Ôn tập học kì 2

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Hệ thống lại toàn những kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản trong học kì 2.

- Thấy được tác dụng của việc soạn thảo văn bản trên máy tính.

2. Kỹ năng

- Vận dụng các kiến đã học để giải các bài tập trong SGK.

- Ôn luyện kỹ năng sử dụng Word để soạn thảo.

3. Thái độ

- Trật tự và nghiêm túc trong giờ học.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, tranh minh họa, máy chiếu.

- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết

III. Hoạt động dạy học

 

docx3 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 68
Tuần: 34
Ngày dạy: 29/04/2014
Lớp: 6A1, 6A2
ÔN TẬP HỌC KÌ 2
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại toàn những kiến thức cơ bản về soạn thảo văn bản trong học kì 2.
- Thấy được tác dụng của việc soạn thảo văn bản trên máy tính.
2. Kỹ năng
- Vận dụng các kiến đã học để giải các bài tập trong SGK.
- Ôn luyện kỹ năng sử dụng Word để soạn thảo.
3. Thái độ
- Trật tự và nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: giáo án, sách giáo khoa, tranh minh họa, máy chiếu.
- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết
III. Hoạt động dạy học 
1. Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HĐ 1:Chia nhóm và đặt câu hỏi ôn tập (15’)
- GV: Chia lớp thành 3 nhóm 
- HS: Chia nhóm
- GV: Đưa câu hỏi cho từng nhóm
- HS: Ghi câu hỏi – thảo luận trong 10’
+ Nhóm 1: Câu 1, 2, 3
+ Nhóm 2: Câu 4, 5, 6, 7
+ Nhóm 3: Câu 8, 9, 10, 11
HĐ 2: Hướng dẫn trả lời (29’)
- GV: Yêu cầu từng nhóm phát biểu câu trả lời của nhóm mình
- HS: Phát biểu – bổ sung
- GV: Nhận xét – bổ sung sau mỗi câu trả lời của học sinh
- HS: Lắng nghe – ghi chép
- GV: Thao tác mẫu trên máy tính những chỗ khó hiểu cho HS quan sát
- HS: Quan sát ghi nhớ nội dung
- GV: Nhận xét – cho điểm những HS có tích cực tham gia phát biểu
Câu 1: Nêu quy tắc gõ tiếng việt bằng 2 kiểu gõ Vni va Telex.
* Kiểu Vni	 * Kiểu Telex
- Ví vụ: Dùng kiểu gõ mà em dùm để gõ dòng văn bản sau:
“Chúc mừng năm mới, năm Giáp Ngọ 2014”
Câu 2: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau:
1. chọn cở chữ 
2. chọn phông chữ
3. chọn chữ in đậm
4. chọn chữ in nghiêng
5. chọn chữ gạch chân
7.	chọn màu chữ
8. căn trái đoạn văn bản
9. căn phải đoạn văn bản
10. căn giữa đoạn văn bản
11. căn đều đoạn văn bản
12. giảm mức thụt lề trái 
13. tăng mức thụt lề trái
14. thay đổi khoảng cách giữa các dòng.
15. dán dữ liệu
16. lưu văn bản
17. mở trang văn bản mới
18. sao chép dữ liệu
19. di chuyển dữ liệu
Câu 3: Nêu khái niệm trình bày trang văn bản là gì?
- Trình bày trang văn bản là thay đổi hướng trang (hướng đứng hoặc hướng ngang) và đặt lề cho trang giấy (lề trên, dưới, trái, phải).
Câu 4: Có thể thực hiện in văn bản bằng cách nào?
- C1: Sử dụng nút lệnh Print 
- C2: File " Print
Câu 5: Để thực hiện việc tìm kiếm và thay thế từ (hoặc cụm từ) trong văn bản, ta cần sử dụng lệnh?
- Tìm kiếm văn bản: Edit " Find
- Thay thế văn bản: Edit " Replace
Câu 6: Nêu các cách để chèn hình ảnh vào văn bản?
- C1: Chọn Insert " Picture " From File
- C2: Sử dụng lệnh Copy và Paste
Câu 7: Nêu cách thay đổi bố trí hình ảnh?
- B1: Nháy chuột chọn hình ảnh.
- B2: Chọn format " picture. Xuất hiện hộp thoại format picture chọn thẻ layout.
- B3: Chọn kiểu bố trí hình ảnh.
+ Hình ảnh nằm trên nền văn bản
+ Hình ảnh nằm dưới nền văn bản
+ Hình ảnh được văn bản bao quanh theo đường vuông.
+ Hình ảnh được văn bản bao quanh bó sát
- B4: Nháy OK
Câu 8: Nêu các cách để tạo bảng biểu.
- C1: Dùng nút lệnh Insert Table 
- C2: Chọn Table " Insert " Table
Câu 9: Nêu thao tác để thay đổi kích thước của hàng và cột.
- B1: Đặt con trỏ vào đường biên cột hoặc hàng. Khi con trỏ xuất hiện mũi tên 2 chiều , 
- B2: Ta kéo thả chuột về phía cần mở rộng hay thu hẹp
+ Hàng: kéo xuống " mở rộng, kéo lên " thu hẹp.
+ Cột: kéo sang phải " mở rộng, kéo sang trái " thu hẹp.
Câu 10: Nêu cách chèn thêm cột hoặc hàng.
- B1: Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn cột hay dòng.
- B2: Chọn Table " Insert
- B3: Chọn đối tượng cần chèn
+ Columns to the left: Chèn cột bên trái.
+ Columns to the right: Chèn cột bên phải.
+ Rows Above: Chèn hàng phía trên.
+ Rows Below: Chèn hàng phía dưới.
 Câu 11: Nêu thao tác để xóa hàng, cột, bảng.
- B1: Chọn hàng hoặc cột hoặc bảng cần xóa
- B2: Chọn đối tượng cần xóa
+ Table " Delte " Rows: xóa hàng
+ Table " Delte " Cloumns: xóa cột
+ Table " Delte " Table: xóa bảng
* Ví vụ: Để xóa 5 hàng cùng một lúc ta thực hiện như thế nào?
- B1: Chọn 5 hàng cần xóa
- B2: Chọn Table " Delte " Rows
2. Dặn dò: (1’) 
- Về nhà học kiến thức ôn hôm nay để chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì 2.
IV. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docxt 68.docx