Một số kết quả cơ bản của việc thiết kế thí nghiệm ảo trên Powerpoint
Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hoà
Biểu diễn dao động điều hoà bằng véc tơ quay
Dao động của con lắc đơn và con lắc vật lí
Dao động của con lắc đơn và con lắc vật lí
Dao động của viên bi trong quả cầu và dao động duy trì của con lắc vật lí
NG THPT LÊ VIẾT THUẬT ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ ♥ Giải thích ảo tượng sa mạc : Lăng kính phản xạ toàn phần ( học ở chương 7) Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT A B B / A / H B 1 A 1 Thí nghiệm minh hoạ : Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT V M V M Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT V M V M Giáo viên : Nguyễn Văn Đờn TR ƯỜ NG THPT LÊ VIẾT THUẬT V 0 M C CT C CV B A A / B / 0 Cách sửa tật viễn thị Kính hai tròng 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 Thí nghiệm về dòng nhiệt điện Fe Cu 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 R K 1 K 2 ℰ 2 ; r 2 ℰ 1 ; r 1 Thí nghiệm về dòng điện trong chân không K A 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 R K 1 K 2 ℰ 2 ; r 2 ℰ 1 ; r 1 K A Thí nghiệm về bản chất của dòng điện trong chân không E 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 R K 1 K 2 ℰ 2 ; r 2 ℰ 1 ; r 1 Thí nghiệm về dòng điện trong chân không khi đổi cực của ℰ 1 E K A 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 R K 1 K 2 ℰ 2 ; r 2 ℰ 1 ; r 1 Thí nghiệm về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế K A 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 R K 1 K 2 ℰ 2 ; r 2 ℰ 1 ; r 1 Thí nghiệm về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chân không vào hiệu điện thế khi thay nguồn ℰ 2 K A I U 0 U b I bh T T / > T Đặc tuyến vôn – ampe của dòng điện trong chân không +++++ ----- 0 6 2 mV 2 4 V 4 6 V + + + + + + + + + + + + + + ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 K NaCl ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 K + _ + _ + _ E + _ + _ B19 . DOØNG ÑIEÄN TRONG CHAÁT ÑIEÄN PHAÂN 1.Thí nghiệm về dòng điện trong chất điện phân : a) Thí nghiệm : ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 K NaCl Nước cất d 2 NaCl ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 K + _ + _ + _ + _ + _ Hãy quan sát tiếp thí nghiệm ! ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 K d 2 CuSO 4 0 2 1 mV V 1 2 V 3 3 c. Định luật Ôm đối với chất điện phân : 4 4 A B C U(V) I(A) Khi coù hieän töôïng cöïc döông tan thì doøng ñieän tuaân theo ñònh luaät OÂm gioáng nhö ñoái vôùi ñoaïn maïch chæ coù ñieän trôû thuaàn R . Keát quaû thöïc nghieäm : 1,5 1,0 3,0 2,0 4,0 2,7 0 0 U(V) 0 I(A) 1,5 3 4 2,0 1,0 2,7 + + + + + 0 2 1 mA A 1 2 A 3 3 + ℰ K K Tác dụng của dòng điện lên dòng điện : Hai dòng điện ngược chiều thì hút nhau ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 K Hai dòng điện cùng chiều thì đẩy nhau ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 Tác dụng của dòng điện lên nam châm : ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 Tác dụng của dòng điện lên nam châm : ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h + - 1257892 Tác dụng của nam châm lên nam châm : S N 0 5 5 S N 1. Thí nghiệm : a. Thí nghiệm1: Kết quả : Khi dịch chuyển thanh nam châm sang trái hay sang phải thì trong thời gian đó trong mạch xuất hiện dòng điện 0 5 5 N S Khi đổi cực của nam châm : Kết quả : Khi dịch chuyển cực nam thanh nam châm lại gần thì giống như dịch chuyển cực bắc ra xa và ngược lại 0 5 5 R L b. Thí nghiệm 2: B ố trí như vẽ Kết quả : Khi dịch chuyển con chạy sang trái hay sang phải thì trong thời gian đó trong mạch xuất hiện dòng điện ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 S I I F N Thí nghiệm về phương và chiều của lực từ B S N N S I I F I I F B B Phương dây dẫn AB Phương của Phương của P 2. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện : b. Kết luận : Em nào có thể kết luận về phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện được xác định như thế nào ? Lực từ tác dụng lên đoạn dây có phương vuông góc với mặt phẳng chứa đoạn dây mang dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát Nhận xét : Như vậy chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường phụ thuộc vào chiều dòng điện và chiều của cảm ứng từ Ta nhận thấy giữa chiều lực từ , chiều dòng điện và chiều cảm ứng từ tuân theo quy tắc bàn tay trái I Theo TN 1 F B I Theo TN 3 F B I Theo TN 2 F B Quy tắc bàn tay trái : Đặt bàn tay trái dọc theo dây dẫn sao cho các đường sức từ đâm xuyên vào lòng bàn tay , chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện , thì ngón tay cái choãi ra 90 0 chỉ chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện B I F ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 0 ISO 9001 dongnai NĂNG LƯỢNG VƯỢT TRỘI ẮC QUY CHÌ – A XÍT C Ô NG NGHỆ CHÂU ÂU 12N5 X. Power SẢN XUẤT TAI VIỆT NAM 12 V – 5 A h 1257892 S N B I I F Thí nghiệm về độ lớn lực từ S I I F B N S I / = I/2 I / F B N S I I F N B 1 = B/2 0 1 1 M N R v v Thí nghiệm kiểm chứng : Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Ở nhi ệt độ cao , m ột s ố ê l ectr on h óa tr ị thu th ê m n ă ng l ượng v à gi ải ph óng kh ỏi li ê n k ết tr ở th ành ê l ectr on t ự do. Đồng th ời ở đó xu ất hi ện c ác l ỗ tr ống mang đ i ện tích d ươ ng Si Si Si Si Si Si Si P Si Si Si Si Si Si Si Si P Si Si Si Si Si Si Si Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là e - , còn lỗ trống không cơ bản Si Si Si Si Si Si Si Si B Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si Si B Si Si Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lỗ trống , còn e - không cơ bản Bài23. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN (T2) 4. Lớp tiếp xúc p - n. a. S ự tạo thành lớp chuyển tiếp p – n. L ớp chuy ển ti ếp p – n được h ình th ành khi cho hai b án d ẫn kh ác lo ại p v à n ti ếp x úc v ới nhau n p p n + + + + + - - - - - Khi có sự tiếp xúc , do các e - và lỗ trống chuyển động nhiệt nên có sự khuyếch tán của chúng qua K ết qu ả ở m ặt ph â n c ách , b ê n b án d ẫn n c ó 1 ớp đ i ện t ích d ươ ng , b ê n ph ía p c ó m ột l ớp đ i ện t ích â m, ta n ói r ằng ch ỗ ti ếp x úc đã h ình th ành l ớp chuy ển ti ếp p – n. Ở đó c ó đ i ện tr ở r ất l ớn v ì h ầu nh ư kh ô ng c ó h ạt t ải đ i ện t ự do lớp tiếp xúc p n 0 1 0,5 mA A 0,5 1 A 1,5 1,5 I th 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω ℰ b. D òng điện qua lớp tiếp xúc p – n. Mắc vào hai đầu của mẫu bán dẫn có lớp chuy ển ti ếp p – n m ột ngu ồn đ iện c ó hi ệu đ i ện th ế U, sao cho c ực d ươ ng n ối v ới p (h ình v ẽ ) K ết qu ả c ó d òng đ i ện c ó c ường độ l ớn ch ạy qua l ớp ti ếp x úc theo chi ều t ừ p sang n v à g ọi l à d òng đ i ện thuận , đ i ện áp đặt v ào g ọi l à đ i ện áp thu ận p n 0 1 0,5 mA A 0,5 1 A 1,5 1,5 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω ℰ I ng Đổi cực của nguồn điện mắc vào mẫu bán dẫn (h ình v ẽ ) K ết qu ả c ó d òng đ i ện c ó c ường độ rất nhỏ ch ạy qua l ớp ti ếp x úc theo chi ều t ừ n sang p v à g ọi l à d òng đ i ện ngược , đ i ện áp đặt v ào g ọi l à đ i ện áp ng ược Nh ư v ậy l ớp chuy ển ti ếp p – n d ẫn đ i ện t ốt theo m ột chi ều t ừ p sang n p n 0 1 0,5 mA A 0,5 1 A 1,5 1,5 0 6 2 mV V 2 4 V 4 6 ℰ 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω 1,5V - 0,5 Ω c. Đặc tuyến vôn – ampe của lớp chuyển tiếp p – n. Th í nghi ệm : I U 0 Đặc tuyến vôn – ampe của lớp chuyển tiếp p – n. Tính chất của lớp chuyển tiếp p – n được ứng dụng trong nhiều dụng cụ bán dẫn như điốt , tranzitor
File đính kèm:
mot_so_ket_qua_co_ban_cua_viec_thiet_ke_thi_nghiem_ao_tren_p.ppt