Tiết 25 - Bài 19: Sắt
Sắt là kim loại màu trắng xám,có ánh kim ,dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm.
Sắt dẻo, có tính nhiễm từ.
Sắt là kim loại nặng (D=7,86g/cm3),tonc=1539oC
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ MÔN HOÁ HỌCLớp 9A1KIỂM TRA MIỆNG: HS1/ Hãy nêu tính chất hoá học của Al. Viết các phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất. (10đ) HS2/ Nêu tính chất hóa học chung của kim loại . Viết PTHH minh họa cho mỗi tính chất(9đ). Kể vài vật dụng làm bằng sắt. ( 1đ) Trả lời :1/ Tác dụng với phi kim (1đ) PTHH (2đ) Tác dụng với dd axit (1đ) PTHH (2đ) Tác dụng với dd muối (1đ) PTHH (2đ) Tác dụng với dd kiềm (1đ)2/ Tác dụng với phi kim (1đ ) PTHH (2đ) Tác dụng với dd axit (1đ) PTHH (2đ) Tác dụng với dd muối (1đ) PTHH (2đ) HS nêu được tên đồ vật (1đ)Tháp EiffelQuan sát và cho biết các vật trên làm từ chất gì? KHHH : FeNTK : 56TIẾT 25-BÀI 19 SẮTTIẾT 25-BÀI 19: SẮT Sắt là kim loại màu trắng xám,có ánh kim ,dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhưng kém hơn nhôm. Sắt dẻo, có tính nhiễm từ. Sắt là kim loại nặng (D=7,86g/cm3),tonc=1539oCI/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:TIẾT 25-BÀI 19: SẮTII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1/ Tác dụng với phi kim:- Sắt cháy trong oxi như thế nào?Thí nghiệm-Các em quan sát thí nghiệm:nêu hiện tượng, nhận xét và viết phương trình hoá học xảy ra?a, Tác dụng với oxi:I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:TIẾT 25-BÀI 19: SẮTII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1/ Tác dụng với phi kim:- Sắt cháy trong clo như thế nào?Thí nghiệm- Các em quan sát thí nghiệm: nêu hiện tượng , nhận xét và viết phương trình phản ứng xảy ra?a, Tác dụng với oxi:Sắt tác dụng với oxi t0 cao oxit sắt từto3Fe + 2O2 Fe3O4I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:b, Tác dụng với clo: TIẾT 25-BÀI 19: SẮTTIẾT 25-BÀI 19: SẮTTIẾT 25-BÀI 19: SẮTII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1/ Tác dụng với phi kim:Thí nghiệm: Sắt + dd axit clohidric:- Nhỏ 1-2ml dd axit HCl vào ống nghiệm chứa đinh sắt- Nêu hiện tượng quan sát được từ TN,nhận xét và viết phương trình hóa học xảy ra? a, Tác dụng với oxi:Sắt tác dụng với oxi t0 cao oxit sắt từto3Fe + 2O2 Fe3O4I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:b, Tác dụng với clo:2/ Tác dụng với dung dịch axit:2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 vàng lục nâu đỏSắt + dd axit Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Lưu ý Sắt không phản ứng với H2SO4 đặc,nguội và HNO3 đặc,nguộiCác em viết phương trình phản ứng của Fe + S Fe + Br2 Fe + S FeS 2Fe + 3Br2 2 FeBr3* Sắt tác dụng với nhiều phi kim oxit hoặc muốiTIẾT 25-BÀI 19: SẮTII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1/ Tác dụng với phi kim:Thí nghiệm :Sắt + dd CuSO4- Thả nhẹ đinh sắt vào dd CuSO4- Nêu hiện tượng vừa quan sát được từ TN,nhận xét và viết phương trình hóa học xảy ra? a, Tác dụng với oxi:Sắt tác dụng với oxi t0 cao oxit sắt từto3Fe + 2O2 Fe3O4I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:b, Tác dụng với clo:Sắt + clo t0 cao Muối sắt(III)clorua 2/Tác dụng với dung dịch axit:-Sắt + nhiều phi kim Oxit hoặc muối2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục nâu đỏSắt + dd axit Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3/Tác dụng với dung dịch muối:TIẾT 25-BÀI 19: SẮTII/ TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1/ Tác dụng với phi kim:a, Tác dụng với oxi:Sắt tác dụng với oxi t0 cao oxit sắt từto3Fe + 2O2 Fe3O4I/ TÍNH CHẤT VẬT LÍ:b, Tác dụng với clo:Sắt + clo t0 cao Muối sắt(III)clorua 2/ Tác dụng với dung dịch axit:-Sắt + nhiều phi kim Oxit hoặc muối.2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3 vàng lục nâu đỏSắt + dd axit Muối sắt (II) + Khí Hiđro Fe + 2HCl FeCl2 + H2 3/ Tác dụng với dung dịch muối:-Sắt + dd muối của kim loại HĐ yếu hơn Muối mới + Kim loại mớiFe + CuSO4 FeSO4 + CuFe + AgNO3 Fe + Pb(NO3)2 Fe(NO3)2+ 2AgFe(NO3)2 + Pb2? Qua tính chất hóa học của sắt ta rút ra kết luận gì ?* Sắt có tính chất hóa học của kim loại và là kim loại có nhiều hóa trị.TIẾT 25-BÀI 19: SẮTVD:Fe + H2SO4FeSO4+H2Vd: Fe +2AgNO3 Fe(NO3)2 +2AgTính chất hóa họcCủa sắt 2Fe + 3Cl2 t0 2FeCl3Tiết 25_ Bài 19: SẮTBÀI TẬPSo sánh tính chất hóa học của nhôm và săt?Giống nhau- Nhôm, sắt đều có tính chất hoá học của kim loại- Nhôm, sắt đều không phản ứng với HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.Khác nhauNhôm- Phản ứng với kiềm.- Có hóa trị (III) trong hợp chất tạo thành.Sắt- Không phản ứng với kiềm- Có hóa trị (II) hoặc (III) trong hợp chất tạo thành.Tiết 25_ Bài 19: SẮTBài tập : Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt.Phương pháp vật lí : Dùng nam châm hút sắtPhương pháp hoá học : Dùng dung dịch kiềmTiết 25_ Bài 19: SẮTBài tập 5a SGK/60Fe + CuSO4 FeSO4 + CuFe + 2HCl FeCl2 + H2Số mol CuSO4 : n = CM .V = 1. 0,01 = 0,01 mol0,01mol 0,01 molKhối lượng chất rắn : mCu = 0,01 . 64 = 0,64gHƯỚNG DẪN TỰ HỌCHọc thuộc tính chất hoá học của Fe , so sánh tính chất hoá học của Al và FeLàm BT 2,3,4,5 SGK/60Hướng dẫn :+ Bài 2 : Tạo Fe2O3 : Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3+ Bài 5b : FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 Từ số mol của CuSO4 Số mol FeSO4 NaOH Vdd NaOHBài mới : Đọc trước bài : Hợp kim sắt+ Sưu tầm mẫu vật gang và thép + Tìm hiểu ứng dụng của gang và thép trong thực tế+ Xác định nguyên liệu để sản xuất gang và thép.
File đính kèm:
- Sat(1).ppt