Thực hành Microsoft excel (p3)

K h ái n iệm h àm

- H àm trong E x cel là m ột đơ n vị x ử lý đư ợ c thiết kế sẵn

- N hận các giá trị đầu vào (đối số) biết rõ kiểu dữ liệu

- X ử lí và trả về kết quả n gay tại nơ i gọi hàm

- Cú pháp:

< tên hàm > ([danh sách đố i số])

- T ên h àm : D o E xcel đ ịn h sẵn , b ắt b u ộ c p h ải có

- D an h sách đố i số: C ó th ể có ho ặc kh ô n g, các đ ối số cách n h au m ộ t d ấu ph ẩy

- Đ ố i số có th ể là trị số, ch uổ i, đ ịa ch ỉ ô , tên khố i, b iểu th ứ c h o ặc là m ộ t h àm kh ác

pdf15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thực hành Microsoft excel (p3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
12/26/2006 1
MICROSOFT EXCEL
(tiếp th eo)
12/26/2006 2
Các hàm trong Excel
12/26/2006 3
K hái niệm hàm
n H àm trong E xcel là m ột đơ n vị xử lý đư ợ c thiết kế sẵn
n N hận các giá trị đầu vào (đối số) biết rõ kiểu dữ liệu
n X ử lí và trả về kết quả ngay tại nơ i gọi hàm
n Cú pháp:
 ([danh sách đối số])
n T ên hàm : D o E xcel định sẵn, bắt buộc phải có
n D anh sách đối số: C ó thể có hoặc không, các đối số cách nhau m ột dấu phẩy
n Đ ối số có thể là trị số, chuổi, địa chỉ ô, tên khối, biểu thứ c hoặc là m ột hàm khác
n V í dụ:
q =Sum(3, 9, 4); Min(12, 34, 9) ( H àm có đối số là trị số)
q =Pi(); =Now() ( H àm không có đối số).
q = Left("T in H ọc",2) ( H àm có đối số là hằng chuổi và trị số).
q =Average(E3:E12) ( H àm cố đối số là địa chỉ ô).
12/26/2006 4
H àm xử lý số
n Hàm abs: trả về giá trị tuyệt đối của 1 số
q C ú pháp : abs(số)
q V í dụ: abs(10) => 10
abs(-3.5) => 3.5
n Hàm int: hàm trả về phần nguyên của 1 số
q C ú pháp : int(số)
q V í dụ: int(2.54) => 2
int(10) => 10
n Hàm mod: trả về phần dư của phép chia
q C ú pháp : m od(số chia, số bị chia)
q V í dụ: mod(10,4) => 2
12/26/2006 5
H àm xử lý số
n Hàm round: làm tròn số
q C ú pháp : round(số, số số lẻ)
q V í dụ: round(23.3456, 2) => 23.34
round(23.3456, -1) => 2
round(23.3456, 0) => 23
n Hàm sqrt: hàm lấy căn bậc hai
q C ú pháp : sqrt(số)
q V í dụ: sqrt(4) => 2
12/26/2006 6
H àm xử lý chuỗi
n Hàm left: trả về các ký tự bên trái chuỗi
q C ú pháp : left(chuỗi, số ký tự )
q V í dụ: left(“C ông nghệ thông tin”, 4) = > “C ông”
n Hàm right: trả về các ký tự bên phải chuỗi
q C ú pháp : right(chuỗi, số ký tự )
q V í dụ: right(“C ông nghệ thông tin”, 3) = > “tin”
n Hàm mid: trả về chuỗi con của chuỗi tính từ trái qua
q C ú pháp : m id(chuỗi, vị trí bắt đầu, số ký tự )
q V í dụ: m id(“C ông nghệ thông tin”, 6,4) = > “nghệ”
n Hàm len: trả về chiều dài của chuỗi
q C ú pháp : len(chuỗi)
q V í dụ: len(“C ông nghệ thông tin”) = > 19
12/26/2006 7
Hàm Logic
n Hàm And
q C ú pháp: and(các biểu thứ c logic) 
q Ý nghĩa: T rả về T R U E nếu tất cả các biểu thứ c là đúng
T rả về F A L S E nếu ngư ợ c lại
q V í dụ: and( 5 > 2 , 7 3) => TRUE
and( 5 > 2, 7=3 ) => FALSE
n Hàm Or
q C ú pháp: or(các biểu thứ c logic) 
q Ý nghĩa: T rả về T R U E nếu m ột trong các biểu thứ c là đúng
T rả về F A L S E nếu ngư ợ c lại
q V í dụ: or( 5 3) => TRUE
or( 5 FALSE
12/26/2006 8
Hàm Logic
n Hàm Not
q C ú pháp: N ot(biểu thứ c logic) 
q Ý nghĩa: T rả về T R U E nếu biểu thứ c sai
T rả về F A L S E nếu biểu thứ c đúng
q V í dụ: not( 5 > 2 ) => FALSE
not( 5 TRUE
12/26/2006 9
H àm thống kê
n H àm average: tính trung bình cộng
q C ú pháp: average(giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
n H àm sum : tính tổng
q C ú pháp: sum (giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
12/26/2006 10
H àm thống kê
n H àm m ax: tìm giá trị lớ n nhất
q C ú pháp: m ax(giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
n H àm m in: tìm giá trị nhỏ nhất
q C ú pháp: m in(giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
12/26/2006 11
H àm thống kê
n Hàm count: đếm số giá trị số trong danh sách
q C ú pháp: count(giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
n Hàm counta: đếm số lư ợ ng giá trị có trong danh sách
q C ú pháp: counta(giá trị 1, giá trị 2, ) 
q V í dụ:
12/26/2006 12
H àm thống kê
n H àm rank: xếp hạng các giá trị trong vùng
q C ú pháp: rank(số cần xếp, danh sách các số, kiểu xếp) 
q K iểu xếp: 0 (hoặc để trống): danh sách các số giảm dần
1: danh sách các số tăng dần
K hi thứ thự xếp bằng 1 K hi thứ thự xếp bằng 0
12/26/2006 13
H àm điều kiện
n Hàm if
q C ú pháp: if(điều kiện, giá trị điền kiện đúng, giá trị đk sai ) 
n L ư u ý: H àm if có thể viết lồng nhau
12/26/2006 14
H àm điều kiện
n Hàm countif
q C ú pháp: countif(vùng điều kiện, điều kiện)
q V í dụ
n Hàm sumif
q C ú pháp: sum if(vùng điều kiện, điều kiện, vùng tính tổng)
q V í dụ:
12/26/2006 15
Hàm ngày tháng
n H àm today: trả về ngày hiện hành
q Cú pháp: today()
n H àm now : trả về ngày giờ hiện hành
q Cú pháp: now()
n H àm day: trả về ngày trong tháng
q C ú pháp: day(giá trị ngày)
q V í dụ: day(“21/01/2006”) =>21
n H àm m onth: trả về tháng trong năm
q C ú pháp: m onth(giá trị ngày)
q V í dụ: m onth(“21/01/2006”) = > 1
n H àm year: trả về giá trị năm
q C ú pháp: year(giá trị ngày)
q V í dụ: m onth(“21/01/2006”) = > 2006

File đính kèm:

  • pdfthuc_hanh10.pdf
Bài giảng liên quan