Luyện tập chung

Bài 1:

 Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1345 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luyện tập chung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Kiểm tra bài cũ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 5 kg = …….kg 5 hg 6g = …….g Kiểm tra bài cũ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 tấn 5 kg = 5 hg 6g = 2005 kg 506 g Kiểm tra bài cũ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 12 phút = … phút 2 thế kỉ = … năm Kiểm tra bài cũ: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ 12 phút = 2 thế kỉ = 72 phút 200 năm  Luyện tập chung  Bài 1: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, …). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 b.Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A.80 000 B. 8000 C. 800 D. 8 c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 d. 4 tấn 85 kg = … kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D.4058 e. 2 phút 10 giây = … giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 a.Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là: A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005 050 D. 50 050 050 b.Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A.80 000 B. 8000 C. 800 D. 8 D B c. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684 752; 684 725 là: A. 684 257 B. 684 275 C. 684 752 D. 684 725 C Toán: Luyện tập chung d. 4 tấn 85 kg = … kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 485 B. 4850 C. 4085 D.4058 e. 2 phút 10 giây = … giây Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 30 B. 210 C. 130 D. 70 * C C  Toán: Luyện tập chung Bài 2: 	 Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm: Thảo luận nhóm đôi a.Hiền đã đọc được 33 quyển sách b. Hòa đã đọc được 40 quyển sách c. Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thực là: 40 – 25 = 15 ( quyển sách ) d. Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách ) e. Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất h. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là: ( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 (quyển sách) a.Hiền đã đọc được 33 quyển sách b. Hòa đã đọc được 40 quyển sách c. Số quyển sách Hòa đọc được nhiều hơn Thực là: 40 – 25 = 15 ( quyển sách ) d. Trung đọc ít hơn Thực 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách ) e. Bạn Hòa đọc được nhiều sách nhất g. Bạn Trung đọc được ít sách nhất h. Trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là: ( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 (quyển sách) Trò chơi:Ai nhanh, ai đúng 2 giờ 20 phút = 140 phút 456 giây 1200 kg 1 thế kỉ 45 năm 1200 kg 1 thế kỉ 45 năm < 154 năm Đ S Đ S Đ 

File đính kèm:

  • pptb28.ppt
Bài giảng liên quan