Ma Trận Đề Kiểm Tra Chương 1 Môn Toán Đại Số 8
Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ )
Mức độ : Nhận biết
Chủ đề 2. Nhận ra hằng đẳng thức
Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành
a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 - x )2 d. b và c đều đúng
Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng
a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b, c đều đúng
Chủ đề 3. Nhận biết các phân tích thành nhân tử
Đa thức x2 – 4y2 phân tích thành nhân tử có kết quả là
a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y)
c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y)
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng áp dụng vào phép nhân đt
Kết quả phép nhân – 4x( 3x – 5 ) bằng :
a. 12x2 – 5 b. –12x2 + 5 c. –12x2 – 20 d. –12x2 + 20
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Ch1 MÔN TOÁN ĐS 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân đa thức Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0 0.5 0 1 0 1.5điểm (15%) 2.Hằng đẳng thức đáng nhớ Nhận biết được đúng các hằng đẳng thức Viết được đúng các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức Vận dụng được các hằng đẳng thức Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 1 0 1 0.5 0 1.5 4điểm (40%) 3. Phân tích đa thức thành nhân tử Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử Hiểu được các phương pháp phân tích thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Số câu hỏi 1 1 1 1 4 Số điểm 0.5 0 1 0.5 1 0 3điểm (30%) 4. Chia đa thức Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0 0 0.5 0 0 1 1.5điểm (15%) 0 TS câu TN 3 1 2 0 6 câu TNghiệm TS điểm TN 1.5 0.5 1 0 3điểm (30%) TS câu TL 0 4 2 2 8 câu TLuận TS điểm TL 0 2.5 2 2.5 7điểm (70%) TS câu hỏi 3 5 6 14 Câu TS Điểm 1.5 3 5.5 10điểm (100%) Tỷ lệ % 15% 30% 55% BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA Ch1 ĐS 8 Thời gian làm bài : 45phút Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Mức độ : Nhận biết Chủ đề 2. Nhận ra hằng đẳng thức Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 - x )2 d. b và c đều đúng Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b, c đều đúng Chủ đề 3. Nhận biết các phân tích thành nhân tử Đa thức x2 – 4y2 phân tích thành nhân tử có kết quả là a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y) Mức độ : Thông hiểu Chủ đề 1. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng áp dụng vào phép nhân đt Kết quả phép nhân – 4x( 3x – 5 ) bằng : a. 12x2 – 5 b. –12x2 + 5 c. –12x2 – 20 d. –12x2 + 20 Mức độ : Vận dụng Chủ đề 2. Vận dụng được HĐT Kết quả 532 + 472 + 94.53 là a. 1000 b. 100 c. 10000 d. 5300 Chủ đề 3. Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức 10x(x – y) – 6y(y – x) là a. 2(x – y)(5x + 3y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. (x – y)(10x – 6y) d. 2(5x + 3y)(y – x) Phần II : Tự luận ( 7đ ) Mức độ : Nhận biết ( 0 đ ) Mức độ : Thông hiểu (2,5đ) Chủ đề 2. Viết được đúng các hằng đẳng thức ( 1đ ) Tính : a) (x + 3y)3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) Chủ đề 3. Hiểu được các phương pháp phân tích thành nhân tử ( 1đ ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y Chủ đề 4. Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến ( 0,5đ ) Phép chia 15x2y2 : 5xy2 Mức độ : Vận dụng ( 4,5 đ ) Chủ đề 1. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ( 1đ ) Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 Chủ đề 2. Vận dụng được các hằng đẳng thức ( 1,5đ ) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) Chủ đề 3. Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( 1đ ) Tìm x biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 Chủ đề 4. Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến ( 1đ ) Tìm số a để giá trị đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho gia tri đa thức x + 2 BÀI KIỂM TRA MỘT TIẾT - CHƯƠNG I ( ĐS 8) Thời gian làm bài : 45phút ĐỀ Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Câu 1: Kết quả phép nhân – 4x( 3x – 5 ) bằng : a. 12x2 – 5 b. –12x2 + 5 c. –12x2 – 20 d. –12x2 + 20 Câu 2: Biểu thức x2 – 10x + 25 được viết thành a. (x + 5 )2 b. ( x - 5 )2 c. ( 5 – x )2 d. b và c đều đúng Câu 3: Khai triển ( 5 – x )(x + 5) bằng a. 25 + x2 b. 25 – x2 c. x2 – 25 d. b và c đều đúng Câu 4: Đa thức x2 – 4y2 phân tích thành nhân tử là thành nhân tử kết quả là a. (x – 4y)(x + 4y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. xy(x + 2y) d. xy(x - 2y) Câu 5: Kết quả 532 + 472 + 94.53 là a. 1000 b. 100 c. 10 000 d. 5300 Câu 6: Kết quả phân tích thành nhân tử của đa thức 10x(x – y) – 6y(y – x) là a. 2(x – y)(5x + 3y) b. (x – 2y)(x + 2y) c. (x – y)(10x - 6y) d. 2(5x + 3y)(y -x) Phần II : Tự luận ( 7đ ) Bài 1: (1đ) Tính : a) (x + 3y)3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) Bài 2: (1đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y Bài 3: (0,5đ) Thực hiện phép tính 15x2y2 : 5xy2 Bài 4: (1đ) Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 Bài 5: (1đ) Tìm x biết: 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 Bài 6: (1,5đ) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) Bài 7: (1đ) Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 -----------------Hết----------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Phần I : Trắc nghiệm ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C B C A Nội dung Điểm Bài 1: Tính : a) (x + 3y)3 = x3 + 9x2y + 27xy2 +27y3 b) (x – 2y)( x2 + 2xy + 4y2) = x3 – 8y3 0,5 đ 0,5 đ Bài 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 – y2 + 5x + 5y = (x - y)(x + y) +5(x+y) = (x + y)(x – y +5) 0,5 đ 0,5 đ Bài 3: Phép chia 15x2y2 : 5xy2 = 3x 0,5 đ Bài 4: Rút gọn rồi tính giá trị biều thức : (x – 5)(2x + 3) – 2x(x-3) + x + 7 tại x = 15 = 2x2 + 3x – 10x -15 - 2x2 + 6x +x +7 = -8 Vậy biểu thức có giá trị là -8 khi x =15 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 5: Tìm x biết 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 36x2 – 12x - 36x2 + 27x = 30 15x = 30 x = 2 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 6: Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x – 5)2 – (x + 2)(x – 2) – 5(4 – 2x) = x2 -10x + 25 – x2 +4 -20 + 10x = 9 Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến 1 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 7: Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2 Thực hiện đúng phép chia và dư là : a-30 Tính đúng a = 30 0,5 đ 0,5 đ
File đính kèm:
- soan de KT C1 ds8.doc