Tài liệu giảng dạy từ Hán

Ngày xưa, vào độ tuổi cuối đời, Khổng Tử đã có lần dừng lại để tiếp

xúc cùng cuộc sống. Khi ấy, ông đang đứng bên một dòng sông và

đã cảm khái nói rằng: “Ta muốn im lặng không nói nữa! Trời có

nói gì đâu? Bốn mùa theo nhau tiếp nối, trời có nói

gì đâu?” (予欲無言.天何言哉.四時運行, 天何

言哉. - Dư dục vô ngôn! Thiên hà ngôn tai! Tứ thời vận hành, thiên hà

ngôn tai!).

Đất nước ta đang trên đà phát triển, kinh tế càng phát triển thì càng phải lo giữ gìn

bản sắc dân tộc để tạo ra 1 đời sống văn hóa h ài hòa, lành mạnh . Muốn có cơ sở tiếp

nhận những tinh hoa văn hoá của thế giới hiện đại, chúng ta không thể không l ưu tâm

khai thác , nghiên cứu những tinh hoa văn hóa truyền thống đ ã lưu lại trong các văn

hóa Hán – Việt xưa. Do đó song song với việc học tập phát triển sinh ngữ( Anh,

Pháp,Hàn , .) rất cần sự khuyến khích việc học Hán Việt nhằm tạo ra 1 lớp người

Việt thực sự có bản sắc riêng, bản lĩnh riêng .

pdf16 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 645 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu giảng dạy từ Hán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
:
Tru trâu
Su sâu
Trù trầu
Nước nác
Lửa lả
Có thể tìm thấy ở trong lời nă tiếng nói của nhân dân thôn Tân B ình 2 thiệu Ngọc
– Thiệu Hoá – Thanh Hóa
Hoặc như tràng thành trường
Dàng thành đường
Lạng lượng ...
7 . Bảng từ Hán Việt Mở rộng :
Yếu tố Hán – Việt Nghĩa Từ chứa yếu tố Hán Việt
A Dựa vào,nhờ vào, dựa theo A dua
Á 1.Thứ ,dưới 1 bậc
2. gần ,xấp xỉ
3 .Tên 1 trong năm châu
4 . câm
5 . tiếng quạ kêu
Á hậu, á kim
Á nhiệt đới
Chấu á
À khẩu
Ác 1. xấu , không tốt, trái với
thiện
2. gây đau khổ cho người
khác
3. hung dữ, ghê rợn, dễ sợ
Ác cảm, ác ý
Độc ác,ác ôn
Ác liệt,ác tính
Ai 1.Bụi bặm
2 .buồn thảm
Trần ai
Ai oán
Ái 1. yêu, thương Ái quốc , nhân ái,
An Yên , khhông có nguy hiểm An lành, bình an
Án Cái bàn
Anh 1. tên chung loài hoa
2. phần tinh túy
3. ngươi tài giỏi
Tinh anh
Anh tài
ảnh Bóng ảo ảnh
Áp 1.dằn ép
2 . bước lại gẩn
3 .Con vịt
Đàn áp
Áp sát
Âm 1. tiếng
2. kín, ngâm, khong lộ ra
3. một trong hai nguyên lí
cơ bản của đất trời
4. từ chỉ 1 trong hai mặt đối
lâp
Âm thanh
Âm mưu
Âm dươn
Âm lịch, âm phủ
ẩm Uống ẩm thực
Ân 1. long lo lắng, chu đáo ,
quan tâm
2. băn khoan, day dứt
Ân cần
Ân hận
ấn 1. in
2. phù hiệu của vua
3. hơp nhau
ẩn Tránh đi, dấu đi,kín ở ẩn
ấp 1. đón tiếp
2. một chỗ đất nhỏ,huyên
xã, làng
ấu 1.nhỏ, mới sinh
2.trẻ nhỏ
ấu thơ, ấu trùng
nam phụ lão ấu
Ba Sóng Ba đào
Bá 1.bác, người lớn tuổi
Bác 1. rộng
2. đánh bạc
3. đánh,tát,đánh nhau
Bác học
Đổ bác
Bạc 1. mỏng manh,bạc bẽo Bạc phận
Bách Trăm Bách chiến
Bạch 1.trắng
2.bày tỏ, nói rõ,rõ ràng
3.có tính chất phản động
Bạch cầu,bạch diện
Tự bạch,bộc bạch
Bạch vệ
Bài 1.chê bai
2.đuổi trừ, gạt bỏ
3 .Thải ra ngoài
Bài bác,bài ngoại
Bài tiết
Bái Lạy
Bại Hư hỏng, thua, đổ bể Thất bại
Bàn gạn hỏi
Bán 1 nửa
Vừa có tính chất này, vừa có
tính chất kia
Bán nguyệt
Bán sơn địa
Bản 1.gốc cây
2. nguồn gốc, căn nguyên
3. vốn
4 .Thuộc về mình
5 sác vở, tập giấy có hình mang
nội dung nhất định
6 . chỉ đơn vị
Căn bản, nhân bản
Tư bản
Bản thân
Văn bản, kịch bản
In nhiều bản
Báo Cái bọc
Bảo 1.chăm sóc, giữ gìn
2.chịu trác nhiệm
3 .qui :
Bảo vệ, bảo mẫu
Bảo hành
Bảo kiếm, gia bảo
Bão Đủ , không thêm được nữa Bão hòa
Bạo 1. hung dữ
2. một cách đột ngột
Bạo lực, bạo tàn
Bạo bệnhh
Bát 1.tám Bát giác
Bạt Nhảy qua, cất nhắc lên Đề bạt
Băng Giá lạnh, trong sạch
Bằng Bạn bè
Bần Nghèo, thiếu thốn Bần hàn
Bất Chẳng, không Bất đồng
Bí Kín Bí ẩn
Bi Thương xót Bi ai
Bị 1.Đầy đủ, phòng bị
2. mắc phải
Chuẩn bị
Bị bệnh
Bích 1. thứ đá xanh biếc
2. màu biếc
Ngọc bích
Biên 1.bên cạnh,bờ sông
2.chỗ giáp giới Biên giới
Biền Hai con ngựa đi kèm nhau Biền ngẫu
Biến 1.thay đổi khác đi
2 , đột nhiên không thấy nữa
3.việc bất ngờ xảy ra khôn hay
Biến chuyển,diễn biến
Biến mất
Tai biến
Biện Tranh luận điều phải trái
Biệt 1. chia tách ra
2. rời, lìa
3. không để lại dấu vết, tăm
tích gì
4. khác , riêng biệt
Khu biệt, phân biệt
Vĩnh biệt, biệt li
Biệt tích
Biệt hiệu,cá biệt
Biểu 1.bên ngoài, trái với lí Biểu bì
2. bày ra, thể hiện ra bên ngoài
3.bảng ghi hạng mục,số liệu
4. dụng cụ đo
5 .Bài văn tấu lên vua
Biểu cảm, biểu lộ, phát biểu
Niên biểu,
Phong vũ biễu, nhiệt biểu
Dâng biểu
Binh Lính
Bình 1.bằng phẳng
2.ngang , đều
3.thường, vừa phải
4Yên ổn, không có gì xáo động
5. dep yên
Bình địa
Bình quyền,bình quân
Bình thường, bình dân
Bình an,thái bình
Bình định
Bố 1.vải
2.tuyên cáo ra, chia bày ra
Bao bố
Bố cáo, tuyên bố
Bộ 1.bước, đi
2.trình độ
Bách bộ
Bộ
Bối 1.mặt sau, phía sau, mặt trái
2. của cải, vật quý báu
3. lớp người
Bối cảnh
Bảo bối
Tiền bối
Bội 1.quay lưng lại với nhau, trái
ngược
2 .Gấp lên nhiều lần
Phản bội
Gấp bội
Bôn Chạy theo Bôn ba
Bức 1.cưỡng hiếp
2 .chật hẹp
Cá 1.đơn độc ,riêng lẻ Cá nhân
Các Mọi cái, nhiều
Cách 1.Phương thức
2.phân cách 2 bên
3.Trở ngai
4. làm cho chính lại,tốt
Cách làm
Chia cách
Cải cách
Cái 1. ăn xin
2. cấp cho
Cái bang
Can Gan Can đảm, tâm can
Cán 1.phần chính, phần quan trong
của sự vật
2. có năng lực
3.làm
4. cái chuôi
Cán bộ, cốt ván
Tài cán
Mẫn cán, cán sự
Cảng Cửa biển, chỗ nước sông chia
nhánh ra
Canh 1.cày
2. trồng trọt
Canh tác
Luân canh
3. 1/ 5 trong đêm
Cảnh 1. canh phòng
2. làm cho ngưởi ta chú ý
3. cảnh ngộ gặp phải
4. phong cảnh
Cảnh giới, cảnh sát
Cảnh báo, cành cáo
Cao 1. trên cao
2. bán giá đắt
Cáo 1.cho biết
2 . tố kiện, buộc tôị
Thông cáo, cáo phó
Cáo giác, tố cáo
Căn 1. rễ cây
2. cái gốc của mọi sự việc
3. bộ phận dưới của vật thể
hoặc nơi liên kết giữa ai
bộ phận
Căn bản
Căn nguyên,di căn
Căn cơ, não căn
Cầm 1.đàn
2. chim
3 .bắt giữ
Phong cẩm, vĩ cầm
Ggia cầm
Cầm nã thủ, giam cầm
Cải Tay đổi khác đi Cải tạo, hối cải
Cấm 1.cấm không cho làm gì
2.giam
3.tránh
4.chỗ vua
Cấm chỉ
Cấm cung
Đường cấm
Cung cấm
Cân Khăn lau tay , khăn chít đầu Cân đai
Cận 1.gần
2.thân thiết
3.tầm thường
4. quê mùa
Cận thị
Thân cận
Thiển cận
Cần 1.chăm chỉ, siêng năng
2.phục vụ, giúp
Cần cù
Cần vương
Cấp 1.mau gấp, khẩn thiết
2.khôn khéo
Khẩn cấp
Cập 1.đạt đến, kịp bằng
2.với , và
Cập nhật, cập kê
Cầu 1.xin,đòi hỏi
2.mong , muốn, theo đuổi
3. khối tròn
Cầu cứu, yêu cầu
Cầu toàn, cầu nguyện
Hình cầu
Cấu làm ra ,tạo thành bằng sự liên
kết các bộ phận
Cơ cấu, hư cấu, cấu trúc
Cô một mình Cô độc, độc thân
Cố 1. cũ
2. cớ, nguyên nhân xấu
3. chết
Cố nhân
Sự cố
Quá cố
4. bền chắc
5. kiên định
6. vốn, nguyên là
7. có chủ tâm
Cố định, kiên cố
Cố thủ
Cố hữu
Cố ý
Cổ 1.Xưa,cũ, đời xưa
2 .kích thích, làm cho phấn
chấn
3 . nhô lên
Cổ nhân, cồ tích
Cổ động
Cổ trướn
Công 1 .ông, tước thứ nhất trong than
bậc chức tước pk
2 .thuộc về nhà nước tập thể
3 .thuộc về chung, cùng được
thừa nhận
4.không bí mật, cho nhiều
người cùng biết
5. không thiên vị
6.thợ
7.lao động, làm việc
8 . sức ld bỏ ra để lảm việc
9 .Đơn vị tính sức lao động
10. khoản tiền hoặc của cải vật
chất trả công cho ld làm thuê
11. đánh tiến đánh, trái với thủ
Công chúa, công tử
Công lập, công khố
Công cộng, công pháp
Công khai
Công bằng, công tâm
Công nhân
Khởi công , phân công
Nhân công
Làm 2 công
Làm không công
Phản công
Cốt Xương Bạch cốt tinh
cơ 1. đói
2. nền móng
3. máy
4. Dịp may mắn
Cơ cực, cơ hàn
Cơ bản , cơ sở
Động cơ, cơ giới
Cơ hội
Cụ 1. kinh hãi
2. đồ đạc
3. có đầy đủ
Dụng cụ
Cụ thể
Cung 1. kính cẩn
2. cấp cho
3. cái cung để bắn
4. nhà lớn
5. 1 trong ngũ âm
Cung phụng
Cung cấp
Cung tên
Cung điện
Ngũ cung
Cùng 1. cuối hết
2. tìm tòi, nghiên cứu
3. khốn khổ
Tận cùng
Cùng khổ
Cư 1.ở
2.chứa, trữ
Định cư
Cự 1.to lớn Cự phách
2. chống lại, phản đối Chống cự
Cử 1.cất lên
2.nổi dậy,đẩy lên
3. tiến cử, tiến dẫn
Cử đầu
Tiến cử
Cực 1.rất, lắm, cuối cùng
2. Hai đầu trái đất
3 .đi đầy, xấu nhất
Vô cực
Cực nam
Cực hình
Cước 1.ống chân
2. đi đường
Quyền cước
Cước bộ
Cương cứng Kim cương
Cường 1. mạnh
2. nhiều hơn chút ít
Cường quốc
Cứu 1. giúp đỡ
2. chạy chữa
3. vớt khỏi nơi tai nạn
Cứu trợ
Cấp cứu
Chân Thực, không giả dối Chân thật, chân dung
Cừu 1.thù hằn
2. giận hờn
3 .Người đối địch
Cừu thù
Cừu địch
Chất 1.vật thể
2.tính chất
3.gạn hỏi
4.Thật thà , thuần phát
Tinh chất
Chất vấn
Chân chất
Châu 1.Màu đỏ, son
2.cồn , bãi
3. đại lục
Châu sa
Châu lục
Chế 1.phép định ra,làm ra, đặt ra
2.chống lại
3 . làm ra
Quy chế, pháp chế
Cưỡng chế
Chế tạo
Chấp 1. cầm nắm
2. kiên trì, 1 mực
3. thực hiện
Chấp bút, chấp chính
Cố chấp, tranh chấp
 Chấp hành
Chi 1. ủng hộ
2. điều khiển
3. tiêu dùng vào 1 việc gì
đó
4. một phần một bộ phận
nhỏ
5. 1 thứ cỏ thơm
Chi viện
Chi phối
Chi phí, chi tiêu
Chi nhánh, kim chi
Chí 1. đến , rất, nhất, hết sức
2. to lớn
3. ý muốn , ý riêng
Thậm chí, chí tình
Chí khí
Ý chí
Chỉ 1.ngón tay
2.làm cho người ta nhìn thấy,
nhận ra cái gì đó bằng cách
hướng tay hoặc vật dùng làm
hiệu về phía cái ấy
3.làm cho thấy, cho biết
4. nêu cho biết, biểu thị
5 .Người có vai vế được trọng
vọng
Điểm chỉ
Chỉ đường, chỉ hướng
Chỉ dẫn, chỉ giáo
Đặc chỉ
Tiên chỉ
Chiến Đánh nhau, tranh hơn thua Chiến đấu , chiến tranh
Chỉnh 1.Trọn vẹn, đầy đủ
2. ngay ngắn , có trật tự
3.sửa lại cho ngy ngắn, cho
đúng
Chỉnh thể, hoàn chỉnh
Chỉnh tề
Chấn chỉnh
Chinh 1.hành trình xa
2. đánh nhau
Trường chinh
Xuất chinh, chinh chiến
Chính 1. ngay thẳng, chuẩn mực
2. đúng ở thời điểm đó
3. phải
4. quan trọng hơn cả, thuộc
cái cơ bản, trái với phụ
5. ngay thẳng, đúng đắn về
đạo lí
6. biểu thị ý nhấn mạnh
Chính xác, chính tả
Chính ngọ
Chính diện
Chính khóa
Chính nghĩa
Cính thế
Chỉnh 1. có thứ tự
2. ngay ngắn
3. sắp đặt lại
Chỉnh thể, hoàn chỉnh
Chỉnh tế
Tu chỉnh, chấn chỉnh
Chú 1. để ý đến
2. ghi chép hoặc giải nghĩa
Chú ý đến
Chú thích
Chủ 1 . người chủ, cốt cán trong 1
công việc
2.chuyên về
Chủ tướng
Chủ công
Chu 1.vòng tròn
2.sự lặp đi lặp lại có tính chất
thường xuyên
3.Trọn đủ
4 .đầy đủ, cẩn thận, không sơ
suất
Chu vi, chu du
Chu kì, chu trình
Chu niên
Chu tất, chu toàn
Chuẩn 1. phép tắc
2. cái để đo mặt bằng
Chuyên 1. để lòng vào 1 việc gì
2. chuyên về 1 mặt
Chuyên tâm
Chuyên nghiệp
Chuyển 1. động đậy
2. lăn
3. truyền đi
4. dời đi chỗ khác Chuyển chỗ
Chung 1. Cái chuông
2. đồ đựng rựu
3. cuối cùng, hết, chết ,trọn
ven
Chung thủy, lâm chung
Chúng 1.nhiều, đông,trái với quả
2.số đông người
3.đại từ số nhiều ngôi thứ 3
4. chỉ số nhiều
Hợp chúng quốc
Công chúng
Của chúng
Chúng tôi
Chư Chỉ số lượng nhiều , xác định Chư hầu, chư vị
Chứng Bằng chứng Chứng cớ, dẫn chứng
Dã 1.Đồng nội, nơi cách dân cư
tương đối xa
2.Tàn bạo, không kề gì đến đạo
lí
Dã ngoại, điền dã, việt dã(việt ở đây
nghĩa là « vượt »),, hoang dã, dã thú
Dã man, dã tâm
Dạ Đêm Dạ hội, dạ hương
Danh 1. Tên
2. Tiếng tăm, nổi tiếng
Danh bạ, bút danh, địa danh
Danh nhân, danh tướng
Di 1.người chết để lại
2. (tinh dịch) tự chảy ra mà
không tự chủ được
3. để lại về sau
Di cảo, di chỉ, di chúc, di sản,
Di tinh
Di họa, di hoạn
TỐNG HOÀNG LINH

File đính kèm:

  • pdftai lieu giang day tu Han.pdf
Bài giảng liên quan