Mô hình giáo án môn Hoá học
MÔ HÌNH GIÁO ÁN MÔN HOÁ HỌC
PHẦN I: SOẠN ĐỐI VỚI DẠY BÀI MỚI
Ngày dạy, lớp:.
Tiết . Tên bài
I. Mục tiêu:
- Kiến thức
- Kĩ năng
- Thái độ
II. Phương pháp.
III.Phương tiện.
Giáo viên
Học sinh
Ghi rõ nội dung, phương tiện mà giáo viên và học sinh cần chuẩn bị
IV. Hoạt động dạy và học
1.Đặt vấn đề.
- Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập ( nếu có)
- Giới thiệu bài mới
Mô hình giáo án môn hoá học Phần I: Soạn đối với dạy bài mới Ngày dạy, lớp:......................... Tiết .............. Tên bài I. Mục tiêu: - Kiến thức - Kĩ năng - Thái độ II. Phương pháp. III.Phương tiện. Giáo viên Học sinh Ghi rõ nội dung, phương tiện mà giáo viên và học sinh cần chuẩn bị IV. Hoạt động dạy và học 1.Đặt vấn đề. - Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập ( nếu có) - Giới thiệu bài mới 2. Phát triển bài. Hoạt động 1: Tên hoạt động ( thời gian ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ câu hỏi và các yêu cầu của giáo viên đối với học sinh - Ghi rõ các nội dung học sinh cần thực hiện. - Ghi nội dung đã thống nhất ( Kết luận chính mà HS cần ghi nhớ) Hoạt động 2: Tên hoạt động ( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ câu hỏi và các yêu cầu của giáo viên đối với học sinh. - Ghi rõ các nội dung học sinh cần thực hiện. - Ghi nội dung đã thống nhất ( Kết luận chính mà HS cần ghi nhớ) Các hoạt động tiếp theo tương tự. 3. Luyện tập- củng cố. Vận dụng kiến thức đã học vào trả lời câu hỏi và làm bài tập. 4. Hướng dẫn về nhà - Ghi rõ những nội dung học sinh cần thực hiện sau giờ học. - Ghi rõ những nội dung mà học sinh cần chuẩn bị cho tiết học sau. * Tự rút kinh nghiệm giờ dạy. - Ưu điểm. - Hạn chế. Phần II: Soạn đối với dạy bài luyện tập Ngày dạy, lớp:......................... Tiết .............. Tên bài I. Mục tiêu: - Kiến thức - Kĩ năng - Thái độ II. Phương pháp. III.Phương tiện. Giáo viên Học sinh Ghi rõ nội dung và phương tiện mà giáo viên và học sinh cần chuẩn bị IV. Hoạt động dạy và học 1.Đặt vấn đề. - Kiểm tra bài cũ, chữa bài tập ( nếu có) - Giới thiệu bài mới 2. Phát triển bài. Hoạt động 1: Kiến thức ( Thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ câu hỏi và các yêu cầu của giáo viên đối với học sinh - Ghi rõ các nội dung học sinh cần thực hiện. - Ghi nội dung đã thống nhất. Hoạt động 2: Bài tập ( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ câu hỏi và các yêu cầu của giáo viên đối với học sinh - Ghi rõ các nội dung học sinh cần thực hiện. - Ghi nội dung đã thống nhất. 3. Luyện tập- củng cố. Vận dụng kiến thức đã luyện tâp vào trả lời câu hỏi và làm bài tập vận dụng theo yêu cầu Giáo viên. 4. Hướng dẫn về nhà - Ghi rõ những nội dung học sinh cần thực hiện sau giờ học. - Ghi rõ những nội dung mà học sinh cần chuẩn bị cho tiết học sau. * Tự rút kinh nghiệm giờ dạy. - Ưu điểm. - Hạn chế. phần III: sOạN ĐốI VớI DạY BàI THựC HàNH Ngày dạy, lớp:......................... Tiết .............. Tên bài I. Mục tiêu: - Kiến thức - Kĩ năng - Thái độ II. Phương pháp. III.Phương tiện. Giáo viên Học sinh Ghi rõ nội dung và phương tiện mà giáo viên và học sinh cần chuẩn bị IV. Hoạt động dạy và học 1.Đặt vấn đề. - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh về dụng cụ và kiến thức. - Giới thiệu nội dung thực hành. - Phát dụng cụ và hoá chất cho các nhóm( Nếu GV chuẩn bị cho học sinh) 2. Phát triển bài. Hoạt động 1: Tiến hành các thí nghiệm ( thời gian) Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi rõ phần giáo viên thực hiện khi hướng dẫn thực hành - Ghi rõ các nội dung học sinh cần thực hiện. Hoạt động 2: Hoàn thành tường trình ( thời gian) Học sinh làm tường trình theo nội dung thực hành. 3. Củng có dặn dò. * Giáo viên nhận xét giờ thực hành về : - Sự chuẩn bị của học sinh. - ý thức và thái độ của các nhóm học sinh trong giờ thực hành. - Kết quả buổi thực hành. 4. Học sinh dọn vệ sinh khu vực thí nghiệm, rửa dụng cụ thực hành. * Tự rút kinh nghiệm giờ dạy. - Ưu điểm. - Hạn chế. phần IV: soạn đối với phần kiểm tra a. kiểm tra một tiết I. Mục tiêu: - Kiến thức - Kĩ năng - Thái độ II.Phương tiện. 1. Giáo viên: Đề - Đáp án và biểu điểm Đề bài Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Lưu ý: + 30% trắc nghiệm gồm 03 câu, mỗi câu 01 điểm gồm 02 ý, mỗi ý có 04 phương án trả lời + 2/3 tổng số điểm trắc nghiệm dành cho câu hỏi định tính. + 1/3 tổng số điểm trắc nghiệm dành cho câu hỏi định lượng. Phần II: Tự luận ( 7 điểm) ( câu hỏi kiểm tra ở 03 mức độ: Biết, hiểu, vận dụng) Câu 1: ............( ...điẻm) Câu 2: ............( ...điẻm) Câu 3: ............( ...điẻm) Đáp án – biểu điểm Phần I: Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3........................................... Phần II: Tự luận . điểm . điểm .. 2/ Học sinh: Đồ dùng học tập cần thiết Tiến trình kiểm tra: 1/ ổn định lớp: 2/ Tiến trình kiểm tra 3/ Nhận xét tiết kiểm tra: - Ưu điểm, tồn tại .. - Hướng dẫn về nhà: * Lưu ý: Phần trắc nghiệm 40% thì cho điểm 3/4 phần định tính và 1/4 định lượng B. Đề kiểm tra học kì ( Theo yêu cầu cụ thể của phòng giáo dục cho từng năm học) - Dạng bài kiểm tra có trắc nghiệm thực hiện như hướng dẫn ở trên. - Dạng bài kiểm tra 100% tự luận thì 60 - 70% là lí thuyết, 30 - 40% là bài tập. C. đề kiểm tra 15 phút Có 02 dạng - Dạng 1: 100% trắc nghiệm. - Dạng 02: 50% trắc nghiệm , 50% tự luận. Lưu ý: Không vận dụng kiểm tra 100% tự luận.
File đính kèm:
- Mau GA hoa.doc