Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 1. Cho A B C (3; 4; 1 ; 2;0;3 ; 3;5; 4 − − ) ( ) ( ). Tìm độ dài các cạnh của ∆ABC.
Tìm cosin của các góc A, B, C. Tìm diện tích ∆ABC.
Bài 2. Cho A B C (2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3 − − ) ( ) ( ) và D y ∈O . Biết thể tích V của
ABCD là 5. Tìm tọa độ D.
Bài 3. Cho ∆ABC với A B C (1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5 − − − ) ( ) ( ) . Tính độ dài đường
phân giác trong góc B.
Bài 4. Cho a b c = = = − ( ) ( ) ( ) 2;3;1 , 5;7;0 , 3; 2;4
. CMR: a b c , ,
không đồng phẳng.
Cho d = − ( ) 4;12; 3
Hãy phân tích vectơ d
theo 3 vectơ a b c , ,
Bài 5. Cho A B C D (1;0;1 , 1;1;2 , 1;1;0 , 2; 1; 2 ) (− − − − ) ( ) ( ). CMR: A, B, C, D là 4
đỉnh của tứ diện. Tính độ dài đường cao của ABCD hạ từ đỉnh D.
Tính
VABCD , suy ra độ dài đường cao AH của tứ diện.
Bài 6. Cho A B C (1;2; 4 , 2; 1;0 , 2;3; 1 ) ( − − − ) ( ) . Gọi M (x y z , , ) ∈ (ABC). Tìm hệ
thức liên hệ giữa x y z , , .
Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành và tính S ABCD .
Bài 7. Cho A B C (1;0;1 , 2;1;3 , 1;4;0 ) (− ) ( ). Gọi M (x y z , , ) ∈ (ABC).
Tìm hệ thức liên hệ giữa x y z , , . Tìm trực tâm H của ∆ABC.
Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Bài 8. Cho tứ diện ABCD với A B C D (;2;3;1 , 1;1; 2 , 2;1;0 , 0; 1;2 ) ( − − ) ( ) ( ),
đường cao AH. Tìm tọa độ H và AH
Phương pháp tọa độ trong không gian 79 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ ĐN: Hệ trục tọa độ Đề các vuông góc trong không gian 1 2 3 2 2 2 1 2 3 1 2 2 3 3 1 e ; e ; e e e e 1 e e e e e e 0 x Ox y Oy z Oz x Ox x Ox y Oy z Oz ′ ′ ′ ′⊥ ⊥ ⊥ ′ ′ ′∈ ∈ ∈ = = = ⋅ = ⋅ = ⋅ = II. TỌA ĐỘ CỦA 1 ĐIỂM 1. ( ), ,M x y z ⇔ ( ) 1 2 3, , e e eOM x y z OM x y z⇔ = ⋅ + ⋅ + ⋅ 2. Tọa độ các điểm đặc biệt Cho ( ) ( ) ( ) 1 1 1 2 2 2 3 3 3 , , , , , , A x y z B x y z C x y z ⇒ Trung điểm của AB có tọa độ là: 1 2 1 2 1 2I , , 2 2 2 x x y y z z+ + + Điểm chia AB tỉ số k là điểm thoả mãn JA k JB = ⇔ 1 2 1 2 1 2, ,1 1 1 x kx y ky z kz J k k k − − − − − − Tọa độ trọng tâm tam giác ABC: 1 2 3 1 2 3 1 2 3, ,3 3 3 x x x y y y z z z G + + + + + + III. TỌA ĐỘ CỦA 1 VÉCTƠ 1. Định nghĩa: ( ) ( ) 1 2 3 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 1 2 2 3 3 , , e e e , , e e e a a a a a a a a b b b b b b b b = ⇔ = + + = ⇔ = + + . Nếu ( ) ( ) 1 1 1 2 2 2 , , , , A x y z B x y z thì ( )2 1 2 1 2 1, ,AB x x y y z z= − − − . 2. Phép toán: ( )1 1 2 2 3 3, , ; a b a b a b a b± = ± ± ± ( )1 1 2 2 3 3, ,a b a b a b a bα ⋅ ± β ⋅ = α ⋅ ± β ⋅ α ⋅ ± β ⋅ α ⋅ ± β ⋅ 1e z y 2e 3e O x L M M’ K H Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 80 IV. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ĐỘ DÀI 1. ( )cos ,a b a b a b⋅ = ⋅ ; 2. 1 1 2 2 3 3a b a b a b a b⋅ = + + ; 3. 1 1 2 2 3 30 0a b a b a b a b a b⊥ ⇔ ⋅ = ⇔ + + = 4. 2 2 2 2 2 21 2 3 1 2 3;a a a a b b b b= + + = + + ; 5. ( ) ( ) ( )2 2 21 1 2 2 3 3a b a b a b a b+ = + + + + + 6. ( ) ( ) ( )2 2 21 1 2 2 3 3a b a b a b a b− = − + − + − ; 7. ( ) ( ) ( )2 2 22 1 2 1 2 1AB x x y y z z= − + − + − 8. ( ) 1 1 2 2 3 3 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 cos , a b a b a b a b a a a b b b + + = + + + + ; 9. ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 2 2 1 1 3 3 1 2 3 3 2 2 2 2 2 2 2 1 2 3 1 2 3 sin , a b a b a b a b a b a b a b a a a b b b − + − + − = + + + + V. TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ: ( ) ( ) ( )1 2 3 1 2 3 1 2 3, , ; , , ; , ,a a a a b b b b c c c c= = = 1. Định nghĩa: [ ] 2 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 a a a a a a a b p b b b b b b ⋅ = = 2. Tính chất: a p b⊥ ⊥ ; a cùng phương b [ ] 0a b⇔ ⋅ = [ ] ( )2 2 22 3 3 1 1 2 2 3 3 1 1 2 sin , a a a a a a a b a b a b b b b b b b ⋅ = + + = ⋅ , ,a b c đồng phẳng ⇔ [ ] 0a b c⋅ ⋅ = VI. CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH: ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4, , ; , , ; , , ; , ,A x y z B x y z C x y z D x y z ( ) 22 21 1, .2 2ABCS AB AC AB AC AB AC∆ = = − ⋅ ; 1 ,6ABCDV AB AC AD = ⋅ ; ,ADV AB AD AA′ ′= ⋅ hép Phương pháp tọa độ trong không gian 81 BÀI TẬP Bài 1. Cho ( ) ( ) ( )3; 4; 1 ; 2;0;3 ; 3;5; 4A B C− − . Tìm độ dài các cạnh của ∆ABC. Tìm cosin của các góc A, B, C. Tìm diện tích ∆ABC. Bài 2. Cho ( ) ( ) ( )2;1; 1 , 3;0;1 , 2; 1;3A B C− − và OD y∈ . Biết thể tích V của ABCD là 5. Tìm tọa độ D. Bài 3. Cho ∆ABC với ( ) ( ) ( )1;2; 1 , 2; 1;3 , 4;7;5A B C− − − . Tính độ dài đường phân giác trong góc B. Bài 4. Cho ( ) ( ) ( )2;3;1 , 5;7;0 , 3; 2;4a b c= = = − . CMR: , ,a b c không đồng phẳng. Cho ( )4;12; 3d = − . Hãy phân tích vectơ d theo 3 vectơ , ,a b c . Bài 5. Cho ( ) ( ) ( ) ( )1;0;1 , 1;1;2 , 1;1;0 , 2; 1; 2A B C D− − − − . CMR: A, B, C, D là 4 đỉnh của tứ diện. Tính độ dài đường cao của ABCD hạ từ đỉnh D. Tính ABCDV , suy ra độ dài đường cao AH của tứ diện. Bài 6. Cho ( ) ( ) ( )1;2; 4 , 2; 1;0 , 2;3; 1A B C− − − . Gọi M ( ), ,x y z ∈ (ABC). Tìm hệ thức liên hệ giữa , ,x y z . Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành và tính ABCDS . Bài 7. Cho ( ) ( ) ( )1;0;1 , 2;1;3 , 1;4;0A B C− . Gọi M ( ), ,x y z ∈ (ABC). Tìm hệ thức liên hệ giữa , ,x y z . Tìm trực tâm H của ∆ABC. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. Bài 8. Cho tứ diện ABCD với ( ) ( ) ( ) ( );2;3;1 , 1;1; 2 , 2;1;0 , 0; 1;2A B C D− − , đường cao AH. Tìm tọa độ H và AH. Bài 9. Cho ( ) ( ) ( )2; 2; 2 , 0;3 2;3 2 , 2;3 2; 3 2A B C− − + − + . CMR ∆ABC vuông tại A. Tìm điểm D sao cho ABDC là hình vuông. Tính thể tích của hình hộp đáy ABDC và cạnh bên là AO. Bài 10. Cho ( ) ( ) ( ) ( )1;1;1 , 4;1;5 , 4;6;5 , 1;6;1A B C D . Xác định hình dạng của tứ giác ABCD. Tính khoảng cách từ O đến (ABC) Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương 82 Bài 11. Cho ( ) ( ) ( ) ( )1; 2;3 , 1;0;2 , 1;2; 4 , 0;5;0A B C D− − − . CMR: ABCD là hình tứ diện. Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên BD. Tính cosin của góc nhọn tạo bởi cạnh đối AB và CD của tứ diện ABCD. Bài 12. Cho ( ) ( ) ( )1;2; 4 ,. 1;0; 2 , 1; 2;3A B C− − , ( )0; 4; 2D . CMR: ABCD là hình tứ diện trực tâm. Tìm tọa độ trực tâm của ABCD. Bài 13. Cho hình chóp SABC với ( ) ( ) ( )1;2; 1 , 5;0;3 , 7;2; 2A B C− , ( ) ,SA ABC S Oyz⊥ ∈ . Tính tọa độ S. Xác định tọa độ giao điểm của Ox, Oy với (ABC). Bài 14. Cho ( )1;2; 1A − . Tìm B đối xứng với A qua Oxy , C đối xứng với A qua trục Oz. Tính ABCS Bài 15. Cho ( )156; 8; 2u = − − . Tìm a biết 50a = ; a cùng phương u và a tạo với ( )0;0;1k một góc nhọn. Bài 16. Cho ( ) ( )1; 2; 1 , 4;3;5A B− . Xác định Om x∈ sao cho M cách đều A, B. Bài 17. Cho ( ) ( ) ( )1; 2; 1 , 5;10; 1 , 4;1;1A B C− − − − . Chứng minh: A, B, C không thẳng hàng. Tìm tọa độ trực tâm ∆ABC Tìm tọa độ trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. Bài 18. Cho ( ) ( )4; 1; 2 , 3;5; 1A B− − − . Tìm C biết trung điểm AC thuộc Oy, trung điểm BC thuộc Oxz. Bài 19. Cho ( ) ( )1; 2;7 , 5; 4; 2A B− − . AB cắt Oxy tại M. Điểm M chia đoạn AB theo tỉ số nào? Tìm tọa độ M. Bài 20. Cho ( ) ( )3; 2; 2 , 18; 22; 5a b − − . Tìm c biết 14, ,c c a c b= ⊥ ⊥ , c tạo với ( )0;0;1k một góc tù. Bài 21. Cho 0v ≠ . Gọi , ,α β γ là 3 góc tạo bởi v với , ,Ox Oy Oz . Chứng minh rằng: 2 2 2cos cos cos 1α + β + γ =
File đính kèm:
- 8.1_Pp_toa_do_trong_kg.pdf
- 8.2_PT_mat_phang_trong_kg.pdf
- 8.3_PT_duong_thang_trong_ko_gian.pdf
- Dap_an_bai_01.pdf
- Dap_an_bai_02.pdf
- Dap_an_bai_03.pdf
- De_bai_bai_01.pdf
- De_bai_bai_02.pdf
- De_bai_bai_03.pdf