Sách Công Nghệ Giáo Dục Kỹ Thuật Và Dạy Nghề

Cuốn sách “Công nghệ giáo dục kỹ thuật và dạy nghề” đ-ợc dịch từ nguyên bản

tiếng Pháp có tựa đề: “L'ingénierie de la formation professionnelle et technique” do

Bộ Giáo dục của Quebec Canada biên soạnnhằm giúp các quốc gia thuộc khối các

n-ớc nói tiếng Pháp đẩy mạnh công tác giáo dục kỹ thuật và dạy nghề.

Công nghệ giáo dục kỹ thuật và dạy nghề đ-ợc xem nh-toàn bộ những chính

sách, công cụ và ph-ơng pháp cần thiết để điều phối việc thiết kế, tổ chức, thực hiện và

đánh giá các hoạt động giáo dục trong hệ thống giáo dục kỹ thuật và dạy nghề.

Cuốn sách đ-ợc chia làm 4 phần với kết cấu chặt chẽ và logic. Phần 1 đề cập về

những Định h-ớng, chính sách và cơ cấu của Chính phủ; Phần 2 đề cập đến Quản lý

trung -ơng về giáo dục kỹ thuật và dạy nghề;Phần 3 đề cập đến Việc phát triển

ch-ơng trình đào tạo; cuối cùng đề cập đến Việc thực hiện ch-ơng trình ở cấp địa

ph-ơng. ởmỗi phần cuốn sách, các tác giả giúp ng-ời đọc tái hiện lại bức tranh giáo

dục kỹ thuật nghề nghiệp ở các n-ớc đang phát triển, những phân tích và những

khuyến cáo bổ ích cho những ng-ời làm chính sách và quản lý hệ thống giáo dục kỹ

thuật và dạy nghề.

Nội dung cuốn sách đ-ợc chuyển ngữ từ tiếng Pháp sang tiếng Việt nhờ sự đóng

góp lớn lao của ông Vũ Văn Đại – Giảng viên tr-ờng Đại học Hà Nội và một số chuyên

gia Pháp ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thay mặt Bộ Giáo dục và Đào tạo, chúng

tôi chân thành cảm ơn các chuyên gia nói trên.

Chúng tôi xin cảm ơn Crefap, đặc biệt cá nhân bà Mai Yến là Giám đốc Crefap,

Việt Nam và Tổ chức các n-ớc nói tiếng Pháp đã cung cấp cho chúng tôi nguyên bản

tiếng Pháp của tài liệu và hỗ trợ kinh phí dịch thuật và in ấn

pdf225 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Sách Công Nghệ Giáo Dục Kỹ Thuật Và Dạy Nghề, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 phải thay đổi vai trò truyền thống của mình lμ vai trò truyền kiến thức, mμ 
phải áp dụng một ph−ơng pháp s− phạm đổi mới đặt học sinh ở trung tâm của 
quá trình đμo tạo, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiếp thu, tổng hợp kiến thức, 
kỹ năng vμ cách ứng xử. 
Việc bố trí cho học sinh vμ giáo viên những thiết bị giảng dạy (cơ sở vật 
chất, trang thiết bị) gần với bối cảnh công việc thật giúp định h−ớng cho học 
sinh, khoanh vùng những vấn đề có thể tác động đến sự thμnh công, phát triển 
những chiến l−ợc nhằm giúp những học sinh đã tốt nghiệp gia nhập thị tr−ờng 
lao động, thiết lập mối quan hệ đối tác vμ mạng l−ới cộng tác, triển khai đμo tạo 
th−ờng xuyên vμ các dịch vụ cho doanh nghiệp. Đó lμ những thách thức đối với 
toμn thể đội ngũ giáo viên vμ nhân viên. 
 220
Kỳ vọng lμ rất lớn vμ sẽ không đạt đ−ợc nếu không tiến hμnh triển khai 
những ph−ơng tiện thích đáng về mặt nguồn nhân lực, vật chất, vật liệu vμ 
tμi chính. 
Phân cấp quản lý các cơ sở đμo tạo phải đ−ợc nghiên cứu vμ điều chỉnh. 
Thực tế thấy rằng, việc giao quyền tự chủ ngμy cμng nhiều hơn cho các cơ sở 
đμo tạo. 
Việc thμnh lập hội đồng tr−ờng cho phép giúp đỡ nhμ tr−ờng trong việc 
chọn lựa những −u tiên của mình, quản lý nguồn lực, quản lý ngân sách, tạo 
thuận lợi cho quản lý cơ sở giảng dạy vμ tăng c−ờng mở cửa, quan hệ với môi 
tr−ờng bên ngoμi. Quyền tự chủ đ−ợc nâng cao cùng với cơ chế liên kết hợp tác 
hiệu quả hơn với các đối tác chính của địa ph−ơng, cơ sở đμo tạo sẽ phù hợp 
hơn trong việc đảm trách nhiệm vụ giáo dục kỹ thuật vμ dạy nghề, phát triển 
những ch−ơng trình bổ sung trong công tác đμo tạo th−ờng xuyên hay những 
dịch vụ cho doanh nghiệp. Trong bối cảnh nh− vậy, những điều kiện quản lý 
thực sự dựa trên kết quả thu đ−ợc đã đ−ợc thống nhất. 
Cuối cùng, cần nhắc lại lμ phần nμy lμ một phần trong cuốn sách gồm bốn 
phần với tựa đề: Định h−ớng; Chính sách vμ cơ cấu của Chính phủ; Quản lý 
Trung −ơng về đμo tạo vμ Phát triển các ch−ơng trình đμo tạo. 
 221
Mục lục 
LờI GIớI THIệU ......................................................................................... 7 
LờI NóI ĐầU ............................................................................................. 8 
Phần 1. 
NHữNG ĐịNH HƯớNG, CHíNH SáCH Vμ Tổ CHứC QUảN Lý 
1. Mở đầu .................................................................................................... 16 
2. Xác định các −u tiên và các chính sách x∙ hội .................................... 18 
2.1. ý chí của Chính phủ .......................................................................... 19 
2.2. Quan hệ đối tác cấp quốc gia............................................................ 21 
2.3. Quan hệ đối tác cấp quốc tế ............................................................. 24 
3. Xác định vai trò, quyền hạn và trách nhiệm của các cấp quản lý 
địa ph−ơng và vùng ............................................................................... 26 
3.1. Tham gia của các đối tác .................................................................. 27 
3.2. Sự tham gia của các doanh nghiệp và nhà sử dụng lao động ........... 28 
3.3. Sự tham gia của các lĩnh vực kinh tế không chính thức ..................... 29 
3.4. Sự tham gia của cộng đồng và các tổ chức xã hội ............................ 29 
4. Sửa đổi khung luật pháp và quy chế .................................................... 31 
4.1. Luật về giáo dục kỹ thuật và dạy nghề .............................................. 33 
4.2. Các văn bản pháp quy về đào tạo ban đầu và đào tạo 
th−ờng xuyên .................................................................................... 36 
4.3. Các văn bản về điều kiện làm việc của nhân sự tham gia 
giáo dục kỹ thuật và dạy nghề .......................................................... 38 
5. Bộ máy hành chính ................................................................................ 41 
5.1. Cơ quan quản lý cấp Chính phủ ........................................................ 43 
5.2. Cơ cấu quản lý của các Bộ và cơ quan đối tác .................................. 52 
5.3. Cơ cấu quản lý các cơ sở đào tạo ..................................................... 55 
Phần 2. 
QUảN Lý TRUNG ƯƠNG Về ĐμO TạO 
1. Mở đầu .................................................................................................... 65 
2. Phân tích thị tr−ờng lao động ................................................................ 66 
2.1. Quan trắc thị tr−ờng lao động ............................................................ 67 
2.2. Xác định nhu cầu đào tạo ................................................................. 70 
2.3. Những −u tiên phát triển .................................................................... 77 
 222
3. Lập kế hoạch đào tạo ............................................................................. 79 
3.1. Các chiến l−ợc triển khai ch−ơng trình đào tạo ................................... 80 
3.2. Những nguồn lực cần thiết để triển khai ch−ơng trình học tập ............. 83 
3.3. Những quy tắc tiếp cận ch−ơng trình đào tạo .................................... 87 
4. Tổ chức hệ thống đào tạo quốc gia ...................................................... 91 
4.1. Ph−ơng thức cấp kinh phí đào tạo ..................................................... 92 
4.2. Tổ chức cơ sở vật chất ...................................................................... 95 
4.3. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý .................................. 97 
5. Theo dõi và đánh giá hệ thống GDKT&DN ......................................... 101 
5.1. Chỉ số đánh giá sự phát triển và biến đổi của hệ thống giáo dục kỹ 
thuật và dạy nghề ........................................................................... 102 
5.2. Chỉ số đánh giá sự t−ơng quan giữa đào tạo và việc làm ................ 104 
5.3. Chỉ số đánh giá hiệu quả và hiệu suất của hệ thống ....................... 108 
Phần 3. 
PHáT TRIểN CáC CHƯƠNG TRìNH ĐμO TạO 
1. Lời nói đầu ............................................................................................ 116 
2. Phân tích định tính nhu cầu đào tạo ................................................... 117 
2.1. Mô tả lĩnh vực đào tạo ..................................................................... 119 
2.2. Định h−ớng và kế hoạch phát triển ch−ơng trình đào tạo ................ 121 
2.3. Phân tích việc .................................................................................. 122 
3. Thiết kế đề án đào tạo .......................................................................... 124 
3.1. Tiếp cận theo năng lực .................................................................... 126 
3.2. Xác định năng lực nghề ................................................................... 127 
3.3. Xác định cơ cấu của đề án đào tạo ................................................. 130 
3.4. Hợp thức hoá năng lực và đề án đào tạo ......................................... 131 
4. Thiết kế ch−ơng trình đào tạo ............................................................. 133 
4.1. Mục tiêu đào tạo ............................................................................. 133 
4.2. Chỉ số làm chủ năng lực .................................................................. 135 
4.3. Xác định cơ cấu ch−ơng trình đào tạo ............................................. 137 
5. Biên soạn tài liệu hỗ trợ giảng dạy ..................................................... 138 
5.1 Hỗ trợ giảng dạy và học tập ............................................................. 139 
5.2. Hỗ trợ đánh giá năng lực ................................................................. 142 
 223
Phần 4. 
TRIểN KHAI ĐμO TạO TạI CƠ Sở 
1. Tăng c−ờng tính tự chủ trong quản lý ................................................ 153 
2.1. Lập kế hoạch chiến l−ợc ................................................................. 154 
2.2. Lập kế hoạch tác nghiệp ................................................................. 160 
2.3. Chỉ đạo và kiểm toán ...................................................................... 165 
3. Tổ chức hoạt động giảng dạy lấy học sinh làm trung tâm ................ 174 
3.1. Tổ chức giảng dạy ........................................................................... 176 
3.2. Tổ chức tr−ờng lớp .......................................................................... 186 
3.3. Khả năng có việc làm của học sinh khi tốt nghiệp ........................... 190 
4. Triển khai thiết bị đào tạo mô phỏng trong môi tr−ờng 
chuyên nghiệp ...................................................................................... 193 
4.1. Nâng cấp cơ sở đào tạo .................................................................. 195 
4.2. Tổ chức cơ sở vật chất .................................................................... 196 
4.3. Quản lý nguyên vật liệu ................................................................... 198 
5. Sự năng động trong quan hệ đối tác và đào tạo th−ờng xuyên ...... 204 
5.1. Sự thảo luận giữa nhà tr−ờng và môi tr−ờng doanh nghiệp 
tại địa ph−ơng ................................................................................. 205 
5.2. Liên kết chiến l−ợc với môi tr−ờng công nghiệp và cộng đồng ............. 209 
5.3. Đào tạo th−ờng xuyên ..................................................................... 213 
 224
Chịu trách nhiệm xuất bản: 
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRầN áI 
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập nguyễn quý thao 
Tổ chức bản thảo vμ chịu trách nhiệm nội dung: 
Chủ tịch HĐQT kiêm Giám đốc Công ty CP Sách ĐH–DN 
trần nhật tân 
Biên tập nội dung vμ sửa bản in: 
nguyễn trọng hùng 
Biên tập mĩ thuật vμ trình bμy bìa: 
đinh xuân dũng 
Thiết kế sách vμ chế bản: 
hμ thái linh 
 225
công nghệ giáo dục kỹ thuật vμ dạy nghề 
Mã số : – DAI 
In 1.000 cuốn (QĐ : 19), khổ 16 x 24cm. In 

File đính kèm:

  • pdfCong nghe GD Ky thuat DN final.pdf