Tiết 19: Kiểm tra Chương I
· Hệ thống lại các hệ thức về cạnh và đường cao, các TSLG và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
· Rèn luyện cho HS ý thức tự đánh giá sự hiểu biết của mình, khã năng tự vận dụng kiến thức giải các bài tập.
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I MỤC TIÊU. HS cần : Hệ thống lại các hệ thức về cạnh và đường cao, các TSLG và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Rèn luyện cho HS ý thức tự đánh giá sự hiểu biết của mình, khã năng tự vận dụng kiến thức giải các bài tập. B. CHUẨN BỊ . GV : Đề kiểm tra. HS : Các kiến thức ôn tập, dụng cụ kiểm tra. C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ . Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Đề kiểm tra. Đề 1: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm) a) Trong hình sau độ dài cạnh x bằng : A. 13 B. 36 C. 6 D. Một đáp số khác 0 b) Trong hình vẽ sau độ dài cạnh y bằng : A. 20 B. 21 C. D. c) Trong hình vẽ sau tgC bằng : A. B. 600 C. D. d) Trong hình vẽ sau độ dài cạnh m bằng : A. B. C. 6 D. Một đáp số khác Bài 2: Cho a là một góc nhọn, các khẳng định sau đây đúng hay sai. (2 điểm) 1. sina 0. 2. tga = cotg(900 – a) 3. cotga = 4. sina . cosa = 1 Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21m, . Hãy tính : (2,5 điểm) a) AC , BC. b) tia phân giác BD của góc B. @ Lưu ý : Làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân. Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 4,5cm, AC = 6cm, BC = 7,5cm. (3,5 điểm) a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác ABC. c) Tính diện tích của tam giác ABC. Đề 2: Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (2 điểm) a) Trong hình sau độ dài cạnh y bằng : A. 5 B. 600 C. 4 D. b) Trong hình vẽ sau độ dài cạnh m bằng : A. 6 B. C. D. Một đáp số khác c) Trong hình vẽ sau, các hệ thức nào đúng. A. sina = B. cosa = 0 C. tga = D. cotga = d) Trong hình vẽ sau độ dài cạnh y bằng : A. 21 B. C. D. 20 Bài 2: Cho a là một góc nhọn, các khẳng định sau đây đúng hay sai. (2 điểm) 1. sina £ 1 và cosa > 0. 2. tga = 3. cotga = tg(900 – a) 4. sina + cosa = 1 Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21m, . Hãy tính : (2,5 điểm) a) AC , BC. b) tia phân giác BD của góc B. @ Lưu ý : Làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân. Bài 4: Cho tam giác ABC có AB = 4,5cm, AC = 6cm, BC = 7,5cm. (3,5 điểm) a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. b) Tính các góc B, C và đường cao AH của tam giác ABC. c) Tính diện tích của tam giác ABC. *Đáp Án : Bài 1: Mỗi câu 0,5 điểm :Đề 1 a) C. 6 b) D. c) C. d)C. 6 Đề 2 a) B. b) A. 6 c) D. cotga = d) B. Bài 2: Mỗi câu 0,5 điểm : Đề1 :1. S 2. Đ 3. Đ 4. S Đề 2 :1. S 2. S 3. Đ 4. S Bài 3 : a)Ta có: AC = AB . cotg C = 21. cotg400 » 25,03m (0,5 đ) Theo Py-ta-go ta có : BC = » 32,67m (0,5 đ) b) Ta có = 900 – 400 = 500 Þ = 250. (0,5 đ) (0,5 đ) Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ABD: AB = BD. cosB Þ BD = » 23,17m (0,5 đ) Bài 4:a) AB2+AC2 = 4,52+62=56,25=7,52 =BC2. Vậy tam giác ABC vuông tại A. (1,0 đ) Mà tg B = (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (cm) (0,5 đ) b) SABC = ½ AH.BC = ½.3,6.7,5= 13,5 (cm) (0,5đ) 5. Dặn dò. - Xem lại kiến thức cơ bản của chương I - Nắm các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Chuẩn bị tốt chương II : Đường tròn - Xem lại các định nghĩa và kí hiệu về đường tròn ở lớp 6,7.
File đính kèm:
- Tiet 19.doc