Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?

Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
MÔN: LUYỆN TỪ & CÂU - TIẾT 37 BÀI: VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ? NGƯỜI THỰC HIỆN: GV: NGUYỄN THỊ HIỀN Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 1. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. 2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. 3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ. Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 1. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên. 2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. x x x x x Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét: Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vât, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. Ý nghĩa của chủ ngữ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ chỉ con vật chỉ người chỉ con vật chỉ người chỉ người Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng /đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng/ kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét: Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vât, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. Ý nghĩa của chủ ngữ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ chỉ con vật chỉ người chỉ con vật chỉ người chỉ người Cụm danh từ Cụm danh từ danh từ danh từ danh từ Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng /đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng/ kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. 4. Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng: a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành. c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành. Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét 1. Tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên. 2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. 3. Nêu ý nghĩa của chủ ngữ Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét: Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vât, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. Ý nghĩa của chủ ngữ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ chỉ con vật chỉ người chỉ con vật chỉ người chỉ người Cụm danh từ Cụm danh từ danh từ danh từ danh từ Một đàn ngỗng/ vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng /đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng/ mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Em/ liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng/ kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. - Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vật cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. - Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. - Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vật cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. - Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét II - Ghi nhớ Cho ví dụ câu theo mẫu Ai làm gì? Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. a) Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. b) Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được. Bài 1: Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. x x x x x Ghi dấu x vào ô trống trước câu kể Ai làm gì? Có trong đoạn văn . Gạch dưới bộ phận của mỗi câu vừa tìm được. Làm Vở Bài Tập Bài 1: Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập Bài 2: a) Các chú công nhân b) Mẹ em c) Chim sơn ca Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ: đang làm đường. đang nấu cơm. hót rất hay. Thứ tƯ ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện từ và câu: I - Nhận xét II - Ghi nhớ III - Luyện tập 3. Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh bên: 

File đính kèm:

  • pptLTVC19.ppt
Bài giảng liên quan