự thay đổi cơ cấu 2năm(Đầu –cuối)-Tính giá trị chênh lêch của năm đầu và cuối(lập bảng), sau đó nhận xét:+Các vùng có tỉ trọng thay đổi:+Các vùng tăng..?(xếp thự tự và có số liệu)+Các vùng giảm...?(1)(6)(7)(4)(8)(5)(2)(3)(1)(6)(7)(4)(8)(5)(2)(3)..a.Xếp thứ tự từ cao đến thấp trong 2 năm.b.Nhận xét sự thay đổi thứ bậc về tỉ trọng giá trị CN của các vùng trong 2 năm.c.Nhận xét sự thay đổi cơ cấu 2năm.3.Bảng số liệu cơ cấu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta (ĐV: %)Năm20002010N-L-Ngư24,522,0CN-XD36,740,8DV38,837,2-Quy mô (nếu cho SL tuyệt đối)Tăng hay giảm ? lần.-Cơ cấu:NX riêng từng năm hoặc từng vùng(Xếp thứ tự) +Tỉ trọng lớn nhất?(số liệu)+Tỉ trọng thứ 2 ?(số liệu)-Sự thay đổi (sự chuyển dịch ) cơ cấu.+Từng đại lượng tăng hay giảm ?%*Nếu có nhiều đại lượng thì:-Làm tính trừ so sánh năm đầu và cuối tăng hay giảm ?% của từng đại lượng.-Sau đó nhận xét:+Các nhóm có tỉ trọng tăng(Xếp thứ tự và số liệu)+Các nhóm có tỉ trọng giảm*Kết luận:Có sự chuyển dịch tích cực ,theo hướng?,nhưng còn chậmCơ cấu giá trị SX công nghiệptheo giá thực tế phân theo vùng lãnh thổ nước ta(ĐV:%)VùngNăm2000Năm2010Cả nước100100ĐBSH17,221,3TD và MNBB4,75,6BTB2,52,3DHNTB4,87,0Tây Nguyên0,90,8ĐNB54,850,0ĐBSCL10,510,1Không xác định4,62,9(1)(6)(7)(4)(8)(5)(2)(3)(1)(6)(7)(4)(8)(5)(2)(3)(2)(2)(1)(1)(3)(3) Dân số theo nhóm tuổi của nước ta (đơn vị: triệu người)Năm19992009Từ 0 – 14 tuổi25,621,5Từ 15 – 59 tuổi44,656,6Từ 60 tuổi trở lên6,17,7Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu và NXNăm19992009Từ 0 – 14 tuổi33.525.0Từ 15 – 59 tuổi58.466.0Từ 60 tuổi trở lên8.19.0(2)(2)(1)(1)(3)(3) Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta (đơn vị:%)II.Vẽ biểu đồ.1. Phân loại biểu đồ:Biểu đồ hình tròn:Biểu đồ tròn đơnBiểu đồ các hình tròn có bán kính khác nhau.b.Biểu đồ miềnc. Biểu đồ hình cột:Biểu đồ cột đơnBiểu đồ cột đôiBiểu đồ cột chồngd. Biểu đồ dạng đường: Loại có một hoặc nhiều đường vẽ theo giá trị tuyệt đối Loại có một hoặc nhiều đường vẽ theo giá trị tương đối(%)e.Kết hợp giữa cột và đườngCùng đơn vịĐơn vị khác nhau

File đính kèm:

  • pptPhan tich nhan xet bieu do.ppt