Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
GV thực hiện: Lê Thị Khuyên Bài cũ: Mở rộng vốn từ: Trung thực- Tự trọng ( tuần 5) 1. Tìm và ghi lại những từ cùng nghĩa với từ: Trung thực a. Tự tin vào bản thân 3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ: Tự Trọng 2. Tìm và ghi lại những từ trái nghĩa với từ: Trung thực b. Quyết định lấy công việc của mình c. Coi trong và giữ gìn phẩm giá của mình d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự ti, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Tự kiêu: Tự ái: Tự hào: Tự ti: Tự trọng: Tự tin: ( Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996) tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường tin vào bản thân mình coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . về bạn Minh. 1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: tự tin tự ti tự trọng tự kiêu tự hào tự ái ( ) Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ trung thành - trung hậu - trung kieân - trung thực - trung nghĩa - Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. Ngay thẳng, thật thà. Nghĩa Từ 3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung thu, trung bình, trung thành, trung hậu, trung kiên trung thực, trung nghĩa, Trung có nghĩa là ở “giữa” M: trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành trung tâm C1 C2 C3 C4 Câu 1: Có niềm tin vào bản thân Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một. Câu 3: Ngay thẳng, thật thà Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có T Ự T I N T R U N G H Ậ U T R U N G T H Ự C T Ự H À O D4 D3 D2 D1 T Ự T R Ọ N G trung thành, trung thực, trung hậu, trung kiên Rằm tháng tám âm lịch Ở vào khoảng giữa không cao cũng không thấp. VD: học lực trung bình Tính tổng cộng lại và chia đều ra, lấy con số chung: VD tuổi thọ trung bình Nơi ở giữa của một vùng nào đó: VD: trung tâm huyện Nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó: VD: trung tâm công nghiệp Cơ quan tập trung, phối hợpnhững hoạt động nghiên cứu trong một lĩnh vực nào đó: VD: trung tâm nghiên cứu giống cây trồng Miền Nam
File đính kèm:
- MRVT TRUNG THUC TU TRONG.ppt