Tiết 24 - Bài 18: Nhôm

Nêu một số tính chất vật lí của Al mà em biết?

 

Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, dễ cán mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim, nóng chảy ở 6600C.

 

 

ppt38 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1688 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 24 - Bài 18: Nhôm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚLỚP: 9BMÔN: HÓA 910Trình bày dãy hoạt động hoá học của một số kim loại và ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại?KIỂM TRA BÀI CŨ Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27Nhôm là kim loại màu trắng bạc, nhẹ, dẻo, dễ cán mỏng, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim, nóng chảy ở 6600C. I. Tính chất vật lí:Nêu một số tính chất vật lí của Al mà em biết?Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27 I. Tính chất vật lí: II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không?Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27 Nhắc lại tính chất hoá học của kim loại?TCHH của kim loạiTác dụng với phi kimTác dụng với dd axitTác dụng với dd muối Phản ứng với phi kim khác Phản ứng với oxi Dãy hoạt động hóa học của một số kim loại K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au I. Tính chất vật lí II. Tính chất hoá học 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:Tiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 KHHH: AlTên TNCách tiến hànhHiện tượngNhận xétPTHHPhản ứng của Al với O2.Rắc bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn. Nhôm cháy sáng, tạo thành chất rắn màu trắng.Al cháy trong O2 tạo thành Al2O3.(Trắng) (không màu) (trắng) . I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của nhôm với oxi.(trắng) (không màu) (trắng)KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 Ở điều kiện thường nhôm có phản ứng với oxi không? I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của nhôm với oxi.Ở điều kiện thường Al phản ứng với O2 tạo một lớp Al2O3 mỏng, bền vững.(trắng) (không màu) (trắng)KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 Al có phản ứng với phi kim khác không? Cho ví dụ và viết PTHH? I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của Al với O2 .* Phản ứng của Al với phi kim khác.(trắng) (vàng lục) (trắng)KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 2Al + 3Cl2 2AlCl3Em rút ra nhận xét gì về phản ứng của nhôm với phi kim? I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim:* Phản ứng của Al với O2 .* Phản ứng của Al với phi kim khác.(trắng) (vàng lục) (trắng)KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 KL: Nhôm phản ứng với oxi tạo thành oxit và phản ứng với nhiều phi kim khác:S, Cl2 … tạo thành muốiTên TNCách tiến hànhHiện tượngNhận xétPTHHPhản ứng của Al với dd axitCho dây Al vào ống nghiệm có sẵn dd HClCó bọt khí sinh ra, nhôm tan dầnAl p/ư được với dd axit tạo thành muối và giải phóng H2 I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dd axit:Al phản ứng được với dd axit tạo thành muối và giải phóng H2(trắng) (không màu) (không màu) (không màu)Chú ý: Al không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội và HNO3 đặc, nguội I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dd axit: c. Phản ứng của nhôm với dd muối:KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMNTK: 27 Tên TNCách tiến hànhHiện tượngNhận xétPTHHPhản ứng của Al với dd muốiCho dây nhôm vào ống nghiệm đựng dd CuSO4Có chất rắn màu đỏ bám vào mảnh Al, mảnh Al tan dần, màu xanh dd nhạt dầnAl đẩy được Cu ra khỏi dd muối CuSO4 I. Tính chất vật líII. Tính chất hoá học 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dd axit:(trắng) (xanh) (không màu) (đỏ) c. Phản ứng của nhôm với dd muối:Al phản ứng được với nhiều dung dịch muối của những kim loại hoạt động hóa học yếu hơn tạo ra muối nhôm và kim loại mớiNTK: 27 KHHH: AlTiết 24. Bài 18: NHÔMTừ những thí nghiệm trên, rút ra kết luận gì về tính chất hoá học của nhôm? I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dd axit: c. Phản ứng của nhôm với dd muối:Kết luận: Al có những tính chất hoá học của kim loại. 2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27 Tên TNCách tiến hànhHiện tượngNhận xétPhản ứng của Al và Fe với dd kiềmCho dây Al vào ống nghiệm 1 và đinh Fe vào ống nghiệm 2 đựng riêng biệt dd NaOH-Ống 1: Có khí không màu thoát ra, Al tan dần. -Ống 2: không có hiện tượng gìAl có phản ứng với dung dịch kiềm. Fe không phản ứng với dung dịch kiềm I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học: 1. Nhôm có tính chất hoá học của kim loại không? a. Phản ứng của nhôm với phi kim: b. Phản ứng của nhôm với dd axit: c. Phản ứng của nhôm với dd muối: 2. Nhôm có tính chất hoá học nào khác?Al có khả năng phản ứng với dd kiềm III. Ứng dụng:Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27 VÖ tinh nh©n t¹oTµu vò trôChi tiÕt trongm¸y mãcNhôm có những ứng dụng gì trong đời sống và sản xuất? I. Tính chất vật lí:II. Tính chất hoá học:III. Ứng dụng: Làm đồ dùng trong gia đình, dây dẫn điện, vật liệu xây dựng… Al và hợp kim Al dùng trong công nghiệp chế tạo ô tô, máy bay…Tiết 24. Bài 18: NHÔMKHHH: AlNTK: 27 IV. Sản xuất nhôm: Nguyên liệu sx Al là gì, phương pháp sx Al? Nguyên liệu: quặng boxit(thành phần chủ yếu là Al2O3) Phương pháp: điện phân nóng chảy hỗn hợp Al2O3 và criolit 4Al + 3O2 - PTHH:2Al2O3 BÓ điện phân Hçn hîp Al2O3 vµ criolit r¾n Al2O3 và criolit nóng chảyNhôm nóng chảy Gạch chịu nhiệt Vỏ thép Cửa lấy nhôm Anod(than chì) Catod (than chì) Thanh dẫn điện (–) Thanh dẫn điện (+) Có thể dùng CO, H2, C để khử Al2O3 được không ?bµi tËpC©u 1: Al kh«ng t¸c dông ®­îc víi dung dÞch nµo trong sè c¸c dung dÞch cho d­íi ®©y.A. KOH B. HNO3 ®Æc,nguéi C. NaOH	D. CuSO4C©u 2: Cã dung dÞch muèi AlCl3 lÉn t¹p chÊt lµ CuCl2. Cã thÓ dïng chÊt nµo trong c¸c chÊt sau ®©y ®Ó lµm s¹ch muèi nh«m.A. AgNO3	 B. HCl	 C. Mg	 D. AlC©u 3: Dïng 3,36 lÝt khÝ oxi (®ktc) ph¶n øng võa ®ñ víi m gam Al. ®Ó ph¶n øng hÕt m gam Al trªn thÓ tÝch clo (®ktc) tèi thiÓu cÇn ph¶i dïng lµ.A. 6,72 lÝt	 B. 3,36 lÝt	 C. 2,24 lÝt	 D. 4,48 lÝtC©u 4: Cho 5,4 g bét nh«m vµo 60 ml dung dÞch AgNO3 1M. KhuÊy kü ®Ó ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn. Sau ph¶n øng thu ®­îc m gam chÊt r¾n. TÝnh m ?Gi¶i - PTHH Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag↓ 0,06 0,06 0,02 (mol) - ChÊt r¾n sau p­ gåm 0,06 mol Ag vµ (0,2 - 0,02) = 0,18 mol Al d­=> m = 0,06.108 + 0,18.27 = 11,34g- Theo bài ra ta có:GHI NHỚAlNhẹ, dẻo, bền, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Có tính chất hoá học của kim loại(t/d với phi kim, dd axit, dd muối) và tác dụng với dd kiềm.Có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong công nghiệp.Sản xuất Al bằng pp điện phân nóng chảy hỗn hợp A2O3 và criolitDẶN DÒ- Về nhà học bài và làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6 SGK- Xem trước bài 19: “Sắt”CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ!CHÚC CÁC EM HỌC TẬP NGÀY CÀNG TIẾN BỘ!Thứ ba13-11-2012

File đính kèm:

  • pptNHOM(1).ppt
Bài giảng liên quan