Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm

Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau

ppt18 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1860 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 1. Em hiểu “Dũng cảm” có nghĩa là gì? Thứ Sáu ngày 2 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ: - Dũng cảm là có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. 2. Bài tập 4 ( trang 74) Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau: Anh Kim Đồng là một …… rất ……Tuy không chiến đấu ở…….., nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức………Anh đã hi sinh, nhưng…… sáng của anh vẫn còn mãi mãi. ( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận) Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ: 	2. Bài tập 4 ( trang 74) Anh Kim Đồng là một người liên lạc rất can đảm. Tuy không chiến đấu ở mặt trận, nhưng nhiều khi đi liên lạc anh cũng gặp những giây phút hết sức hiểm nghèo. Anh đã hi sinh, nhưng tấm gương sáng của anh vẫn còn mãi mãi. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu KIỂM TRA BÀI CŨ: Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm - Từ cùng nghĩa: Là những từ có nghĩa gần giống nhau. - Từ trái nghĩa: Là những từ có nghĩa trái ngược nhau. - Thế nào là từ cùng nghĩa ? - Thế nào là từ trái nghĩa ? Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 2. Đặt câu với một trong các từ tìm được. Khi đặt câu cần chú ý điều gì? Ví dụ: Hà vốn nhát gan nên không dám đi trong đêm tối . Các em có nhiệm vụ chọn một từ trong các từ đã tìm được, xem từ đó có nghĩa như thế nào? thường được sử dụng trong trường hợp nào? nói về phẩm chất gì ? của ai ? Sau đó em đặt câu với từ đó. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 3. Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh. 	- ………….. bênh vực lẽ phải. 	- khí thế…………… 	- hi sinh………… Dũng cảm dũng mãnh. anh dũng. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 4. Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm? 	 	Ba chìm bảy nổi Gan vàng dạ sắt 	Vào sinh ra tử Nhường cơm sẻ áo 	Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Gan vàng dạ sắt sắt Gan dạ, dũng cảm, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm. Vào sinh ra tử Xông pha nơi nguy hiểm, trải qua nhiều trận mạc, kề bên cái chết. Ba chìm bảy nổi Thường nói về số phận, cuộc sống của con người gặp nhiều nỗi gian truân, vất vả, long đong. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Cày sâu cuốc bẫm Chân lấm tay bùn Nhường cơm sẻ áo Làm ăn cần cù, chăm chỉ ( trong nghề nông). Chỉ sự lao động, vất vả, cực nhọc nơi đồng ruộng. Đùm bọc, giúp đỡ, nhường nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn, hoạn nạn. Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM Bài 4: Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nói về lòng dũng cảm: Ba chìm bảy nổi, Vào sinh ra tử Cày sây cuốc bẫm, - Gan vàng dạ sắt Nhường cơm sẻ áo, Chân lấm tay bùn * Vào sinh ra tử : trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết. * Gan vàng dạ sắt : gan dạ dũng cảm, không nao núng trước khó khăn nguy hiểm. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 5. 	Đặt câu với một trong các thành ngữ 	vừa tìm được ở bài tập 4 Vào sinh ra tử. Gan vàng dạ sắt. Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Dũng cảm 5. 	Đặt câu với một trong các thành ngữ 	vừa tìm được ở bài tập 4 Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: Trò chơi: AI NHANH, AI ĐÚNG Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau, sao cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con. Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 1.Anh ấy ………. ….lao mình xuống dòng nước xiết để cứu người bị nạn. quả cảm Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: 2.Tuy hiểu bài nhưng vì …………… nên bạn ấy không dám phát biểu. Ai nhanh, ai đúng Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM nhút nhát Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: 3.Ông nội tôi là một chiến sĩ giải phóng thời kì chống Mĩ, ông đã từng ...................... trong chiến trường Quảng Trị. Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM Vào sinh ra tử Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi viết vào bảng con Thứ sáu ngày 03 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng Hãy chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống sau cho hợp nghĩa rồi điền vào bảng con Mở rộng vốn từ : DŨNG CẢM 4.Bộ đội ta là những người ……………… gan vàng dạ sắt 

File đính kèm:

  • pptLTVC 4 Tuan 26 MRVT Dung cam.ppt
Bài giảng liên quan