Luyện tập: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ

Dựa vào nội dung lý thuyết đã học , em hãy cho biết các cách

để viết phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ?

 

ppt23 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1802 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luyện tập: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh Giáo viên Nguyễn Phương Hạnh- Tổ Toán Tin1phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độOxyy= bx = cy = ax + bLuyện tập2khởi động cùng Bạn đồng hành Dựa vào nội dung lý thuyết đã học , em hãy cho biết các cách Oy(D)tan = hsg của (D)xTớnh giờ3 Đường thẳng đi qua điểm M(xo;yo) và có véctơ pháp tuyến Phương trình tổng quát Đường thẳng đi qua điểm M(xo;yo) và có véctơ chỉ phươngPhương trình tham số Đường thẳng đi qua điểmM(xo;yo) và song song hoặc vuụng gúc với một đường thẳng cho trướcBiết tọa độ hai điểm phân biệt A,B thuộc đường thẳng.Phương trình chính tắcPhương trình đoạn chắn khởi động cùng Bạn đồng hành 4tìm giải pháp? 5tình huống 1Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho đường thẳng và điểm M(xo;yo). Hãy lập thuật toán*Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng .*Tìm tọa độ điểm đối xứng với M qua đường thẳng .MM’ MH6*Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng .Cỏch 1:Cỏch 2:Bước 1: Viết phương trỡnh đường thẳng (d) đi qua M và vuụng gúc với đường thẳng .Bước 2: Điểm H là giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng .Cỏch 3: Lấy một điểm N bất kỳ thuộc đường thẳng .Khi đú H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn đường thẳng . THAM KHẢO MỘT SỐ CÁCH GiẢI QUYẾT TèNH HuỐNG7Tỡm tọa độ điểm đối xứng với điểm M qua đường thẳng ?Cỏch 1: Bước 1:Tỡm tọa độ điểm H là hỡnh chiếu vuụng gúc của M trờn đường thẳng Bước 2: Điểm M’ là điểm đối xứng với M qua đường thẳng khi và chỉ khi H là trung điểm MM’.Cỏch 2: M’ là điểm đối xứng với M qua đường thẳng Cỏch 3: Bước1: Nếu M, M’ đối xứng qua đường thẳng thỡ Bước 2: Tớnh tọa độ trung điểm H của MM’ theo tọa độ điểm M’ và M. Điểm H thuộcđường thẳng .Từ đú ta tỡm được tọa độ điểm M’. THAM KHẢO MỘT SỐ CÁCH GiẢI QUYẾT TèNH HuỐNG8 Nhóm 1 :Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng có phương trình x-y+1=0,M(-1;4).1.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng .2.Tìm tọa độ điểm M1 đối xứng với M qua đường thẳng . Nhóm 2 :Trong mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng có phương trình , một điểm M(-1;4)1.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng .2.Tìm tọa độ điểm M2 đối xứng với M qua đường thẳng .Nhóm 3 :Trong mặt phẳng toạ độ cho A(3;4),B(-2;-1),M(-1;4).1.Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng AB.2.Tìm tọa độ điểm M3 đối xứng với M qua đường thẳng AB .tình huống 1:thực hànhTớnh giờ9Một ứng dụng khác Trong mặt phẳng tọa độ cho đường thẳng (d) cú phương trỡnh ax+by+c=0 và hai điểm A,B khụng thuộc đường thẳng.Tỡm điểm M trờn đường thẳng (d) sao cho (MA+MB) đạt giỏ trị nhỏ nhất?MBA(d)A’AMB(d)Nếu A,B nằm về hai phớa đối vớiđường thẳng (d) thỡ M= AB (d).Nếu A,Bnằm về cựng một phớaso với đường thẳng (d) thỡ:Bước 1: Tỡm tọa độ điểm A’đối xứng với A qua (d).Bước 2: M= A’B (d).10Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho A(2;4), B(3;1), C(1;4) và đường thẳng (d) có phương trình x-y-1=01.Tìm điểm M thuộc (d) sao cho (MA+MB) nhỏ nhất.2.Tìm N thuộc (d) sao cho (AN+CN) nhỏ nhất.11CÂU HỎI Cỏc em hóy tỡm thờm cỏc ứng dụng khỏc của bài toỏn tỡm tọa độ một điểm đối xứng với một điểm qua đường thẳng?NHỮNG ỨNG DỤNG KHÁC ?121.Kỹ năng sử dụng các dạng phương trình đường thẳng cho phù hợp với từng yêu cầu bài toán.2. Kỹ năng tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm trên một đường thẳng.3. Kỹ năng tìm tọa độ điểm đối xứng với một điểm qua đường thẳng.các kỹ năng cần ghi nhớ13CHÚ íCỏc cỏch giải quyết vấn đề trờn cũn phụ thuộc vào dạng của phương trỡnh của đường thẳng Đường thẳng cho dưới dạng tổng quỏtCỏch 1Đường thẳng cho dưới dạng tham số hoặc chớnh tắcCỏch 214Tìm người thắng cuộc?1.Cho phương trình tham số của đường thẳng d:trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng (d) A. 3x+2y+27=0 B.3x-2y-17=0	 C.2x+3y-37=0	 D.2x+3y+17=02. Cho phương trình tổng quát của đường thẳng (d):3x+5y+2007=0.Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. (d) có véctơ chỉ phương 	 B. (d) có véctơ pháp tuyến 	 C. (d) có hệ số góc k =5/3 D.(d) song song với đường thẳng 3x+5y=03.Trong hệ trục tọa độ xOy,véctơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư tứ nhất có tọa độ là: A.(1;-1) B. (-1;1) C.(-1;0) D.(1;1)Tớnh giờ15Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC có A(1;3),phương trình hai đường trung tuyến lần lượt là (d1):x-2y+1=0 và(d2): y-1=0.Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.tình huống 2ACBMN(d1)(d2)GTheo cỏc em cú bao nhiờu cỏch giải quyết tỡnh huống trờn? Trỡnh bày ngắn gọn sơ đồ thuật toỏn giải quyết tỡnh huống trờn của nhúm em?Về nhà cỏc em hóy nờu thuật toỏn giải quyết cho bài toỏn tổng quỏt với giả thiết tương tự như trờn ? 16Các dạng phương trình đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ.Ứng dụng của bài toán tìm điểm đối xứng với một điểm cho trước qua một đường thẳng .phương trình đường thẳng _áp dụng trong cácbài toán có liên quan đến tam giác.*Kỹ năng tỡm ra thuật toỏn giải quyết cho mỗi tỡnh huống và bài toỏn cụ thể.*Kỹ năng tỡm thuật toỏn ỏp dụng thớch hợp cho nội dung trắc nghiệm và tự luận.*Khả năng tổng quỏt vấn đề từ một bài toỏn cụ thể từ đú xõy dựng cỏch làm cho dạng toỏn tương tự.Tóm tắt nội dung cần ghi nhớ17 Hoàn thành phiếu học tập sau:Tự đỏnh giỏ những kỹ năng của bản thõn và đề ra những hướng giải quyết. Kỹ năngĐỏnh giỏBiện phỏp khắc phục hoặc phỏt huy1.Phõn tớch,định hướng đề.A.TốtB.KhỏC.Trung bỡnh2.Tớnh toỏn.A.TốtB.KhỏC.Trung bỡnh3.Trỡnh bày.A.TốtB.KhỏC.Trung bỡnh4.Tổng hợp,khỏi quỏt.A.TốtB.KhỏC.Trung bỡnh18Thông điệpĐổi mới cách tự học + tự hoàn thiện = Thành công19HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHoàn thành cỏc nội dung đó giao.Sưu tầm cỏc bài toỏn tổng quỏt và cụ thể về phương trỡnh đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ,tập hợp theo nhúm và sẽ trỡnh bày trong buổi tự học tuần sau.Chuẩn bị kiến thức cho bài học tiộp theo.Tìm thuật toán cho các bài toán sau:Bài toán 1: Cho tam giác ABC biết tọa độ đỉnh A và phương trình hai đường phân giác BP và CQ.Viết phương trình đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.Bài toán 2: Cho tam giác ABC biết toạ độ đỉnh A và phương trình đường phân giác BK, đường trung tuyến CM. Viết phương trình đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.Bài toán 3: Cho tam giác ABC biết tọa độ đỉnh A và phương trình đường phân giác BK, đường cao CE. Viết phương trình đường thẳng chứa ba cạnh của tam giác.20BÀI TẬP VỀ NHÀBài 1Lập phương trỡnh cỏc cạnh của tam giỏc ABC biết C(4;-1), đường cao và đường trung tuyến kẻ từ một đỉnh cú phương trỡnh tương ứng là (d1) 2x-3y+12=0 , (d2) 2x+3y=0.Bài 2Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giỏc ABC cú trọng tõm G(-2;-1) và phương trỡnh đường thẳng chứa cỏc cạnh AB : 4x+y+15=0, AC: 2x+5y+3=0.Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ; phương trỡnh cạnh BC và tớnh cỏc gúc của tam giỏc.21 ĐỊA CHỈ CÁC TRANG THAM KHẢOToanTHPT.com.vnToanTHPT.net.vnTracnghiem.com.vnĐịa chỉ liờn lạc của giỏo viờn Phuonghanh_nguyen@yahoo.com.vn22 BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC.KÍNH CHÚC CÁC THẦY GIÁO,Cễ GIÁO, CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CễNG. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!23

File đính kèm:

  • pptLuyen tap phuong trinh duong thang trong mat phang toa do.ppt
Bài giảng liên quan