Phân loại bệnh quốc tế

Bệnh nhiễm trùng đường ruột (A00-A09)

Intestinal infectious diseases

A00 Bệnh tả - Cholera

A01 Bệnh thương hàn và phó thương hàn -Typhoid and paratyphoid fevers

A02 Nhiễm salmonella khác -Other salmonella infections

A03 Nhiễm Shigella -Shigellosis

A04 Nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn khác -Other bacterial intestinal

infections

A05 Ngộ độc thức ǎn do vi trùng khác -Other bacterial foodborne

intoxications

pdf150 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân loại bệnh quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 investigation 
Z00 Khám tổng quát và kiểm tra sức khỏe cho những người không có điều 
gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán - General 
examination and investigation of persons without compliant or reported 
diagnosis 
Z01 Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có 
điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán- Other 
special examination and investigation of persons without compliant or 
reported diagnosis 
Z02 Khám và tiếp xúc vì lý do hành chính - Examination ang encounter for 
administrative purposes 
Z03 Quan sát y học và đánh giá về bệnh và các trạng thái nghi ngờ - Medical 
observation and evaluation for suspected diseases and conditions 
Z04 Khám và quan sát vì các lý do khác - Examination and observation for 
other reasons 
Z08 Khám theo dõi sau điều trị u ác tính - Follow-up examination after 
treatment for malignant neoplasm 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 145 
Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng khác đi kèm với khối u ác tính 
- Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant 
neoplasm 
Z10 Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường lệ cho nhóm dân cư xác định - 
Routine general health check-up of defined subpopulation 
Z11 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật - 
Special screening examination for infectious and parasitic diseases 
Z12 Khám sàng lọc đặc biệt về khối u - Special screening examination for 
neoplasm 
Z13 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh và rối loạn khác - Special screening 
examination for other disease and disorders 
Các đối tượng với nguy cơ tiềm tàng liên quan tới các bệnh lây truyền (Z20-
29) 
Person with potential hazards related to communicable diseases (Z20-29) 
Z20 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền - Contact with and 
exposure to communicable diseases 
Z21 Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng - 
Asymptomatic human immunodeficiencyvirus ( HIV ) 
Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn - Carrier of infectious disease 
Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần - Need for 
immunization against single bacterial diseases 
Z24 Cần tiêm chủng phòng một số bệnh nhiễm virus đơn thuần - Need for 
immunization against certain single viral diseases 
Z25 Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác - Need for immunization 
against other single viral diseases 
Z26 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác - Need 
for immunization against other single infectious diseases 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 146 
Z27 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp - - Need for 
immunization against combinations of infectious diseases 
Z28 Chưa tiêm chủng - Immunization not carried out 
Z29 Cần có các biện pháp phòng bệnh khác - Need for other prophylactic 
measures 
Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan tới sinh sản (Z30-39) 
Person encoutering health services in circumstances related to reproduction 
(Z30-39) 
Z30 Quản lý tránh thai - Contraceptive management 
Z31 Quản lý sinh đẻ - Procreative management 
Z32 Khám mang thai và test thử máu - Pregnancy examination and test 
Z33 Trạng thái mang thai tình cờ - Pregnant state, incidental 
Z34 Theo dõi mang thai bình thường - Supervision of normal pregnancy 
Z35 Theo dõi mang thai có nguy cơ cao - Supervision of high-risk 
pregnancy 
Z36 Khám sàng lọc trước sinh - Antenatal screening 
Z37 Trẻ sinh (đẻ) ra - Outcome of delivery 
Z38 Trẻ sinh ra sống theo nơi sinh - Liveborn infants according to place of 
birth 
Z39 Chǎm sóc và khám sau đẻ - Postpartum care and examination 
Những người đến cơ quan y tế vì các phương thức khác và chǎm sóc sức 
khỏe đặc biệt (Z40-54) 
Person encountering health services for specific procedures and health 
Z40 Phẫu thuật dự phòng - Prophylactic surgery 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 147 
Z41 Các thủ thuật vì các mục đích riêng hơn là về phục hồi trạng thái sức 
khỏe - Procedures for purposes other than remedying health state 
Z42 Chǎm sóc theo dõi về phẫu thuật tạo hình - Follow-up care involving 
plastic surgery 
Z43 Lưu ý đến các lỗ mở nhân tạo - Attention to artiflcial openings 
Z44 Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình - Fitting and 
adjustment of external prosthetic device 
Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy - Adjustment and management of 
implanted device 
Z46 Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác - Fitting and adjustment of 
other devices 
Z47 Chǎm sóc theo dõi chỉnh hình khác - Other orthopaedic follow-up care 
Z48 Chǎm sóc theo dõi phẫu thuật khác - Other surgical follow-up care 
Z49 Chǎm sóc về thẩm phân - Care involving dialysis 
Z50 Chǎm sóc về sử dụng các phương thức phục hồi chức nǎng - Care 
involving use of rehabilitation procedures 
Z51 Chǎm sóc y học khác - Other medical care 
Z52 Hiến cơ quan và tổ chức - Donors of organs and tissues 
Z53 Những người đến cơ quan y tế vì những phương thức đặc hiệu chưa 
được thực hiện - Persons encountering health services for specific 
procedures, not carried out 
Z54 Thời kỳ dưỡng sức - Convalescence 
Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh 
kinh tế xã hội và tâm lý xã hội (Z55-Z65) 
Person with potential health hazards to socieconomic and psychosocial 
circumstance 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 148 
Z55 Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ - Problems related to 
education and literacy 
Z56 Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp - Problems related 
to employment and unemployment 
Z57 Tiếp cận tình thế nghề nghiệp với các yếu tố nguy cơ - Occupational 
exposure to risk-factors 
Z58 Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý - Problems related to 
physical environment 
Z59 Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế - Problems 
related to housing and economic circumstances 
Z60 Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội - Problems related to social 
environment 
Z61 Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu - 
Problems related to negative life events in childhood 
Z62 Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng - Other problems related 
to upbringing 
Z63 Những vấn đề khác liên quan đến những người nương tựa, bao gồm cả 
những hoàn cảnh gia đình - Other problems related to primary support 
group, including family circumstances 
Z64 Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lý xã hội nhất định - 
Problems related to certain psychosocial circumstances 
Z65 Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý khác - Problems related to other 
psychosocial circumstances 
Những người tiếp xúc với cơ quan y tế trong các hoàn cảnh khác (Z70-Z76) 
Persons encountering health services for other circumstances 
Z70 Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi, khuynh hướng tình dục - 
Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 149 
Z71 Những người đến cơ quan y tế vì các tư vấn khác và tư vấn y học, 
không xác định - Persons encountering health services for other counselling 
and medical advice, not elsewhere classified 
Z72 Các vấn đề liên quan đến lối sống - Problems related to life style 
Z73 Các vấn đề liên quan đến khó khǎn về quản trị cuộc sống - Problems 
related to life-management difficulty 
Z74 Các vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chǎm sóc - 
Problems related to care-provider dependency 
Z75 Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chǎm sóc sức khỏe 
khác - Problems related to medical facilities and other health care 
Z76 Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác - Person 
encountering health services in other circumstances 
Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và 
cá nhân và một số trạng thái ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe (Z80-Z99) 
Persons with potential health hazards related to family and personal history 
and certain conditions influencing 
Z80 Bệnh sử gia đình có u ác tính - Family history of malignant neoplasm 
Z81 Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi - Family history of 
mental and behavioural disorders 
Z82 Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật 
- Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to 
disablement 
Z83 Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác - Family history of other 
specific disorders 
Z84 Bệnh sử gia đình có các bệnh khác - Family history of other conditions 
Z85 Bệnh sử cá nhân có u ác tính - Personal history ofmalignant neoplasm 
Z86 Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác - Personal history of certain other 
diseases 
PHÊN LOAÅI BÏÅNH TÊÅT QUÖËC TÏË 150 
Z87 Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác - Personal history 
of other diseases and conditions 
Z88 Bệnh sử cá nhân có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật 
khác - Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological 
substances 
Z89 Mất chi mắc phải - Acquired absence of limb 
Z90 Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác - Acquired absence 
of organs, not elsewhere classìfied 
Z91 Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác - 
Personal history of risk-factors, not elsewhere classified 
Z92 Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị - Personal history of medical 
treatment 
Z93 Tình trạng lỗ mở nhân tạo - Artificial opening status 
Z94 Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức - Transplanted organ and 
tissue status 
Z95 Tồn tại của các thiết bị cấy mạch máu tuần hoàn và của các mảnh ghép - 
Presence of cardiac and vascular implants and grafts 
Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy chức nǎng khác - Presence of other functional 
implants 
Z97 Tồn tại dụng cụ cấy khác - Presence of other devices 
Z98 Trạng thái sau phẫu thuật - Other postsurgical states 
Z99 Lệ thuộc thiết bị và dụng cụ trợ giúp, chưa được phân loại ở phần khác - 
Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified 

File đính kèm:

  • pdfPhan loai benh.pdf
Bài giảng liên quan