Tiết 12: Giải bài kiểm tra viết lần II

I. Mục tiêu:

HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập

II. Trọng tâm:

Bài tập : Bài kiểm tra lần II

III. Chuẩn bị:

1. GV: Giáo án

2. HS: xem lại các dạng bài tập trong đề kiểm tra

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1710 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 12: Giải bài kiểm tra viết lần II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Ngày soạn: ..../...../2013
Ngày dạy:
Dạy lớp
......./...../2013
12A2
......./....../2013
12A4
......../....../2013
12A6
......./...../2013
12A8
Tiết 12: GIẢI BÀI KIỂM TRA VIẾT LẦN II
I. Mục tiêu:
HS vận dụng được kiến thức đã học giải bài tập
II. Trọng tâm:
Bài tập : Bài kiểm tra lần II
III. Chuẩn bị:
1. GV: Giáo án
2. HS: xem lại các dạng bài tập trong đề kiểm tra
IV.Tiến trình lên lớp:
	1/ Ổn định lớp
	2/ Bài cũ: 	(không kiểm tra)
	3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Câu 1: Một amin đơn chức chứa 20,8955% nitơ theo khối lượng. Công thức phân tử của amin
A. C4H5N	B. C4H7N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 2: Số amin bậc II của hợp chất có công thức phân tử C4H11N là :
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng trong số những sau đây:
A. Nhóm chức amino và nhân thơm benzen có ảnh hưởng qua lại với nhau
B. Nhóm chức amino đẩy điện tử, khiến nhóm thế thứ hai định hướng vào vị trí meta
C. Gốc phenyl đẩy điện tử làm tăng mật độ điện tử trên nhóm amino nên làm tăng tính bazơcủa anilin
D. Nhóm chức amino hút điện tử làm tăng mật độ điện tử của nhân thơm
Câu 4: Một bình đựng hoá chất rắn có nhãn ghi công thức C6H5NH3Cl bị phai mờ không rõ. Để xác định đúng hoá chất đó ta tiến hành những thí nghiệm cần thiết nào sau đây:
A. Phản ứng với dd AgNO3/NH3
B. Nhiệt phân chất rắn rồi cho sản phẩm sau cùng hoà tan vào nước
C. Phản ứng với dd NaOH rồi tiếp tục với dd brom
D. Kết hợp A và B
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam một hợp chất thơm(X) thu được 4,62 gam khí CO2, 1,215 gam hơi nước và 168 ml khí nitơ (đkc). Công thức hợp lý của Y là
A. CH5N	B. C6H7N	C. C7H9N	D. C3H7N
Câu 6: Cho 20 kg benzen tham gia phản ứng với hỗn hợp gồm 36 kg H2SO4 96% và 28,8 kg HNO3 66%. Sau khi phản ứng kết thúc, khử hoàn toàn sản phẩm anilin ( hiệu suất các phản ứng là 100%) và dung dịch (X). Khối lượng anilin đã thu được:
A. 23,85 kg	B. 28,35 kg	C. 2,83 kg D. 32,85 kg
Câu 7: Để trung hoà 100 ml dung dịch metylamin (D = 1,002g/ml) cần vừa đúng 20 ml dung dịch H2SO4 2M. Nồng độ C% của dung dịch metylamin là
A. 2,45 %	B. 2,475 %	C. 27,5 %	D. 24,0 %
Câu 8: Amin thơm Y có công thức phân tử C7H9N. Nếu Y phản ứng hết với 60 ml dung dịch HCl 0,5M. Khối lượng Y tham gia phản ứng là
A. 3,00 gam 	B. 3,21 gam	C. 1,21 gam	D. 12,10 gam
Câu 9: 800 ml dung dịch C2H5NH3Cl 2M tham gia phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 8,0000 ml	B. 80,000 ml	C. 800,0 ml	D. 8000,0 ml
Câu 10: Trung hòa 100 gam dung dịch anilin và phenol trong acol etylic cần 490,2 ml dung dịch KOH 2,24% (D = 1,02 g/ml). Biết rằng khi cho 10 gam dung dịch nói trên tham gia phản ứng với dung dịch brôm dư thu được tối đa 15,52 gam kết tủa. Nồng độ C% của anilin là
A. 16,8 %	B. 28,0 %	C. 28,8 %	D. 25,1 %
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được khí CO2, N2 và hơi H2O trong đó khí CO2 chiếm 1/3 thể tích. Hợp chất amin đã cho có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hiđro hoá chất đó ta thu được isopentan) ?
A. CH2= C-CH=CH2	B. CH3-C(CH3) =C=CH2
C. CH3-CH2-CºCH	D. Tất cả đều sai.
Câu 13: Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. CH2=CH-COOCH3	B. CH2=CH-OCOCH3
C. CH2=CH-COOC2H5	D. A, B, C đều sai.
Câu 14: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC (trong các số dưới đây) ?
A. 3	 	B. 2	C. 1	D. 4.
Câu 15: Trong số các polime sau đây : (1) tơ tằm ; (2) sợi bông ; (3) len ; (4) tơ enang ; (5) tơ visco ; (6) nilon 6-6 ; (7) tơ axetat, loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là :
A. 1, 2, 6 	 	B. 2, 3, 7	
C. 2, 3, 6 	 	D. 2, 5, 7
Câu 16: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (metan chiếm 95% khí thiên nhiên) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau:
Metan Axetilen Vinyl clorua PVC.
Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc) ?
A. 5589m3	B. 5883m3	C. 2941m3	D. 5880m3.
Câu 17: Muốn tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrilat) thì khối lượng của axit và rượu tương ứng cần dùng lần lượt là bao nhiêu ? (Biết hiệu suất quá trình este hoá và quá trình trùng hợp lần lượt là 60% và 80%).
A. 170 kg và 80 kg	B. 171 kg và 82 kg
C. 65 kg và 40 kg 	D. Tất cả đều sai.
Câu 18: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 ¾® C2H2 ¾® CH2=CH-Cl ¾® 
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế 1 tấn PVC thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 100% metan) cần dùng là bao nhiêu (trong các số dưới đây) ?
A. 3500 m3 	B. 3560 m3 C. 3584 m3	D. 5500 m3.
Câu 19: Tơ nilon 6-6 là :
A. Hexacloxiclohexan
B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Poliamit của axit e-aminocaproic
D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol.
Câu 20: Cho hợp chất hữu cơ (NH2)xR(COOH)y , trong dung dịch thì :
A. x = y : không đổi màu quỳ tím
B. x<y : làm quỳ tím hoá đỏ
C. x>y : Làm quỳ tím hoá xanh
D. A, B và C đúng
Câu 21: C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit là :
A. 2	 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22. Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi của A so với không khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo :
A. CH3 _CH(NH2) _ COOH . 	B. H2N_(CH2)2_COOH
C. H2N_CH2 _ COOH 	D. Một kết quả khác .
Câu 23. Trong các chất sau, chất nào có tính lưỡng tính :
1. NaHCO3
2. H2N_ CH2_COO_CH2_CH2_CH3
3. H2N_CH2_CH2_COO_C2H5
4. CH3_NH_(CH2)2_COOH
5 . CH3_CH(NH2)_CH2_COOH
A) 1, 2, 3	B. 1, 4, 5	C. 2, 3, 5	D. 2, 3, 4
Câu 24: Cho aminoaxit (A) tác dụng với axít HCl, cứ 0,01 mol A phản ứng hết với 40 ml dd HCl 0,25 M tạo thành 1,115 g muối khan. A là:
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. Một công thức khác.
Câu 25: Khi đung nóng protit trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng các men , protit bị thuỷ phân thành các …………………………………., cuối cùng thành các ………………:
A. phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit .
B. chuỗi polypeptit ; _aminoaxit
C.chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các _aminoaxit
D. chuỗi polypeptit ; aminoaxit .
Câu 26: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện ………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy mà…….. xuất hiện .
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh.	B. kết tủa màu vàng ; tím
C. kết tủa màu xanh; vàng.
D. kết tủa màu vàng ; xanh .
Câu 27: Polime thiên nhiên nào sau đây là sản phẩm trùng ngưng :
A. Tinh bột (C6H10O5)n
B. Tơ tằm (_NH_R_CO_)n
C. Cao su ( C5H8)n
D. Tất cả đều sai .
Câu 28: Cho dung dịch quì tím vào 2 dung dịch sau :
(I) H2N _ CH2 _ COOH (II) HOOC _ CH(NH2)_ CH2 _ CH2 _ COOH
Các dung dịch (I) và (II) có màu như sau :
A . (I) và (II) không đổi màu .
B . (I) xanh (II) đỏ .
C . (I) không đổi màu , (II) đổi sang màu đỏ
D . cả hai đều đổi sang màu đỏ .
Câu 29: Hợp chất H3C_CH(NH2)_COOH có tên là :
A. Axit - Aminopropionic 	B. Axit 2 - Aminopropanoic
C. Alanin 	D. a, b, c đúng
Câu 30: Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?
A. NH3 < C6H5NH2	
B. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
C. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2
D. p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò
Củng cố:
Xem lại nội dung các kiến thức đã học.
Dặn dò:
Chuẩn bị “Tính chất của kim loại”
* Rút kinh nghiệm: 

File đính kèm:

  • docTiết 12- B￁M S￁T 12.doc
Bài giảng liên quan