Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol

Bài tập 1: Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy ?

• Tính khối lượng của 0,25mol CuO.

b. Tính số mol của 5,6 lit CO2 ở đktc ?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1507 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 28: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và Mol, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
HOÙA HOẽC LễÙP 8chào mừng quý thầy cô Giáo viên : Hoàng Thị Hồng HuệKiểm tra bài cũDựa vào kiến thức đã học hãy vẽ BĐTD biểu diễn sự chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol ?Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và MolChuyển đổi giữa khối lượng và molChuyển đổi giữa mol và thể tớch chất khớ Bài tập 1: Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy ?Tính khối lượng của 0,25mol CuO.b. Tính số mol của 5,6 lit CO2 ở đktc ?Giải:a. áp dụng công thức : m = n . M = 0,25 . 80 = 20(g)b. áp dụng công thức : n = V: 22,4 = 5,6 : 22,4 = 0,25 molTóm tắt:a. nCuO = 0,25 mol ? mCuO = ?b. VCO2 = 5,6 lit ? nCO2 = ?Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và lượng chấtChuyển đổi giữa khối lượng và molChuyển đổi giữa mol và thể tớch chất khớ Bài tập 2: Dựa vào sự chuyển đổi trên, hãy thảo luận nhóm để : Tính thể tích của 4,4 g khí CO2 ở đktc ? (Nhóm 1,2,3)b. Tính khối lượng của 11,2 lit khí CO2 ở đktc ?(Nhóm 4,5,6)Giải:ADCT: nCO2 = m : M = 4,4 : 44 = 0,1 (mol) VCO2 = n . 22,4 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit)b. ADCT: nCO2 = V : 22,4 = 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol) mCO2 = n . M = 0,5 . 44 = 22 (g)Tóm tắt:a. mCO2 = 4,4 g ? VCO2 = ?b. VCO2 = 11,2 lit ? mCO2 = ? Bài tập 3 :Biết rằng 0,25 mol chất A cú khối lượng 14 gam. Tớnh khối lượng mol A và cho biết A là nguyờn tố nào?Áp dụng CT:Vậy nguyờn tố A là sắt, kớ hiệu FeTóm tắt: mA = 14 g nA = 0,25 mol ? MA = ?A là nguyên tố nào ? Bài tập 4 : Hợp chất A cú cụng thức R2O. Biết 0,25 mol A cú khối lượng 15,5 g .Tỡm cụng thức của A.CTHH A R là ntố nào?MRMAnA=0,25molmA=15,5gChuyển đổi giữa khối lượng, thể tớch và MolChuyển đổi giữa khối lượng và MolChuyển đổi giữa Mol và thể tớch chất khớ1010201010201010ĐỘI AĐỘI BNgôi sao may mắn202020 Điểm Bài 1:Thể tớch của 0,1 mol O2 ở điều kiện tiờu chuẩn là? ĐSSS 22,4 lớt . 2,24 lớt .2,4 lớt. 224 lớtBADC10 điểm*Bài 2:Kết luận nào đỳng ?: - nếu 2 chất khớ khỏc nhau mà cú thể tớch bằng nhau đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất thỡ:ĐSĐS Chỳng cú cựng số mol chất. Chỳng cú cựng khối lượng.Chỳng cú cựng số phõn tử. Khụng thể kết luận được điều gỡ.BADCBẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.Ngôi sao may mắn10 điểmBài 3: Cõu nào diễn tả đỳng?- Thể tớch mol chất khớ phụ thuộc vào:ĐSSĐ Khối lượng mol của chất khớ. Bản chất của chất khớ.BADCÁp suất chất khớ. Nhiệt độ chất khớ. 20ĐiểmBài 4: Số mol của 2,24 lớt khớ Cl2 và 11,2 lớt khớ CO2 (đktc) lần lượt là: 0,01 mol và 0,5 mol. 1 mol và 0,5 mol.0,1 mol và 0,5 mol. 0,5 mol và 1 mol.BADCCHướng dẫn về nhà1- Học bài, vận dụng cỏc cụng thức tớnh toỏn đó học.+ m = n. M + V(l) = n. 22,4  + số phõn tử  n = số phõn tử / 2 Bài tập : 4, 5,6(SGK) và 19.2, 19.4 (SBT)Bài tập thờm: Cần phải lấy bao nhiờu lớt khớ O2 để cú số phõn tử đỳng bằng số phõn tử trong 22g khớ CO2? HD: -Để số phõn tử O2 đỳng bằng số phõn tử CO2 thỡ: nO2 = nCO2 3. Bài mới:Chuẩn bị:Tỉ khối của chất khớ.- Cỏch xỏc định tỉ khối của khớ A đối với khớ B.- Cỏch xỏc định tỉ khối của khớ A đối với khụng khớ.- Xem lại khối lượng mol phõn tử.Kớnh chuực quyự thaày coõ sửực khoỷe, haùnh phuực vaứ thaứnh coõng.CUỉNG CAÙC EM HOẽC SINH

File đính kèm:

  • pptTiet 28 chuyen doi giua mol khoi luong the tich.ppt
Bài giảng liên quan