Ôn toán vào 10 Đề 72
Câu 3. Cặp số (x ;y) = (-3 ;-2) là nghiệm của phương trình :
A. -2x – 3y = 12 B. 0x – 3y = - 9 C. 5x + 0y = 0 D. 2x = 3y
ÔN TOÁN VÀO 10 ĐỀ 72 (Năm 2014) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Thực hiện phép tính 3 3 327 8 125 ta được kết quả: A. 1 B. 0 C. – 1 D. – 2 Câu 2. Giá trị của x để 2(x 4) 4 x là: A. x = 4 B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ≥ 4 Câu 3. Cặp số (x ;y) = (-3 ;-2) là nghiệm của phương trình : A. -2x – 3y = 12 B. 0x – 3y = - 9 C. 5x + 0y = 0 D. 2x = 3y Câu 4. Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình ax 2y 1 3x by 2 nhận (x ;y) = (2 ;-1) làm nghiệm : A. a = 0,5 ; b = - 4 B. a = 1,5 ; b = -4 C. a = 0,5 ; b = 4 D. a= -0,5 ; b = -4 Câu 5. Phương trình nào sau dây vô nghiệm: A. 2x x 1 5 0 B. 2x x 1 5 0 C. 2x 5x 0 D. 22x 5 0 Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AB2 = BC.BD B. AC2 = BC.CD C. BC2 = BD.DC D. AD2 = BD.BC Câu 7. Giá trị của biểu thức 0 0 sin 30 cos30 bằng: A. 1 B. 1 2 C. 3 2 D. 3 3 Câu 8. Một tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn. Diện tích của đường tròn này là: A. 23cm B. 23 cm C. 23 3cm D. Đáp án khác II. Tự luận: (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Cho biểu thức 4 x x 1 2 x M x 1 : x 1x 1 x 1 1 x với x ≥ 0; x ≠ 1 a) Rút gọn M b) Tính giá trị của x để M < 1 Bài 2. (1,5 điểm). Cho parabol (P): 2x y 2 và đường thẳng (d): 1 y x m 2 a) Vẽ (P) b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B c) Cho m = 1. Tính diện tích ∆OAB Bài 3. (1,5 điểm). Giải hệ phương trình 2 2x 4y 5 4xy x 2y 7 Bài 4. (3,0 điểm). Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O). Gọi giao điểm của OA và BC là H. a) Chứng minh 2BC HO.HA 4 b) Vẽ đường kính CD của đường tròn (O), đường trung trực của CD cắt DB tại E. Chứng minh tứ giác AEBO là hình thang cân c) Kẻ BI ⊥ DO. Chứng minh DI.AC = OC.BI d) AD cắt BI tại F. Tính tỉ số IF IB Bài 5. (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 24x 1 x 2x x 2x 1 Email: phuongthcsnt@gmail.com Website: dophuongthcsnt.violet.vn
File đính kèm:
- ON TOAN VAO 10 DE 72.pdf