Lịch xuất hành của cụ Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý, gặp quý nhân phù trợ

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tầu, nhỡ xe, cứu tải không được, trên đường đi mất của, bất lợi

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường được thắng lợi.

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường được thắng lợi.

Ngày Đạo tặc: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của

Ngày Hảo Dương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

 

doc1 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 1306 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch xuất hành của cụ Khổng Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
LỊCH XUẤT HÀNH CỦA CỤ KHỔNG MINH
(Ngày âm lịch áp dụng cho tất cả các năm)
I. THÁNG 1, 4, 7, 10
HẢO DƯƠNG
ĐẠO TẶC
THUẦN DƯƠNG
ĐƯỜNG PHONG
KIM THỔ
KIM DƯƠNG
(Tốt)
(Tốt)
(Tốt)
(Tốt)
6
5
4
1
2
3
12
11
10
7
8
9
18
17
16
13
14
15
24
23
22
19
20
21
30
29
28
25
26
27
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý, gặp quý nhân phù trợ
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tầu, nhỡ xe, cứu tải không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường được thắng lợi.
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường được thắng lợi.
Ngày Đạo tặc: Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Ngày Hảo Dương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
II. THÁNG 2, 5, 8, 11
THIÊN ĐẠO
THIÊN THƯƠNG
THIÊN HẦU
THIÊN DƯƠNG
THIÊN MÔN
THIÊN ĐƯỜNG
THIÊN TÀI
THIÊN TẶC
(Tốt)
(Tốt)
(Tốt)
(Tốt)
(Tốt)
1
8
7
6
2
3
4
5
9
16
15
14
10
11
12
13
17
24
23
22
18
19
20
21
25
30
26
27
28
29
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành, cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thành đạt.
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài, thắng lợi được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xuất, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều xấu.
Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc đều như ý
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng bị cãi cọ, phải tránh xảy ra tai nạn, chảy máu
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài được, mọi việc thuận lợi
III. THÁNG 3, 6, 9, 12
BẠCH HỔ ĐẦU
BẠCH HỔ KIẾP
BẠCH HỔ TÚC
HUYỀN VŨ
CHU TƯỚC
THANH LONG TÚC
THANH LONG KIẾP
THANH LONG HẦU
Tốt
Tốt
Tốt
Tốt
2
3
4
5
1
8
7
6
10
11
12
13
9
16
15
14
18
19
20
21
17
24
23
22
26
27
28
29
25
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thường đuối lý
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành cầu được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đI
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, mọi việc như 
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm gì cũng không thành
 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý

File đính kèm:

  • docLỊCH XUẤT HÀNH CỦA CỤ KHỔNG MIN1.doc
Bài giảng liên quan