Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều

* Câu 1: Định nghĩa tứ giác ABCD ?( 5đ)

* Câu 2: Định nghĩa tứ giác lồi ? (4đ)

* Câu 3: Em hãy cho biết tên hình có 3 cạnh, 4 cạnh, 5 cạnh. (1đ)

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 26: Đa giác - Đa giác đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng thầy cô Về dự giờ lớp 8A2KIỂM TRA MIỆNG* Câu 1: Định nghĩa tứ giác ABCD ?( 5đ)* Câu 2: Định nghĩa tứ giác lồi ? (4đ)* Câu 3: Em hãy cho biết tên hình có 3 cạnh, 4 cạnh, 5 cạnh. (1đ)иp ¸n:Câu 1: Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kỳ hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng.Câu 2: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ đoạn thẳng nào của tứ giác đó.Câu 3: Hình có 3 cạnh là tam giác, 4 cạnh là tú giác, 5 cạnh là ngũ giác.Chương II: ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁCTiết 26: ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀUCác hình trên được gọi chung là đa giác.EHình 1Hình 2Hình 6Hình 5Hình 4Hình 31/ Khái niệm đa giác – Đa giác lồi :Đa giác là hình cĩ ít nhất là 3 cạnh trong đĩ bất kì hai cạnh nào cũng khơng cùng nằm trên một đường thẳng.a/ Khái niệm đa giác :Tiết 26: ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀUa/ Khái niệm đa giác:Tại sao hình gồm năm cạnh AB, BC, CD, DE, EA khơng phải là đa giác?Các đa giác sau cĩ đặc điểm gì?. Thế nào là đa giác lồi?Đa giác lồi là đa giác luơn nằm trong một nửa mặt phẳng cĩ bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đĩ.(SGK/114)b/ Đa giác lồi: Đa giác là hình cĩ ít nhất là 3 cạnh trong đĩ bất kì hai cạnh nào cũng khơng cùng nằm trên một đường thẳng. Tại sao các đa giác sau khơng được gọi là đa giác lồi?ENửa mp INửa mp IINửa mp INửa mp IINửa mp INửa mp IICác đỉnh là các điểm: A,B……………………….Các đỉnh kề nhau là :A và B hoặc B và C,hoặc……………………………………….………………………………………….Các cạnh là các đoạn thẳng: AB,BC,………………..Các đường chéo là các đoạn thẳng nối hai hai đỉnh không kề nhau: AC,CG,……………………………………………………………………….C,D,E,GCvàD, D vàE, E và G, G và ACD,DøE,EøG,GABG, BE, BD, DA, DG, EC, EACác góc là : Â,BÂ,……………………….Các điểm nằm trong đa giác là :M, N,………………………………….Các điểm nằm ngoài đa giác là : Q,….CÂ,DøÂ,Ê,GÂPRTam giác đềuTứ giác đềuNgũ giác đềuLục giác đều2. Đa giác đềuThế nào là đa giác đều?Tiết 26: ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU1. Khái niệm đa giác – Đa giác lồi:2. Đa giác đều:Đa giác đều là đa giác cĩ tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các gĩc bằng nhau.Định nghĩa:(SGK/115)Cho ví dụ về đa giác không đều trong mỗi trường hợp sau:a) Có tất cả các cạnh bằng nhau:b) Có tất cả các góc bằng nhau:Hình thoiHình chữ nhậtHãy xác định trục đối xứng và tâm đối xứng của mỗi hình 120 a, b, cTam gi¸c ®Ịu cã 3 trơc ®èi xøngHình vu«ng cã 4 trơc ®èi xøng vµ mét t©m ®èi xøng.Ngị gi¸c ®Ịu cã 5 trơc ®èi xøng.Lơc gi¸c ®Ịu cã 6 trơc ®èi xøng vµ mét t©m ®èi xøngĐa giác n cạnhSố cạnh4Số đường chéo xuất phát từ một đỉnh2Số tam giác được tạo thành4Tổng số đo các gĩc của đa giácBài 4 trang 115 SGK1256n3n-3n-23HƯỚNG DẪN HỌC TẬP* Đối tiết học này:- Nắm chắc các khái niệm đa giác, đa giác lồi, đa giác đều.BTVN: 1, 2, 3, 5 SGK/115- HD Bài 3: Vẽ hình theo đúng yêu cầu.	 CM lục giác BEHDGF cĩ tất cả các cạnh, các gĩc bằng nhau.*Đối tiết học sau:Xem trước bài “ Diện tích hình chữ nhật”Ơn lại cơng thức tính diện tích hình chữ nhật và diện tích hình vuơng.Cách vẽ ngũ giác đềuQORAPMBCDECách vẽ lục giác đềuDOABCEFChĩc quý thÇy, c« gi¸o m¹nh kháe.* C«ng thøc tÝnh tỉng c¸c gãc trong cđa mét ®a gi¸c n c¹nh : (n – 2).180Bµi tËp 5: TÝnh sè ®o mçi gãc cđa:a) ngị gi¸c ®Ịu lơc gi¸c ®Ịu n-gi¸c ®ỊuSè ®o mçi gãc cđa: a) ngị gi¸c ®Ịu: [(5 – 2).180 ] :5 = 108 b) lơc gi¸c ®Ịu: [(6 – 2).180 ] :6 = 120 c) n-gi¸c ®Ịu: [(n – 2).180 ] :nooooooGiải:

File đính kèm:

  • pptHinh hoc(1).ppt
Bài giảng liên quan