Tiết 15: Bài luyện tập 2 - Ngô Thị Mỹ Duyên

1. CTHH của đơn chất

 A: Đối với kim loại và 1 số phi kim rắn

 Vd: Cu, S

 Ax: Đối với một số phi kim khí, lỏng(x thường =2)

 Vd: N2 ; Br2; O3

2. CTHH của hợp chất:

 AxBy hoặc AxByCz.

 Vd: H2O; C12H22O11

 

ppt12 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1380 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 15: Bài luyện tập 2 - Ngô Thị Mỹ Duyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 15: BÀI LUYỆN TẬP 2 HÓA 8Giáo viên dạy: Ngô Thị Mỹ Duyên Trường THCS Nguyễn HuệI/ Kiến thức cần nhớ:1. CTHH của đơn chất A: Đối với kim loại và 1 số phi kim rắn Vd: Cu, S Ax: Đối với một số phi kim khí, lỏng(x thường =2) Vd: N2 ; Br2; O32. CTHH của hợp chất: AxBy hoặc AxByCz....... Vd: H2O; C12H22O113. Ý nghĩa của CTHH 	- Chất đó do các nguyên tố nào tạo ra	- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử của chất.	- Phân tử khối của chất4. Khái niệm hóa trị:	 - Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và của O là hai đơn vị.5. Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa tri của nguyên tố này bằng tich của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia a b -Với hợp chất : AxBy -Qui tắc: a.x=b.yII/ Luyện tậpBT1: a)Tính hóa trị của P trong CTHH PCl5 biết Cl(I) b) Tính hóa trị của Fe trong CTHH Fe(NO3)3 biết nhóm NO3 có hóa trị IGiảib) -Gọi t là hóa trị của Fe t	I Fe(NO3)3 ta có:1.t=3.I =>t=IIIVậy hóa trị Fe trong CTHH Fe(NO3)3 là III BT2: Lập CTHH, tính Phân tử khối của hợp chất tạo bởi: a)K(I) và Cl(I) b) Al(III) và nhóm SO4(II) Biết: K=39; Cl=35.5; Al=27; S=32; O=16 Giải: III II -Gọi CTHH có dạng: Alx(SO4)y ta có: x.III=y.II => 	 => Vậy CTHH của hợp chất là Al2(SO4)3 *PTKcủa:Al2(SO4)3=(27x2)+(32x3)+(16x4x3)=342 đvCBT3: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau(X, Y là những nguyên tố nào đó): XO, YH3 Hãy chọn CTHH nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây:A. XY3 B.X3Y C.X2Y3 D.X3Y2 E.XYHD: 1/ Từ CTHH của XO =>hóa trị của X=?2/ Từ CTHH của YH3=>hóa trị của Y=?3/ Lập CTHH của X và Y theo theo hóa trị vừa tìm XxYy4/ Chọn câu đúngGiải: -Từ CTHH XO =>X có hóa trị II-Từ CTHH của YH3=>Y có hóa trị III-Công thức dạng chung: Ta có x.II=y.III =>Vậy CTHH: X3Y2A. XY3 B.X3Y C.X2Y3 D.X3Y2 E.XYDBT4:Chọn CTHH đúng trong số các CTHH sau đây khi biết Mg(II) và nhóm PO4(III) a) MgPO4 b)Mg2PO4 c) Mg3(PO4)2 d)Mg3PO4CIII/ Ôn kiểm tra 1 tiết 1.Lý thuyết:Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, nguyên tố hóa học, CTHH, hóa trị 2. Các bài tập vận dụng- So sánh sự nặng nhẹ của nguyên tử - Nêu ý nghĩa của CTHH-Tính hóa trị của nguyên tố trong CTHH-Lập CTHH, tính Phân tử khối-Xác định công thức đúng saiHướng dẫn về nhà ôn tập:-Về nhà ôn tập LT và BT vận dụng, tiết sau kiểm tra 1 tiết-Làm thêm BT3/41;BT3/31TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptBai luyen tap 2hoa 8.ppt
Bài giảng liên quan