Tiết 29 - Bài 3. Diện tích tam giác

Câu 1. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và công thức tính diện tích tam giác vuông ?

Diện tích hình chữ nhật

S = a.b (a, b là kích thức hình chữ nhật)

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1738 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 29 - Bài 3. Diện tích tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên: Ngô Dương KhôiTrường THCS Lương Tâmchµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt namTrân trọng kính chào quý thầy cô. Dạy tốtHọc tốt Kiểm tra bài cũCâu 1. Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật và công thức tính diện tích tam giác vuông ?	Diện tích hình chữ nhậtS = a.b (a, b là kích thức hình chữ nhật)	Diện tích tam giác vuôngS = (a ,b là hai cạnh góc vuông) Câu 2. Cho hình vẽ. Hãy tính diện tích tam giác AHB và tam giác AHC8cmHABC9cm3cmBài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCĐịnh lí Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó :ahS : là diện tích tam giác a : là độ dài một cạnh h : là chiều cao tương ứng Ta chứng minh định lí như thế nào?Bài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCĐịnh lí ahS : là diện tích tam giác a : là độ dài một cạnh h : là chiều cao tương ứng GTABC có diện tích là SAH  BCKLChứng minhTrường hợp 1: H trùng với B .ABC vuông tại B nên ta có:VậyBAC HBài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCĐịnh lí ahS : là diện tích tam giác a : là độ dài một cạnh h : là chiều cao tương ứng ABCHGTABC có diện tích là SAH  BCKLChứng minhABC được chia thành hai tam giác vuông BHA và CHA nên ta có:Vậyb) Trường hợp 2: H nằm giữa B và C .ABCHBài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCĐịnh lí ahS : là diện tích tam giác a : là độ dài một cạnh h : là chiều cao tương ứng ABCHGTABC có diện tích là SAH  BCKLChứng minhTa có :VậyAHCBc) Trường hợp 3: H nằm ngoài BC? Hãy cắt một tam giác thành ba mảnh để ghép lại thành một hình chữ nhậtCẮT TAM GIÁCGHÉP HÌNH CHỮ NHẬTBài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCChứng minh công thức tính diện tích tam giác, thông qua hoạt động trên?So sánh diện tích tam giác lúc đầu và diện tích hình chữ nhật sau khi ghépTa có:Stam giác= Shình chữ nhật=Hay Stam giác=Bài 3. DIỆN TÍCH TAM GIÁCNêu ứng dụng của công thức tính diện tích tam giác, trong cuộc sống?S = 53 km2Củng cốSABC= Hãy nêu các cách tính diện tích tam giác ABC ?HEDABCBài tập 17/ trang 121 (SGK)Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:Ta có có thể tính diện tích của tam giác AOB theo hai cáchGiải MOBATrong tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và chiều cao ứng với cạnh huyềnBài tập: Cho hình vẽ: Hãy chọn kết quả đúng1) SMNP = ? SAI RỒI. CHÚC BẠN MAY MẮN LẦN SAUĐÚNG RỒI. BẠN QUÁ CHÍNH XÁCASMNP = 48 cmBSMNP = 24 cmCSMNP = 40 cmDSMNP = 30 cm22222) NO = ?ANO = 2,4 cmBNO = 3 cmCNO = 4,8 cmDNO = 4 cm10cm8 cm6 cmONPMMP.NO = MN.NPHướng dẫn về nhà Học công thức tính diện tích tam giác (Cách chứng minh). Bài tập về nhà: 18 (SGK) và các bài 25,26,28,29 ( SBT )  Chuẩn bị tiết : Luyện tập .

File đính kèm:

  • pptTIẾT 29-dien tich tam giac.ppt
Bài giảng liên quan