Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ trung thực tự trọng

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:

 Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . nhất cũng dần dần thấy . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào . .

 

ppt11 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1654 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Mở rộng vốn từ trung thực tự trọng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
LuyÖn tõ vµ c©u Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng ……….” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ……… Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ……. nhất cũng dần dần thấy …….. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào ……... . Lớp 4A chúng em rất ……. về bạn Minh. (Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “ Minh là một học sinh có lòng tự trọng.” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không tự kiêu Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, tự ti nhất cũng dần dần thấy tự tin hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình nên không làm bạn nào tự ái. Lớp 4A chúng em rất tự hào về bạn Minh. 	Nghĩa - Một lòng gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó. - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. Bài 2: Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Từ trung thành trung hậu trung kiên trung thực trung nghĩa Trß ch¬i : TiÕp søc LuËt ch¬i : Cã hai ®éi tham gia ch¬i. Mçi ®éi 5 b¹n. LÇn l­ît mỗi b¹n lªn ghép một từ tương ứng với một nghĩa của nó. Sau ®ã ch¹y xuèng và đến b¹n tiÕp theo, cø tiÕp tôc cho ®Õn khi hÕt thời gian. §éi nµo ghép ®­îc ®óng nhiÒu từ và nhanh h¬n sÏ lµ ®éi th¾ng cuéc. Thêi gian ch¬i lµ 1 phót. 1 2 3 4 5 HÕt Giê 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 	 	Nghĩa - Một lòng gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với một người nào đó. - Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. - Một lòng một dạ vì việc nghĩa. - Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. - Ngay thẳng, thật thà. Từ trung thành trung kiên trung nghĩa trung hậu trung thực Bài 2: Chọn từ thích ứng với mỗi nghĩa sau: Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu,trung hậu, trung kiên, trung tâm) a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: M: trung thu b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ” M: trung thành Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung: (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu,trung hậu, trung kiên, trung tâm) a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: Trung thu, trung bình, trung tâm b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: Trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên. Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho ở bài tập 3 

File đính kèm:

  • pptMRVT Trung thuc tu trong.ppt
Bài giảng liên quan