Luyện từ và câu - Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì?

Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Chủ ngữ trong câu kể ai làm gì?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 1 2 3 4 5 6 Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. Theo TIẾNG VIỆT 2, 1988 1 2 3 4 5 6 2. Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa tìm được. Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ. Hùng đút vội khẩu súng vào túi quần, chạy biến. Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa. Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết. CN CN CN CN CN I/. Nhận xét: CN CN CN CN CN chỉ con vật chỉ người chỉ con vật chỉ người chỉ người Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. Ý nghĩa của chủ ngữ Luyện từ và câu Cụm danh từ Cụm danh từ danh từ danh từ danh từ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ 4.Cho biết chủ ngữ của các câu trên do loại từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý đúng a) Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. b) Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành. c) Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành. Luyện từ và câu I/. Nhận xét: CN CN CN CN CN chỉ con vật chỉ người chỉ con vật chỉ người chỉ người Trong câu kể Ai làm gì?, chủ ngữ chỉ sự vật (người, con vật hay đồ vât, cây cối được nhân hoá) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. Ý nghĩa của chủ ngữ Luyện từ và câu Cụm danh từ Cụm danh từ danh từ danh từ danh từ Loại từ ngữ tạo thành chủ ngữ Chủ ngữ thường do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành. II. Ghi nhớ: 1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa ) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. 2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo thành. Luyện từ và câu II/. Luyện tập: Bài 1: Đọc lại đoạn văn sau: Theo ĐÌNH TRUNG Trong rừng, chim chóc hót véo von. Thanh niên lên rẫy. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. Cả thung lũng như một bức tranh thuỷ mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. Trong rừng, chim chóc hót véo von. CN Thanh niên lên rẫy. CN Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. CN Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. CN Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. CN a/. Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn trên. b/. Xác định chủ ngữ của từng câu vừa tìm được. Luyện từ và câu Bài 2: Đặt câu với các từ ngữ sau làm chủ ngữ: a) Các chú công nhân b) Mẹ em c) Chim sơn ca Luyện từ và câu Bài 3: Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức tranh: Quan sát tranh, đặt một câu kể theo kiểu Ai làm gì? sau đó xác định chủ ngữ của câu em vừa đặt Luyện từ và câu Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2012 II. Ghi nhớ: 1.Trong câu kể Ai làm gì ?, chủ ngữ chỉ sự vật ( người, con vật hay đồ vật, cây cối được nhân hóa ) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ. 2. Chủ ngữ thường do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo thành. Luyện từ và câu 

File đính kèm:

  • pptTuan 19 CHU NGU TRONG CAU KE AI LAM GI.ppt
Bài giảng liên quan